Dougo form: Hard capsule
Route of adminltration: Orai
SNMO COMM°MT 10capslblister x10blisters/bơx
Store in ooan beiow aơc
Spoclficdion: In house
munormormm uưrscsmn ___.
mmmmcammm ỆMmamem
dll “ im f. hc m #0. ch m
ln %… m 0… dln … Im
m … mó: vun nm m
. …. llJJ;úư ụlnị
Bto quin:
Trong bao bi kin ở nhíệi ao dưới 30°C
Ouy cich: 10 việnlvi x 10 vilhOp
TiOu chuln: Nhâ sán xuất
Wsa No.ISĐKz
Lot No.]Só lb SX:
Mfg.deSx:
Exp.daùelHDz
Nhập khiu bởi:
ne ›u riu … mé …
… ooc KỸ HƯỚNG DAN sư DỤNG mước KHi DÙNG
'”11ũ @iĩữẽắịfửW
M'S WM mmms
m……mm
Fiumriziỷno Hydrochiorido 5.Dmg
F£ỉierịEỉắãỉỉiíũễizcụ
10vièn nanglvĩ x 10vỉl hộp
Bit mù …
…W mm... …
D,W.Wucn W W-ÙM
.SI l/0Hử
OBIO’Zi PS!
: . ., IIỂ.ỀI .… V .,
. . . | L . .... . J , . ư .
.. .…Ệ . ..a… a: .. ..:... ……ẫl. ,. i.. . Ề .…...…ẹvpư… ..u...s .r u.âi.. .ẵ.f ……
. q . T ..…. .... .. .. .….nỂ e.ĩi .,u ụ. i .. _ .. …, . J _..ĩ . .. . J…. 4 . . _ …J
. f . . . ..,. . . . , ; o r o. , ắ : 93 lu i i . 1 i l. íl r .` .
, K…t . . . . `.… . J Ì1 , . ... .+ ,.., Ắ . I: ..J
, (..Ềq.Ỉ.Ĩ: : ..w . ị « :JỂ..ư rỀW. _ .a..nnư… ,.iahụdĩ _ ủ . . . .... . ; ... . . .. . ..)ẵul n~f.…ẵ.%ỉ.ền. , …..
. _ .ẫ ….. …:. . ._. .L.., . . . , . : _... . .. a. ›. … .Ễ _.ỨJI :.ẾÍAề . . , L.… ….ux :. .,u 4 . , . -
7 n i . . .— ` ., › . . . . . … ,. . . . .. .ỉ . . . . i, . .- , … n .
1 FỂhỂẻurỉẵ ... .. Ì.n. .r ., - . .., l a ịẵ › ỀcỂ …..kử … ….ì:ì , i .. …
, f . ễ . . »a. « ….on`Wl _› , ụ , . _ , .
3.ủ…oỰứ đ…r.. , … .
.….. … , Ểă.
<
..r.ĩ _.… .»ụ
ri r..…
#.l : ,nI
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Để xa tầm tay trẻ em
Rx thuốc bản theo đơn FAGENDOL
Thảnh phần: Mỗi viên nang chứa:
F lunarizỉn hydrochlorid ............... 5.9mg
(tương đương 5 mg fiunarỉzin)
Tá dược vừa đủ 1 viên
(Tả dược gồm: Lactose hydrat, Com starch, Mìcrocrystalline Cellulose, Carboxymethyi
Cellulose calci, Magnesỉ stearat)
Dược lực học:
Flunarizìn ngăn ngừa cảc tảc dụng có hại do sự quá tải calcium trong tế bảo bẳng cảch
lảm gỉảm dòng calcium qua mảng quá mức. Flunarizin không ngăn cản sự ốn định nội môi
bình thường của calcỉum trong tế bảo. Fiunarizin còn có hoạt tính khảng histamin.
Tảc dụng của Flunarizỉn trong dự phòng bệnh đau nửa đằu là do khả nảng lảm gìảm tần
xuất của cảc cơn đau nứa đầu. Flunarỉzin củng lảm gỉảm mức độ của cơn đau nứa đẩu
nhưng với mức độ ít hơn, vả không có ảnh hưởng đến thời gỉan cùa cảc cơn đau nứa đằu.
Dược động học:
- Hấp thu: Flunarizin được hẳp thu lốt sau khi uống, nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt
được từ 2 dến 4 giờ sau khi uống. Khi dùng duy trì vởỉ liều 10 mỗi ngảy, nồng độ trong
huyết tương tăng đần vả nồng độ ở trạng thải ổn định đạt được lả từ 39 đén 115 ngme sau 5
đến 6 tuần dùng thuốc, tuỳ từng cá thể.
~ Phân bố: Được phân bố rộng răì váo cảc mô. Nồng độ thuốc trong mô, đặc llflệt là mô
mỡ vả mô xương cao gấp vải lần nồng độ thuốc trong huyết tương. Thuốc ồỵ g liên kết
chìếm 99,1%, trong đó gắn protein huyết tương khoảng 90% và khoảng 9% được phân bố
vảo tế bảo mảu, chỉ có gần 1% tồn tại dưới dạng tự do trong huyết tương.
… Chuyến hoả: Được chuyển hoá chủ yếu nhờ phản ứng thuỷ phân vòng thơm ở gan.
- Thảỉ trừ: Trong vòng 48 gỉờ sau khi uống liều duy nhất, sự thải trừ của Flunarỉzỉn vả
chắt chuyến hoá của nó trong nước tìếu nhỏ hơn 0,2% vả trong phân nhỏ hơn 6%. Điều nảy
chứng tỏ thuốc được thải trừ rất chậm sau một thời gian dải. Thời gian bản thải của thuốc
khoảng 19 ngảy.
Chỉ định
Fagendol được chỉ định để điều trị dự phòng chứng đau nửa đằu.
Liều lượng và cách dùng
Người Ión và trẻ em trên 12 tuổi:
Liều thông thường lả 10 mg Flunarizin mỗi ngảy, dùng vảo buổi tối. Bệnh nhân gặp
phải một số tác dụng không mong muốn có thề gỉảm liều, duy tri ở lỉều 5 mg mỗi ngây.
Người giả: Không cần gỉảm liều.
Thận trọng
1) Trìệu chứng ngoại tháp (ví dụ: vận động chậm, liệt mặt ngoại thảp, đứng ngồi không yên)
hoặc triệu chứng trầm cảm có thể xây ra khi dùng thuốc. (Đã có bảo cảo rằng những trỉệu
chứng nảy xảy ra thường xuyên hơn ở phụ nữ).
Vì những tríệu chửng nảy có thể xáy ra vải thảng sau khi ngưng dùng thuốc nên cần chú
ý những vấn đề sau:
21. Bệnh nhân nên được theo dõi chặt chẽ trong thời gian điều trị để phát hiện sởm
những triệu chứng ngoại thảp và triệu chứng trầm cảm. Ngưng đỉều trị nểu cần thìết
b. Vì những bệnh nhân có tiền sử triệu chứng ngoại thảp có thể gặp một số khó khăn
trong sinh hoạt hảng nảy như lên xuống cầu thang, thay quần áo, do đó những bệnh nhân
nảy cần được theo dõi sảt.
c. Liều đảp ứng nên được kiềm tra sau 2 thảng kể từ khi bắt đầu dùng thuốc.
Đáp ứng: đáp ứng thuốc cần dược kỉếm tra định kỳ đều đặn (ví dụ như 1 tháng) sau đó
quyết định nên tiểp tục dùng thuốc hay không. |
Không đảp ứng: nên ngưng dùng thuốc. /
Không xảc định: tạm ngưng dùng thuốc. Tùy theo mức dộ trầm trọầễự/a trìệu chứng
quyết định có tiếp tục dùng thuốc hay không.
2) Vì tác dụng an thần vả /hoặc ngủ gả có thể xảy ra ở một vải bệnh nhân trong thời gian
dùng thuốc Flunarízỉn, do đó không nên vận hảnh máy móc hay tảu xe khi dùng thuốc.
3) Thận trọng khi dùng thuốc cho:
- Bệnh nhân bị bệnh gan.
- Người cao tuổi.
4) Phụ nữ có thai vả cho con bú:
Phụ nữ có thai: Không dùng cho phụ nữ có thai
Phụ nữ đang cho con bủ: Chưa có nghìên cứu xảc định độ an toản trên phụ nữ đang
cho con bú, vì vậy thận trọng khi dùng cho phụ nữ đang cho con bú
Tác động của Ihuổc đến khả nãng lái xe vả vận hảnh máy móc: Thuốc có thể gây chóng
mặt, đau đầu, buồn ngủ vì vậy thận trọng khi dùng cho người lái xe và vận hảnh mảy móc
Chống chỉ định
- Chống chỉ định cho bệnh nhân mẫn cảm vởi bất cứ thảnh phần nảo của thuốc.
- Chống chỉ định cho bệnh nhân có tiền Sử trầm câm hoặc bệnh nhân đã có cảc rối loạn
ngoại tháp.
— Phụ nữ có thai .
- Trẻ em dưới 12 tuổi.
Tác dụng phụ
1. Hệ thần kinh: Vì tríệu chứng trầm cảm có thể xảy ra, bệnh nhân nên được theo dõi chặt
chẽ. Nếu thấy những trỉệu chứng nảy xảy ra cần phải ngưng điều trị.
2. Những trìệu chứng ngoại tháp: những triệu chứng như co giật, vận động chậm, liệt mặt,
đứng ngồi không yên, run từng cơn, run. cứng người có thể xảy ra. Ngưng dùng thuốc trong
những trường hợp nảy. Nếu trường hợp nặng nên dùng liệu pháp hỗ trợ thỉch hợp như dùng
thuốc diều trị Parkinson
3. Gan: nhũng bất thường về chức năng gan như gia tãng nồng độ AST, ALT, ALP, LDH có
thể xảy ra nhưng hiếm, nên theo dõi bệnh nhân chặt chẽ. Nếu thấy những bắt thường nảy
xảy ra nên ngưng điều trị.
4. Quá mẫn: vì phản ứng quá mẫn như phát ban có thể xảy ra, nên theo dõi sát bệnh nhân.
Nếu thắy xuất hỉện những dấu hỉệu quá mẫn, nên ngưng dùng thuốc.
s. Tỉêu hóa: khô miệng, khó chịu dạ dảy, táo bón, buồn nôn, chản ãn vả tiêu chảy có thể xảy
ra nhưng hìếm.
Tác dụng phụ khác: Thỉnh thoảng xảy ra buồn ngủ, mệt mỏi. Suy nhược, khó chịu, đau đẩu,
chóng mặt, hoa mắt, mất ngù, nóng bừng, tãng cân, phù, bí tỉếu, tiết sữ ccĩthế xảy ra
nhưng hiếm gặp. (Hiện tượng tìết Sữa có thể thường xuyên xảy ra ở phụỉ dùng thuốc
ngừa thai)
Thông báo cho bác sĩbất kỷ tác dụng nảo gặp phải khi dùng thuốc
Nếu cẩn thông tin xin hỏi thêm bác sĩ
Tương tác thuốc:
n Liều dùng nên được điều chỉnh ở những bệnh nhân dùng đồng thời thuốc nảy vởi thuốc
đỉều trị cao huyết ảp. Flưnarỉzin hydrochlorỉd là một thuốc chẹn kênh caici, vì vậy khi dùng
chung vởi cảc thuốc điều trị tăng huyết ảp thuộc nhóm chẹn kênh calci thì nồng độ trong
huyết tương của cả F iunarỉzin hydrochlorid vả thuốc điều trị tăng huyết ảp nhóm chẹn kênh
calci đều tảng. Điều nảy có thể là do cả hai thuốc đều được chuyển hóa bởi cùng mọt enzym
gan, nên lảm giảm chuyển hóa của mỗi thuốc. Vì vậy, đối với bệnh nhân đang sử dụng
F lunarỉzin hydrochlorid nếu cần phải sử dụng thuốc điều trị tăng huyết áp thì cần phải bắt
đẩu với iiều thấp nhắt, sau đó theo dõi huyết ảp của bệnh nhân và tăng dần liều lượng thuốc
điều trị tăng huyết ảp đến iiều đạt đưọc đáp ứng điều trị. Đối với bệnh nhân đang điều trị
bằng thuốc tăng huyết ảp thuộc nhóm chẹn kênh calci nếu cần phải điều trị bảng Fiunarizin
hydrochlorid thì nên bắt đằu với liều Flunarizin hydrochlorid 5 mg/ngảy và theo dõi huyết
ảp của bệnh nhân. Việc điều chinh iiều của Fiunarizin hydrochlorid hoặc thuốc điều trị tăng
huyết ảp phải dựa trên đảp ứng của bệnh nhân trong từng trường hợp cụ thể.
2) Thận trọng khi dùng đồng thời Flunarizin với rượu. thuốc ngủ, hoặc thuốc giam đau, an
thần vì tác động an thằn quá mức có thể xảy ra.
Quá liều:
Quả iiều có thể gây ra an thần, kích động và nhịp tim nhanh. Trong trường hợp nảy dùng
cảc liệu phảp hỗ trợ như tiến hảnh rửa dạ dảy và nếu cần thiết thì có thể dùng than hoạt tỉnh.
Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất
Dạng bâo chế: Viên nang cứng
Đóng gói: 10 vìên nang/vỉ x 10 vỉ/hộp
Bão quãn: Bảo quản trong bao bì kín, ơ nhiệt dộ dưới 30°C
Tiêu chuẩn ảp dụng: Nhà sản xuất
Sản xuất bởi:
HUTECS KOREA PHARMACEUTICAL CỜỊ
ẵigđoD Hản Quốc
ưlu…
“ autscs KOREA PHAẤMACEUTICAL co.. ưu
99. Jeyakgongdan3- gil, Hyangnam- eup,
Hwasengsi. Gyeonggi-do, Korea
o. CỤC TRUỘNG
P.Tttưjrta DihĩNG
-,/ifyzợỵưz quy Jr n Ìeấ
. _ _ . …’ H
W" ' r,- ' .. . .'fld
riỮlỂỉẩ HỦỀỊ.Ế Êm. gf'V- _
f'tt '~`7Wo ;
.f.
i,`
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng