AI 63
BỘ Y TE /qu,
` Ý nược
cuc QUAN L
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân dâuz..0ÉiJ.…ẫ.J…ẵảầử
siã/ MẢu NHÃN DÁN TRÊN LỌ
mminin i
mffl'fflhi'ưlưlưuqumouiun
Mtílmmvũĩom
TBIW
Bột pi… tiềm
Họpuọ
MẦU HỘP 1 Lọ BỘT PHA nêm
c—lúdủnđũllịctrủiM
i
\
i` muiípuơợtduhpùuỵmũ
\ m ' Pom
\
nlmbmt, Sínphylococcu: uưuư.
W … liửl'
` m…n-iiùùútùcdựuih
Mnuqnbùb.
fflú'ngđdutịửhịiliúủl
hhnghbifflmnummnụ
M.…thúfihẸhúủIt
n
Mmdwmuhmúmo:
nunllnẩ.
lợn. m: … … mút.
i :
ij ỆGIWDmỦỦWDUM
nmvbcmuõcvÀdcnún '… ĩ
Ilủc
……lmúmuũth
TB/TI
Bột phctiôm
é///Hw1b
nũcùmn
eư-m
uoquAn:
mmmụcọusưc.msmm
mmummnimmu
ot xnh nvcủnnẻ
uụcti…ủuìmmũctưmtùc
oouen cỏ… wợc mhn nu
out…ru-muumaưwu-
u…nự
thl.KfflhffllcfflLII-WIỌFMOUI
} at…mm
,, uuu:
Ị ut
MẨU HỘP 16 Lệ BỘT BHA ĨIỄM
Cefamandol nafat tương đưmg vỉa" 1g oefamandol
TB/T M
Bột pho tiêm
Hộp 1 0 lọ
lì muõc BÃN meo ĐON
GMP - WHO
Fadulce
Cefamandol nafat tương đương với 1g oefamandol
TB/TM " */7
Bội pho iiêm
Hộp 10 lọ
CONG TY CO PHAN DƯƯC PMAM ĨRUNG ƯUNG 2
R muõc BÃN mso ĐON
GMP - WHO
f8lllllũB
Cefamandol nafat tương đUUng vói 1g oefamandol
TB/TM
Bột pho tiêm
Hộp 10 lọ
CONG ỈV CO PHAN DƯUC PHAM TRUNG ƯUNG 2
cónsm'lcmõiiọbọipnaiicmditm:
Cefannddnafathnrgđcmgvũlgcefmnndol.
CHỈĐ_IIHỊ
Cdunandotdủngđẻđ’ẻu `cácnhiẽmkhuẩndưmghỏ
Mpủh'Otắcảviêm ')ậyrabờHaemophr'lus
“’ ,Y'L'“ Pruteus '"..SLJ/
mSùaptoooocusựreunmíaemfiẽmkhuắnđtbng
tiẽtmẹu,vièmphủcmạc.nniẽmmiãnhuyét nhiõm
máidaváđum'icda.miiẽinmuủixumgvakhop.
Cofanrmmaìngoẻdiẻuiiicúcbẹnhnhiẽmiiõnhọp
M……vákỵkhiưmgpitụidim.mghòháp
mmạcdavảiăutrủcda.
nửTnuõcđmgđểđựphòngnhỉẽmlđiuẩntrướcvùsauidiì
LẾU umc . cAcn oùue. cnõuc cnl ĐỊNH, TÁC
nụus mòue me uuóu. TUONG nc muõc.
vÃcẮcmòue mmác:
)ữlđpcừơtgfflhiùigdẩisửdựigbéơitlưtghộp.
shoouhc
NdHìb,diặtđộdiũưC.ừáhhálihãáng .
nmiiihigụiámcihạnghiuencaobi. .1
SEK
durllmơủnnẻa
bợcttỷmboenăusửuuucmưócmuìm
@ niuốc aAu meocon ỈÍGMP . WHỆỉ
oỂ ›u TẤM TAY CÚA mè EM
oọc xỷuưduc DĂN sửuụuo mu6c muơc KHI DỦNG
muóc NÀY cn! oùuc THEO oou cùa BẢC sĩ
NẾU cẮn mêu THONG mv mi HÓI ÝKIỂN CÚA sAc s!
Ổộl pha Iỉòn
TRÌNH BẢY: Hộp 1 lọ. 10 lọ bột pha tiêm.
cònc THửc: Mỏi lọ bột pha tiêm chứa:
Cefamandol natat tương deg với 1g cefamandol
cAc ĐẶC TÍNH Dược Lực HỌC:
Cefamandot lè kháng sinh oephalosporin thể hệ 2 bán tổng hợp phố rộng. Tác
dụn diệt khuẩn của cefarnandol la do sự ức chế tổng hợp thảnh tố bèo vi
khu n. Cetamandot cótảc dụng dõi với cácvi khuấn sau dây:
Gram (+): Staphyioooccus auruus. bao gõm các chủng sinh và khòng slnh
penicilinase(ngoại trù Staphylococcus aureus), Staphylococcus epidennidis.
Staphylocoocus pneumoniao, các Stmptococcus tan huyết beta.
Gram (-): Eschen'chia ooli. Klebsiella spp., Entembactar spp, Haemophilus
infĩuenzae. Proteus mirabilis, Providencia rettgen'. Morganella morganil,
Proteus vulgarís.
Vi khuẩn kỵ khi: Cấu khuẩn Gram (+) vả Gram (-) (kể cả Pepiococcus vè
Peptostreptococcus spp.). trục khuẩn Gram (+) (kể cả Clostn'dium spp.), trục
khuẩn Gram (-) (kể cả Bactemi'das vè Fusobecterium spp).
cAc ĐẶC TINH Dược ĐỘNG HỌC:
Cetamandol natat thủy phân nhanh trong huyết tương để giải phóng
oetamandol oó hoạt iực cao hơn. Sau khi tiem bẳp, nỏng độ đinh trong huyêt
thanh đạt được ưong vòng 30 - 120 phút Khoảng 70% cefamandol gán vớI
protein huyết tương. Nữa đời huyết thanh của oefamandol lả 0.5 - 2.1 glờ ở
người lớn, Cefamendol phân bố rộng iải trong cảc mò vã dịch cơ thể. kể cả
trong xương. dịch khớp. dịch mèng phới. Thuốc khuếch tán vèo dịch nảo tủy khi
mảng nảo bị viêm nhưng khỏng tien doán dược nõng dộ. Cefamandol vão dược
trong sữa mẹ. Thuốc bâi xuất nhanh dưới dạng khòng đđi. qua iọc du thặn vả
bảl tiết ở ống thận. Khoảng 80% llẻu đuợc bèi xuất trong vòng 6 giờ vả dạt nỏng
cao trong nuớctiểu. Ceiamandoloótrongmậtvả đạt được đủ để điều tn_.
cn] ĐINH:
Cefamandol dùng để diển trị các nhtẽm khuẩn dường hô hấp dưới (kể cả viêm
phối) gây ra bởi Haemophi/us inliuenzae, K/ebsiella. Proteus mỉmbilis,
Staphyloooccus aumus, Straptococcus pneumoniae. nhiồm khuẩn đường tiết
niệu. viêm phủc mạc, nhiẽm khuẩn huyêt. nhiễm khuấn đa vè oấu trúc da.
nhiễm khuẩn xương và khớp.
Cefamandol dùng để điểu tư các bệnh nhiểm hỗn hợp khuẩn hiểu khi vè kỵ khí
trong phụ khoa. dường hô hấp dưới hoặc da và cấu trúc da.
Thuốc dùngđểdựphòng nhiẽm khuẩn Wớc vả sau khi mỏ.
uỂu LƯỢNGVÀ cAcn DÙNG:
Liêu oefamandol nafat đuợc tinh thoo oefamandol base: ltẻu ttèm báp vả tiem
tĩnh mạch giống nhau.
Nguời lớn: Tiẻm báp sâu hoặc tiêm ữnh mạch chậm (từ3 - 5 phút) hoậc truyền
ngát quảng hay liên tục vớI liêu 0,5 đẽn 2g, 4 — 8 giò/tản. tùy meo bệnh nặng
hoặc nhẹ.
Trẻ em: 50 - 100mg/kglngảy chia nhiẽu lắn (Iiẻu tối đa 150mg/kglngảy].
Đẩi với người suy thận phải giảm Iiéu. Sau liêu đắn tièn 1 - 2g, các liều duy tri
như sau:
oạ tiunh … unit… u…ẩn nịng Nhlỗm khuỈn nhọ ium
maan
so-ẹgg i.5g.4giùlưnhcuczg.sgianđn 150mg—i.:iợegiciuin
zs…so_ i.sg.sgianãnhoaczg.agiùnản 150mg-i,.figjgiòlưn
10-25 tg.Soiòllẩnhoici.2f›g,Bgiờllẩn 500fflg_~19.ảfillẵll
2-10 _ g670mg.Bgìùllín hoãc1 g.12 giờllin 500…g—150g.12g710ẳn
1/1OO
Tlm mẹch: Viêm tĩnh mạch huyêt khối I
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng