% W ) \.. 11//
… m … .1 > GE… vd t…. ễ~ễ…… o…ể Ễ …Ểmẫ… 88 …E
… WM … wt.mưmmw l- … m:ẵũỄ.mỀổẵm Ẹ. EỂc.Ề ....JỄ 5. .…QO ỄẸ
w. … W W …… … ,…… .… ủ … 23… _0 wỉ ERIL UDbO LU >h …wZOU .ồềt ưczuỀ:Ễ aỗỀ.cổễ:ỉ uơtc.x
… .… WM mm.tmm … un … uẫnỉ: ubbE . . …u>iẳU mu ỏn E…ỉ mo… …… BS… _ nc:
, 1.\ … ẩễ…ễ…ẵ …ẫ c…commễmả Ê /.
. Ếõ:Occẩ. …ẽ:ẽzỗuẵuc.ằ nềẵõi.moI c3c..fi :< Ẩm
<. uu ›:mAEOỤ—ỉẵmẾ…óIQu—ẵoqu—l-ỉ bZẫa uẵotc…..:csẵzềỉẩncừfflỂỉ
M Mo _ _ . .mả.b<ẫz0uwzzwzhũcz<
30 mbUwuuw.mD-m m2ÓỀ> ASỒ Emoồ mĩ xẵẵ Io ẫm
, ), …A
…… C H ..
0. P u
ả .
C ~A đ Emo.õ .PmEMDu n…ữDh ứIZ <> n…OI ZửIZ D E
.1 . n
t Đ t , Q
.C L
ầồ LÒ ỂJt
Ngay 'i'h`
lJẸ…DlSUE
TỜ THÔNG TIN CHO CÁN BỘ Y TẾ
Rx thuốc bán theo đơn
Để xa tầm tay trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trươ'c khi dùng
Nếu cần thêm thông tỉn, xin Iham khảo ý kỉến bác sỹ
Dạng bảo chế: Ĩhuốc kem bôi ngoâi da
FURMET cream
Trình bây: lOg/tuýp, ltuýp/hộp.
Công thửc:
Mỗi tuýp có chứa:
Gentamycin sulphat .................................................................................. 10 mg
Betamethason dipropỉonat ...................................................................... .6,4 mg
Clotrimazol ............................................................................................. .100 mg
Tả dược .................................................................................................. vd ] tuýp
(Stearic acid; White soft parafin; Isopropyl myristat; Propylene glycol; Polysorbat 80; Natri lauryl
sulphat; Sorbitol solution; Methylparaben;Propylparaben; Natri dihydro phosphat; Nước tinh khiết).
Tính chẩt:
Dược lực học
- Gentamỉcin sulfat là một khảng sinh thuộc nhóm aminoglycosid có tảo dụng diệt khuẩn qua ức chế
quá trinh sinh tổng hợp protein của vi khuẳn. Phố diệt khuấn của gentamicin thực tế bao gồm cảc vi
khuấn hiếu khí Gram âm và cảc tụ cầu khuấn, kể cả cảc chủng tạo ra Penicilinase vả kháng
Methicilin. Gentamicỉn ít có tảc dụng đối với các khuẩn lậu cầu, lỉên cầu, phế cầu, não mô cầu,
Citrobacter, Providencia vả Enterococci. Cảc vi khuấn kỵ khí bắt buộc như Bacteroides, CIostridia
đều khảng gentamicin.
- Betamethason là một corticosteroid tổng hợp, có tảc dụng glucocorticoid rất mạnh, kèm theo tảo
dụng mineralocorticoid không đảng kế. 0,75 mg betamethason có tác dụng chống viêm tương đương
với khoảng 5 mg prednísolon. Betamethason có tác dụng chống viêm, chống thấp khớp và chống dị
ứng. Thuốc dùng đường uống, tỉêm, tiêm tại chỗ, hít hoặc bôi để trị nhỉều bệnh cần chỉ định dùng
corticosteroid, trừ cảc trạng thái suy thượng thận thi ưa dùng hydrocortison kèm bổ sung
fiudrocortison. Do ít có tảo dụng mineralocorticoid, nên betamethason rất phù hợp trong những
trường hợp bệnh lý mà gỉữ nước là bất lợi. Dùng lỉều cao, betamethason có tảc dụng ức chế miễn
dịch.
- Clotrimazol lá thuốc chống nấm phố rộng được dùng điều trị các trường hợp bệnh ngoải da do
nhiễm cảc loải nấm gây bệnh khảc nhau và cũng có tảc dụng trên T richomonas, Staphylococcus vả
Bacteroides. Không có tác dụng với Lactobacilli.
Cơ chế tác dụng của clotrỉmazol là liên kết với các phospholipid trong mảng tế bảo nấm, lảm thay
đổi tính thấm của mảng, gây mất các chất thiết yếu nội bảo dẫn đến tiêu hủy tế bảo nắm.
Invitro, clotrỉmazol có tảc dụng kìm hãm và diệt nấm, tùy theo nồng độ, với các ẵhjuxẾ Trichophyton
rubrum, T richophyton cosum, Microporum cam's vả cảc loải Candida.
CỐNG TY CPDP À4E DI S W F bRMET Cream
Khảng tự nhiên với clotrỉmazol hiếm gặp. Chỉ phân lập được một chủng Candida ẸÉẸJỆẸÌJÌỄ
kháng clotrỉmazol. Kháng chéo giữa cảc azol là phổ biến.
Dược động học
- Gentamicin không được hấp thu qua đường tỉêu hóa. Gentamỉcin được sử dụng tỉêm tĩnh mạch
hoặc tiêm bắp. Đối với người bệnh có chức năng thận bình thường, sau khi tiêm bắp 30-60 phút liều
lmg/kg thể trọng, nồng độ đỉnh huyết tương đạt được khoảng 4 microgam/ml, giống như nồng độ
sau tiêm truyền tĩnh mạch. Thuốc ít gắn với protein huyết tương. Gentamicin khuếch tản chủ yếu
vảo các dịch ngoại bảo và khuếch tản dễ dảng vảo ngoại dịch tai trong.
Nửa đời huyết tương cùa gentamicin từ 2 đến 3 giờ, nhưng có thể kéo dâi ở trẻ sơ sỉnh và người
bệnh suy thận. Gentamỉcin không bị chuyển hóa và được thải trừ (gần như không thay đối) ra nước
tiếu qua lọc ở cầu thận. ó trạng thải ổn định có ít nhất 70% lỉều dùng được bải xuất ra nước tiểu
trong 24 gỉờ và nồng độ trong nước tiếu có thể vượt quá 100 microgam/ml. Tuy vậy, gentamicin tích
lũy vởỉ một mức độ nảo đó ở các mô cùa cơ thể, nhất là trong thận.
— Betamethason dễ được hấp thu qua đường tiêu hóa. Thuốc cũng dễ được hấp thụ khi dùng tại chỗ.
Khỉ bôi, đặc biệt nếu băng kín hoặc khi da bị rách hoặc khi thụt trực trảng, có thế có một lượng
betamethason được hấp thu đủ cho tảc dụng toản thân. Betamethason phân bố nhanh chóng vảo tất
cả cảc mô trong cơ thế. Thuốc qua nhau thai và có thề bải xuất vảo sữa mẹ với lượng nhỏ. Trong
tuần hoản, betamethason liên kết rộng rãi với cảc protein huyết tương, chủ yếu là với globulin còn
với aibumin thì ít hơn. Cảo corticosteroid tổng hợp bao gổm betamethason, ít liên kết rộng rãi với
protein hơn so với hydrocortison. Nửa đời cùa chúng cũng có chiều hướng dải hơn; betamethason là
một glucocorticoid tảc dụng kéo dải. Các corticosteroid được chuyền hóa chủ yếu ở gan nhưng cũng
cả ở thận và bải xuất vảo nước tiếu. Chuyến hóa cùa cảc corticosteroid tổng hợp, bao gồm
betamethason, chậm hơn và ải lực liên kết protein cùa chúng thấp hơn, điều đó có thể giải thích hiệu
lực mạnh hơn so với cảc corticosteroid tự nhiên.
- Clotrimazol dùng bôi trên da hoặc dùng đưòng âm đạo, clotrỉmazol rất ít được hẩp thu:
Sảu giờ sau khi bôi kem và dung dịch 1% clotrỉmazol phóng xạ trên da nguyên vẹn vả trên da bị
viêm cấp, nồng độ clotrỉmazol thay đối từ 100 microgam/cm3 trong lớp sừng đến 0,5 - ]
mỉcrogam/cm3 trong lớp gai và 0,1 microgamlcm3 trong lớp mô dưới da.
Chỉ định
- Thuốc được chi định đề lảm giám biểu hiện vỉêm của cảc bệnh về da dáp ứng corticosteroid và có
biểu hiện biến chứng nhiễm trùng thứ phảt do vi khuẩn nhạy cảm với các thảnh phần của thuốc hoặc
khi nghi ngờ có khả năng bị nhiễm trùng. Cảo rối loạn bao gồm: Bệnh da liễu bẹn, viêm da mạn tính
ở các chi, viêm da nếp gấp, vỉêm bao quy đầu, bệnh zona, vỉêm da tiết bã nhờn do eczema, viêm da
tiểp xúc, viêm nang lông, bệnh tố đĩa, viêm quanh móng, ngứa hậu môn, da bị hăm, viêm da tỉết bã,
mụn mù, ghẻ lở, viêm khóe miệng, viêm da do nhạy cảm ảnh sảng, bệnh liken và các nhỉễm nấm da
như: nấm da chân, bệnh nấm da đùi và nấm da thân.
Chống chỉ định
… Chống chỉ định nếu người bệnh có mẫn cảm với bất kỳ thảnh phần nảo cũ 6 .
- Người bệnh dị ứng với gentamicin và với cảc aminoglycosid khảo. 1'
CỐNG TY CPDP A4E DJ SUN FURMET Cream
1/8/ Ẻ ẳaa \"ật
NEDISUH
- Chống chi định dùng betamethason cho người bệnh bị tiều đường, tâm thần, loét dạ dảy vả hânh tá
trâng, trong nhiễm khuấn và nhiễm virus, trong nhiễm nấm toản thân và ở người bệnh quả mẫn với
betamethason hoặc với các corticosteroid khác.
Liều dùng và cách dùng:
- Thoa thuốc lên vùng da bị bệnh và xung quanh đó 2-3 lần mỗi ngảy.
- Để việc điều trị có kết quả nên thoa thuốc đều đặn.Thời gian điều trị phụ thuộc vảo mức độ, vị trí
của vùng da bị bệnh vả sự đáp ứng của người bệnh. Tuy nhiên , nếu không có cải thiện lâm sảng sau
bốn tuần thoa thuốc , nên xem lại chuẩn đoán; đặc biệt đối với trẻ em không quá 2 tuần, trẻ sơ sinh
không quả 1 tuần.
Hoặc theo sự hướng dẫn của Bác sĩ.
Tương tác thuốc
- Chưa có thông bảo về tảc dụng hiệp đồng hay đối kháng giữa clotrỉmazol vả nystatin,
amphotericin B hay fiucytosỉn với cảc loải C. albz'cans.
Nồng độ tacrolimus trong huyết thanh của người bệnh ghép gan tăng lên khi dùng đồng thời với
clotrỉmazol. Do vậy nên giảm lỉều tacrolimus theo nhu cầu.
Thận trọng:
Không nên dùng thuốc diện rộng hoặc dùng thuốc thời gian dải.
Không nên dùng thuốc dưới dạng bãng ép.
Không dùng clotrỉmazol cho điều trị nhiễm nấm toản thân.
Phải điều trị thuốc đủ thời gian mặc dù các triệu chứng có thuyên giảm. Sau 4 tuần điều trị, nếu
không đỡ cần khảm lại. Báo với thầy thuốc nếu có biếu hiện tăng kích ứng ở vùng bôi thuốc (đỏ,
ngứa, bòng, mụn nước, sưng), dấu hiệu của sự quá mẫn.
Phụ nữ có thai và cho con bú:
- Phụ nữ có thai : Sự an toản khi sử dụng corticosteroid trong giai đoạn mang thai chưa được nghỉên
cứu rõ. Cần cân nhắc khi sử dụng thuốc trong thai kỳ khí lợi ich mang lại lớn hơn nguy cơ tiềm ân cho
thai nhi. Thuốc không nên sử dụng với số lượng lớn và thời gian dải cho phụ nữ mang thai.
— Phụ nữ cho con bú : Thuốc có khả năng vảo sữa mẹ, nên ngừng cho con bú khi sử dụng thuốc.
Tác động lên khả năng lái xe và vận hânh mảy móc:
Thuốc không gây buồn ngủ nên dùng được cho người đang lải xe và vận hảnh máy móc.
Quả liều và xử trí :
- Ngừng sử dụng thuốc.
Tác dụng không mong muốn
- Dùng tại chỗ: Các phản ứng tại chỗ (> 1%) bao gồm bòng nhẹ, kich ứng, viêm da dị ứng do tiếp
xúc, đau rát vùng bôi thuốc ở da hoặc âm đạo.
Thông báo với bác sỹ các tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
Bảo quản: Nơi khô thoáng, nhíệt độ dưới 30°C, tránh ánh sảng.
Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất.
Không dùng quá thời hạn ghi trên bao bì. .
Tiêu chuẩn: TCCS số 0650-010-2016
Logo công ty: MÊDỈÊUÍÌ
V
CỒNG TY CPDP IVIE DI S UN F URMET Cream
45;
va w
PHẨN
: puẤu
›! SU!
ĩ.nẾ
NEDISUH
Nhà sản xuất: Công ty Cổ Phần Dược Phấm ME DI SUN
Địa chỉ nhà sản xuất: sỏ 521, Khu phố An Lợi, Phường Hoả Lợi, Thị xã Bến Cát, tinh Bình Dương.
Điện thoại: 0650 3589036 — Fax: 0650 3589297
Bình Dương, ngây 20 tháng 06 năm 2016
CÔNG TY CPDP ME DI SUN F URAfflT Cream
NÊDI9UH
TỜ THÔNG TIN CHO BỆNH NHÂN Rx thuốc bán theo đơn
FURMET Cream
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng Irước khi dùng
Đểxa tầm tay trẻ em
“Thông báo ngay cho bác sỹ hoặc dược sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử
dụng thuốc ”
Thânh phần, hâm lượng của thuốc:
Mỗi tuýp có chứa:
Gentamycin sulphat .................................................................................. 10 mg
Betamethason dipropionat ...................................................................... .6,4 mg
Clotrimazol ............................................................................................. .100 mg
Tá dược .................................................................................................. vd l tuýp
(Stearic acid; White soft parafm; Isopr0pyl myristat; Propylene glycol; Polysorbat 80; Natri lauryl
sulphat; Sorbitol solution; Methylparaben;Propylparaben; Natri dihydro phosphat; Nước tinh khiết).
Quy cách đóng gỏi: lOg/tuýp, ltuýp/hộp.
Thuốc dùng cho bệnh gì
- Thuốc được chỉ định đề lảm giảm bỉếu hiện viêm của các bệnh về da đáp ứng corticosteroid và có
biếu hiện biến chứng nhiễm trùng thứ phát do vi khuấn nhạy cảm với các thảnh phần của thuốc hoặc
khi nghi ngờ có khả năng bị nhiễm trùng. Cảc rối loạn bao gồm: Bệnh da lỉễu bẹn, viêm da mạn tính
ở các chi, viêm da nếp gấp, viêm bao quy đầu, bệnh zona, viêm da tiểt bã nhờn do eczema, viêm da
tiếp xúc, viêm nang lông, bệnh tổ đĩa, viêm quanh móng, ngứa hậu môn, da bị hăm, viêm da tiết bã,
mụn mủ, ghẻ lở, viêm khóe miệng, viêm da do nhạy cảm ảnh sảng, bệnh liken vả cảc nhiễm nấm da
như: nấm da chân, bệnh nấm da đùi và nấm da thân.
Nên dùng thuốc nây như thế nằm và liều lượng
- Thoa thuốc lên vùng da bị bệnh và xung quanh đó 2-3 lần mỗi ngảy.
của vùng da bị bệnh và sự đảp ứng của người bệnh. Tuy nhiên , nểu không có cải thiện lâm sảng sau
bốn tuần thoa thuốc , nên xem lại chuân đoản; đặc bỉệt đối với trẻ em khôn quả 2 tuân, trẻ sơ sinh
không quả 1 tuần.
Hoặc theo sự hưởng dân của Bác sĩ
- Để việc điều trị có kết quả nên thoa thuốc đều đăn.Thời gỉan điều trị phụ thuộc vảo mức độ, vị trí
Khi nâo không nên dùng thuốc nây
Không nên sử dụng thuốc trong cảc trường hợp:
- Người bệnh có mẫn cảm với bất kỳ thảnh phần nảo cùa thuốc.
- Người bệnh dị ứng với gentamicin vả với cảc aminoglycosid khảc.
CỐNG TY CPDP 1ME DI SUN F URMET Cream
MEDI9UH
- Người bệnh bị tiếu đường, tâm thần, loét dạ dảy vả hảnh tá trảng, trong nhiễm khuấn và nhiễm
virus, trong nhiễm nấm toản thân và ở người bệnh quá mẫn với betamethason hoặc với cảc
corticosteroid khác.
Tác dụng không mong muốn
Dùng tại chỗ: Các phản ứng tại chỗ (> 1%) bao gồm bỏng nhẹ, kích ứng, viêm da dị ứng do tỉếp
xúc, dau rát vùng bôi thuốc ở da hoặc âm đạo T hông báo ngay cho bác sỹ những tác dụng không
mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc. _
Nên tránh dùng những thuốc hoặc thực phâm gì khi đang sử dụng thuốc nảy?
Không nên dùng thuốc nảy khi đang sử dụng cảc loại thuốc:
- Chưa có thông báo về tác dụng hiệp đồng hay đối kháng giữa clotrỉmazol vả nystatin, amphoterỉcin
B hay flucytosin với các loải C. albicans.
- Nồng độ tacrolimus trong huyết thanh của người bệnh ghép gan tăng lên khi dùng đồng thời với ..`
clotrỉmazol. Do vậy nên giảm liều tacrolimus theo nhu cầu ỀỦ
Cần lâm gì khi một lần quên không dùng thuốc =ỒNG Ty
- Ngừng sử dụng thuốc. ZÓ PHẨM
Những điều thận trọng khi dùng thuốc nây ch PHẤì
Thận trọng " DI SUI
Không nên dùng thuốc díện rộng hoặc dùng thuốc thời gỉan dải. 'r`"'/tN
—T.B\
Không nên dùng thuốc dưới dạng băng ép. g
Không dùng clotrimazol cho điều trị nhỉễm nấm toản thân.
Phải đíều trị thuốc đủ thời gian mặc dù các triệu chứng có thuyên giảm. Sau 4 tuần điều trị, nếu
không đỡ cần khám lại. Báo với thẩy thuốc nểu có biếu hiện tăng kích ứng ở vùng bôi thuốc (đò,
ngứa, bòng, mụn nước, sưng), dấu hiệu của sự quá mẫn.
Phụ nữ có thai
- Phụ nữ có thai : Sự an toản khi sử dụng corticosteroid trong giai đoạn mang thai chưa được nghiên
cứu rõ. Cần cân nhắc khi sử dụng thuốc trong thai kỳ khi lợi ích mang lại lớn hơn nguy cơ tiềm an cho
thai nhi. Thuốc không nên sử dụng vởi số lượng lớn và thời gỉan dải cho phụ nữ mang thai.
Phụ nữ đang cho con bú
Thuốc có khả năng vảo sữa mẹ, nên ngừng cho con bú khi sử dụng thuốc.
T ác dụng lên khả năng Ia'i xe và vận hảnh máy móc
Thuốc không gây buồn ngủ nên dùng được cho người đang lái xe và vận hảnh mảy móc. .
Khi nâo cần tham vấn bác sỹ, dược sỹ
Tham vấn bác sỹ, dược sỹ trong trường hợp mắc các bệnh như suy thận, suy gan, tiz đường, tâm ;
›
thần, loét dạ dây và hảnh tá trảng trước khi sử dụng thuốc. Thông báo ngay ’ sỹ hoặc dược sỹ
những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Hạn dùng
36 tháng kê từ ngảy sản xuất.
Ngây xem xét sửa đỗi, cập nhật lạii nội dung hướng dẫn sử dụng thuốc: 20/06/2016
CỐNG TY CPDP AJIE DJ S UN F UR.MET Cream
llffliSLiũ
Nhà sản xuất: Công ty Cổ Phần Dược Phẩm ME DI SUN
Địa chỉ nhà sản xuất: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hoả Lợi, Thị ến at, tinh Bình Dương.
Điện thoại: 0650 3589036 — Fax: 0650 3589297
. me.cục TRƯỞNG -Jc,a.
PJRUỎNG PHÒNG ố
Qđ JllởnẤ ấẳìxnỵ _g_!
CÔNG TY CPDP M DI SUN F URAffl'T Cream
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng