Eyfem Label
BỘ Y TẾ
CUCEẨJẸẾẸU'ỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT i … …_ _ … … .. _
Lân dảuz.QẳJ…áffl…l.fflíẢ ỷ
Eyfem Carton /MểẨ
SNAKE WELL BEFORE
ON omv
mm:
" *… n … Oumtnụ
…
smbù-ưc.
Knnuldnuhdm...
n
mnnùnun.
Hỗn dich nhỏ mắt EYFEM
(F luorometholon USP LOmg)
THÀNH PHÀN
Mỗi s…t hỗn dich chửa:
- Dược chẩt: Fluorometholon USP. ......................... 5.0 mg
- Tá dược: Benzalkonium chlorid dung dich 25%, natri clorid, dinatri edentat, polysorbat 80, polyviny! alcohol,
dinatri hydrogen phosphat, natri dihydrogen phosphat, nước tinh khiết.
Corticosteroid được hấp thu vảo thủy dich do sử dụng liều thâp rât ít xảy ra hấp thu toản thân.
Bôi một hệ thống treo của hổn dich t1uorometholon gắn chất phỏng xa triti 0,1% đã dẫn đến tăng mức dộ phóng xạ dinh
trong thùy dịch 30 phủt sau khi nhỏ thuốc. `
Nồng độ cao chất chuyền hỏa đã được tìm thấy cả trong thùy dich vả dich giảc mạc, cho thấy tĩăt'lg tluorometholon trải qưa
sự thay đổi chuyển hóa vì nó thâm nhập vảo giác mạc vả thủy đich. Khi nhỏ vảo mât liêu duy nhẩt thuốc nhỏ măt
fluorometholon. nồng độ đat dược tối đa trong giác mạc tử l,5mcg đến l,9mcg. sau 30 phút.
nhãn.
DƯ C L '
Fluorometholon (Eyfem) là một glucocon'coid sử dụng dưới dạng thuốc nhỏ mắt hoặc thuốc mỡ tra mắt có chứa 0,1% trong
điều tri cảc bệnh di ứng và viêm mắt.
Fluoromethoion có tác dụng khảng viêm mạnh mẽ gấp 40 lần hơn hydrooortison. Như tất cả các glucocorticoid kháng
vỉêm, fluorometholon ức chế phospholipase A2, giai đoan đầu tiên trong tổng hợp prostaglandin. Fluorometholon cũng ức
chế sự di chuyền theo hóa chất của cảc tế bảo trung tính vảo trung tâm của viêm. Ngược với glucocorticoid dùng tai chỗ
khảc, fiuorometholon có tảc dụng kháng viêm mã không ảnh hưởng đáng kể đến nhãn ảp. Tảc dụng ức chê miến đich cùa
fluorometholon ít rõ rệt hơn so với dexamethason.
cui »an _ _
Eyfem được chi đinh điều tri cảc bệnh viêm mắt đáp ửng với corticosteroid như viêm kêt mạc mi, viêm kêt mạc nhãn cầu,
viêm giác mạc vả viêm mâng bồ đảo trước.
LIÊU LƯ ` 'c
Nhỏ mãt: nhỏ t-2 giọt vảo túi ket mạc mắt, u lẩn mỗi ngảy. Trong thời gian từ 24 dến 48 giờ đầu, liều dùng có thể táng
liều nhỏ 2 giọt vảo mổi giờ hoặc theo chỉ dẫn cùa bác sỹ nhãn khoa.
Cấn thận không nên ngửng ngừng việc dìềư tri sớm.
fflQfflỈJLIEJ!
Bệnh đậu mùa, bệnh thùy dặn, viêm giác tnac bề mặt cẩp_do virus đơn herpes (viêm giác mac hình sợi), và nhiều bệnh viêm
giác mac vả kết mạc khác do virus. lao mãt. bệnh nấm mảt, và quá mẫn cảm với bất kỳ thảnh phẩn nảo của thuốc.
AN V N
C thặn trọng khi dùng thuoc steroid đê đieu trì cho bệnh nhân bi herpes simlex và nên thực híện khám bằng kính hiển vi
đèn khe .
Sử dụng steroid kéo dâi có thể dẫn đến bệnh tăng nhãn áp, tổn thương thần kinh thị giác, khuyết tật về thị lực và vùng quan
sát, sự hình thánh đục thủy tinh thể dưới bao sau, hoặc có tttẻ tảng thêm việc hình thảnh nhíễm trùng mắt thứ cấp do nấm
hoặc virus được phóng thích từ cảc mô mắt.
Sử dụng cảc steroid tai chỗ khi đang bị mòng mõ kết mạc hay củng mạc có thể gây thủng nhãn cấu.
An toản vả hiệu quả chưa được chứng minh ở trẻ em từ 2 tuồi trở xuống.
Thuốc chứa chất bảo uản benzalkonium clorid và vì vậy những bệnh nhân đang đeo kính sát tròng mềm (thấm nước)
không nên sử dụng thuỄc nảy.
Nhiễm trùng kểt mac do vi nấm đã dược báo cáo xuất hỉện trong một số trường hợp dùng steroid tại chỗ kéo dải, do đó nên
tưu ý đểu nguy cơ xâm nhiễm vi nấm nếu có dấu hiệu loét giảc mac kẻo dải khi đã hoặc đang dùng steroid tmng môt thời
gian dải.
Nhãn áp cần được kỉếm tra thường xuyên.
TƯỢNG TÁC VỚI THUỐC KHÁC
Cảo tương ta'c thuốc của fluorometholon ở dạng dùng tại chỗ chưa được biểt.
… N" 'THAtVÀ u N
Chưa có chứng cứ đay đủ ve an toản cho phụ nữ mang thai. Dùng corticosteroid cho động vật mang thai có thể gây ra
những bất thường về sự phát trỉển thai nhi bao gồm sủt môi và thai chậm phát tn`ển. Do đó có thể có nguy cơ rất it ảnh
hưởng đển bèo thai người.
ẢNH HỊ[ỜNG TỚI KHẢ NĂNG LÁ! XE VÀ vgu HÀ uu MÀ ỵ @;
Fluorometholon chưa được bí t_có ảnh hưởng đ n khả nảng lái xe hoặc sử dụng mảy hay không. Tuy nhiên, khi nhỏ thuốc
có thể xảy ra hiện tượng mờ măt thoáng qua. Nếu xảy ra hiện tượng nảy thì bệnh nhân không nên lái xe hay sử dung máy
móc hay đến khi măt binh thường trở lạí.
So với cảc corticosteroid khảo, fluorometholon nhanh chóng phân hủy hơn trong mô và do đó, ít oó tác dụng trên áp lựchử
TÁg DỊỊNG KHÓNG MONG MUÔN
Dùng steroid có thể che lấp dấu hiện nhiễm trùng hoặc Iảm cho nhiễm trùng nặng hơn, sau vải ngảy điều tri nểu bệnh
không suy giảm nên áp dụng Phương pháp điều tri khác.
Điều tri corticosteroid tại chỗ kéo dải lả môt yếu tố có thể hình thảnh đục thủy tinh thể dưới bao sau. hoặc có tttẻ xảy ra
nhiễm trùng mắt thứ cấp do nấm hoặc virus.
Sử dụng các steroid tại chỗ khi đang bị mòng mô kết mạc hay củng mạc có thế gãy thùng nhãn cầu. Trong một số trường
hợp, sử dụng kẻo dâi fiuorometholon có thể gây ra sự gia tảng nhãn áp ở hầu hết những người có tiền sử về bệnh tảng nhăn
áp. Tuy nhiên. trong các nghiên cứu lâm sáng fluorometholon đã cho thấy có xu hướng gây tảng nhăn áp it hơn so với cảc
corticosteroid khảc. Nên theo dỏi thườn xu ên bệnh tăng nhãn ảp (10P) khi dùn thuốc kéo dải.
Sử dụng lâu dâi steroid tại chỗ có thề đẵn đen phát triến quá mức cùa các vi khuan không nhạy cảm bao gổm cả nẩm. Cần
phải đặc biệt thặn trọng khi dùng oortiooide dễ điều trì cho bệnh nhân có tiền sử bệnh herpes sỉmplex.
Sử dụng ở trẻ em: Chưa chứng minh được tính an toân vả hiệu quả khi dùng f1uorometholon ở trẻ từ 2 tuối trở xuống.
Sử dụng trong thai kỳ: Chưa xác dinh được tính an toản khi sử dụng steroid tại chỗ trong khi mang thai.
Thỏng bảo cho Mc sỹ cảc tảc dụng khỏng mong muốn gỊp phi] khi sử dụng thuổc ffl
Á LIÊ _ /
Quá lieu khi nhỏ mãt thường sẽ không gây ra vấn đề cấp tính.
Nếu quá liều xảy ra khi nhỏ mắt, cần phải rừa mắt bắng nước sạch hoặc nước muối sinh lý. Nếu vô tình uổng phải thuốc,
bệnh nhân nen uống nuớc để pha loãng.
EA9.0.UAE . . ,
Bảo quản ở nhiệt dộ dưới 30°C, trảnh ánh sảng. Không đê đông lạnh. Lãc đeu trước khi dùng.
HAN DÙNG .
24 tháng kể từ ngây sản xuất. Sử dụng trong vòng 4 tuần sau khi mở năp
TRÌNH BÀY
Hôp 1 lọ x Sml
TI ' ;; guuÀn: USP 38
Để xa tẩm tay trẻ em.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Thuốc nây chỉ dùng theo sự kế đơn cùa thầy thuốc.
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiểu bác sỹ.
SẢNXUẢTM:
Remington Phnrmaceuticnl Industries (Pvt.) Ltd.
18 km Multan Road — Lahore, Pakistan
TUQ. CỤC TRUỜNG
P.TRUỞNG PHÒNG
Jiỷuấễn Jfftắc tÍfíìnỘa
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng