F _,
""Ì'." BỘ Y TẾ ,{zj/ẢW
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT MẮU NHÃN ĐÃNG KÝ
Lân đau/lẦIỄWH'
60! 1 "“ "“'”
o; IMI'W W W]
_XJUSJẢJI
ỄDƯỌCPHẦÌ-
~- - . _ Ễ HẢTẮYẶỆ.
'*………- 1 …:J'=;;ạ ^ ;²® \…»“mn
\_..
… .ằ`J " u-wnanmaqú
Thuốchmỏ! Wu , Jon . mùhhhqmưq
YEYEBREX ………1 ~ ~ BREX ………
Ndlhò,nhiệtdòủh ^ M. llủbỉldđlhlhdlbnủffl
Toờmnạunudlnuchknllb Slmhađrydue.bdwffl ~ - « WizĩohnuyKnlldưbtu
Toờiunndn_ưm Đểntímuyuẻmbozkỷ MvdWw
hubng dinuldụugưuờclưư …——l5m
W Keep out of vudi o! Mduảliduxvdlũnicd
B°’°'5WW … CanduIy md the
"°° ' '° 5 ”“ ……qu Sd
accompmy'uw unnums ~
OlỌùOnõnthllhh.
uawum
Won uxe.
SInmhụỏledbr: _ m…
_' cnoouợc nduuAtAw mmiùmdlnaìm
' ~ HAIAVPHMMKIU'IICALHL _ _. _' Mbùmwsggmẹ
LINHADOMLMANW ~ Hùi'lmt'lb'dt.
um.mmmuum. '
’ Tìhđuh/Spndkmhm:
TWWBGWx
%
LOIEKDTMIỦIA SóBSXMM
0ulanlnìũMl'P-DUNOI/ MỮỦM
LoNLIAUMM
MTmHJMHJNdG;
thđek
ỦEURC'IEOJJSJJNF
Công ty cổ phần dược phẫm Hà Tây
PHỐ TỔNG GIẤM Đốc
DS.JễíJợỗi/ẫỂấỉẫấ
b
Hướng dẫn sử dụng thuốc
Thuôc bán theo đơn
EYEBREX
- Dạng th uốc: Thuốc nhỏ mắt
-Qui cách đóng gói: Hộp 1 lọ x 5ml. Kèm theo tờ hướng dẫn sử dụng thuốc.
- Công thủc bảo chế cho 1 đơn vị (lọ Sml) thânh phẫm: Mỗi lọ (Sml) chứa:
Tobramycin sulfat tương ứng với
Tobramycin lSmg
Tả dược vđ 5ml
( Ta dược gồm: Nalri clorid, thimerosal, acid borỉc, natri borat nước cất pha liêm).
* Dược lý vả cơ chế lác dung: Tobramycin iả một khảng sỉnh nhóm aminoglycosid thu được từ môi
trường nuôi cấy Streptomyces !enebrarius. Thuốc có tảo dụng diệt khuấn. Mặc dù cơ chế tảc dụng
chính xác chưa biểt đằy đủ, nhưng có lẽ thuốc ức chế sự tống hợp protein ở cảc vi khuẳn nhạy cảm
bằng cách gắn không thuận nghịch với cảc tiều đơn vị 308 của ribosom.
Phố tảo dụng: Nhìn chung, tobramycin có tảc dụng với nhiều vi khuẩn Gram am hiếu khí và một số
vi khuẩn Gram dương hiếu khí. Thuốc không có tảo dụng với Chlamydia, nấm, virus và đa số các vi
khuấn yếm khí. In vitro, tobramycin thường tảc dụng kém hơn gentamicin đối với 1 số vi khuẩn
Gram am bao gồm E. coli vả Serratia Nhưng tobramycin lại mạnh hơn gentamicin một chút đối với
Ps aeruginosa võn nhạy cảm với cả hai iọại thuốc nảy. Nhưng ở Việt Nam sự nhạy cảm của vi
khuẩn nảy đối với thuốc đã thay đồi (xem số liệu về sự kháng thuốc dưới đây).
Tobramycin rất giống gentamicin vẽ tính chất vi sinh học và độc tính. Chúng có cùng nửa đời thải
trừ, nỏng độ đỉnh trong huyết thanh, ít liên kết với protein, thế tích phân bố và sự bải tiết chủ yếu
qua lọc ở cầu thận. Không phải những chùng vi khuẩn khảng gentamicin đều khảng tobramycin.
Ở Việt Nam tobramycin có tác dụng tôt với S. typhi nhẩt lá ở miên Nam (100%), S. jlexner (95%),
on1eus spp (98%) Theo cảc sô liệu ASTS năm 1999 cảc vi khuẩn đã tăng để khảng tobramycin
gồm có E. coli khảng tobramycin với tỷ lệ 27,8%, Enterobacter kháng tobramycin với tỷ lệ 35, 4%
vả Pseudomonas aeruginosa khảng tobramycin với tỷ lệ 46,1%.
- Chỉ định: Thuốc được dùng điều trị tại chỗ các nhỉễm khuẩn ở mắt và vùng phụ cận do cảc vi
khuấn nhạy cảm: Viêm mí mắt, mụn mí mắt, viêm tuyến lệ, chẳp lẹo, viêm kết mạc có tiết dịch
vảng, viêm và loét giảc mạc, dự phòng sau phẫu thuật mắt.
~ Cảch dùng và liều dùng: Theo sự chỉ dẫn của thầy thuốc
* Bệnh nhẹ vả trung bình. Tra mắt mỗi lần 1- 2 giọt/lần x 3- 4 lĂ ngảy
* Bệnh nhiễm khuẩn nặng: Tra mắt 1-2 gỉọt/Iần, lgiờllần đển khi bệnh giảm, sau đó giảm
liều dần dần đến khi ngưng thuốc.
Thời gian điều trị từ 5 - 15 ngảy.
- Lưu ý: Lọ đã mở nắp chi dùng trong 14 ngảy (quá 14 ngờy nếu đang điều trị thì dùng lọ mới)
- Chống chỉ định: Người có tiền sử dị ứng với cảc khảng sinh loại aminoglycosỉd hoặc quá mẫn với
bất kỳ thảnh phần nảo cùa thuốc.
- Thận trọng:
Mẫn cảm với aminoglycosid nhỏ mắt có thể xảy ra ở 1 số bệnh nhân, bỉếu hỉện bằng ngứa mí mắt,
phù nề, xuất huyết kết mạc. Nếu phản' ưng mẫn cảm xảy ra, cần ngt`mg sử dụng thuốc.
Cũng giống như sử dụng cảc kháng sinh khác, dùng thuốc kéo dải có thế Iảm cho cảc cảc chủng
không nhạy cảm, bao gôm cả nâm phảt triến quá mức. Nếu nghi ngờ bội nhiễm cần được điều trị kịp
thời.
- Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc cho con bủ:
* Thời kỳ mang thai
Nghiên cứu trên động vật với liều gấp 30 lần lỉều dùng toản thân binh thường ở người cho thấy
tobramycin không lảm rối loạn sự thụ tinh và không lâm tổn thương thai. Tuy nhiên trên phụ nữ
mang thai. Chưa có nghiên cứu đầy đủ và đối chứng tốt. Vì không phải cảc nghiên cứu trên động vật
luôn dụ đoản được những đáp ứng trên người, nên khi mang thai chỉ sử dụng thuốc nảy khi thật cần
thiết.
* leòi kỳ cho con bú: Tobramycin dược tỉết vảo sữa mẹ với lượng nhò. Chưa bỉểt sự hấp thu cùa
Tobramycin qua niêm mạc mắt, do đó trảnh tác hại cho bé bú mẹ, cần ngưng dùng Tobramycin hoặc
ngưng cho bé bú mẹ.
- Tảc dụng không mong muốn: Ngứa phù mi mắt, ban đò, viêm kết mạc do ban đỏ có thể xảy ra.
Đau rảt mắt, cảm giảc măt bị kích ứng.
* Ghi chú "leông báo cho bác sĩ nhũng !a'c dụng không mong muốn gặp phải khi sử dung
llmốc"
- Quá liễu vả cảch xủ tri:
Quá liều. Cảo dẩu hiệu và triệu chứng do quá liều như vỉêm giác mạc có đốm, xung huyết, tãng chảy
nước mắt, phủ và ngứa mi mắt, những triệu chứng nảy có thế tương tự cảc phản ứng không mong
muốn có thể gặp ở bệnh nhân
Xử !rí: Rửa măt với nước ắm sạch để Ioại bỏ thuốc.
- Hạn dùng: 24 thảng tính từ ngảy sản xuất. Không dùng thuốc đã quá hạn sử dung. Khi thấy
thuốc có biếu hiện biến mảư, vân đục, nhãn thuốc … sô lô SX, HD mờ.. .hay có cảc bỉều hiện nghi
ngờ khảo phải đem thuốc tới hòi lại nơi0 bán hoặc nơi sản xuất theo địa chỉ trong đơn.
— Bão quăn: Nơi khô, nhiệt độ dưới 300 C.
-Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS.
ĐỀ XA TÀM TAY TRẺ EM
"Đọc kỹ Imớng dẫn sử dung Irươc khi dùng.
Nếu cân thêm thông tin xin hói ý kiến bác sz "
_ ' THUỐC SẮNXUẨT TAI:
\Ổ/ CÔNG TY C. P DƯỢC PHẨM HÀ TÂY
, La Khê — Hò Đông- TP. Hà Nội
ĐT: 04..33522203 FAX: 04..33522203
PHÓ cục TRUỞNG
_ HA TÂY
”4 oỏNG ỷúó TỔNG GIÁM ĐÔC
\_ DS. Jểízẫlenzửaễfẵa
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng