ẩỗ/ 90
CẢé/đo )
LOT; xxxx
MFG oo.mm.ww
EXP DD.MM.YYYY
BỘ Y TẾ
CỤC QUAN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
FNB4984 Lân đẩu: zẻÓ/ ........ /..o.ZỔíẤỂ.
Baxter F
mam… Peritoneal Diatysis Solution with 1. 5% icođextrin i 1
EACH too mL comams » , _ '²., . " .x
7 5 g iCODEXTFiIN 538 mg SODIUM CHLOFtIDE USP 446 mg sootuu LACTATE — ~/f
25.7 mg CALCIUM CHLOFUDE USP 5.08 mg MAGNESIUM CHLORIDE USP pH 52 (5.0 T06.0) - _. _
mmollL SODIUM 152 CALCIUM 1.75 MAGNESIUM o.zs CHLORIDE se LACTATE 4o “' …
osmounm 284 mOemol/L (CALC)
STERILE NONPYFIOGENIG STORE BELOW ao'c see iNSERT
t=on INTRAPEFiITONEAL ADMINISTRATION ONLY NOT FOR twaenous use
CAU'HONS SOUEEZE AND tNSPECT INNER BAG WHICH MAtNTAINS FHODUCT STERILITY
DISCARD IF LEAKS AFtE FOUND DO NOT use UNLESS socuTton IS CLEAFt
DISCARD unuseo PORTION KEEP OUT OF REACH ot= CHILDFIEN
MANUFACTURED BY
BAXTER HEALTHCARE SA, SiNGAPOFtE enmcn ULTHABAG GONTAINEFt PL-146
2 woooưmos INDUSTHIAL PARK o smeer 2 SINGAPORE 737778 5th1220P HK-46627 mmeoztzs4x
(AN AFFIUATE OF emen HEALTHCAHE conponmon USA)
tnãumq
2000 mt.
(APPROX ao mi. EXCEBB)
.….
omecnon TO BE useo AS DIRECTED BY PHYSJCIAN ỂỈỀỄỀỄỄỂ 3° ỀLiỈ
JAUHI DARIPADA KANAK KANAK lã 7`ẳ ĩ EltRẵỉỉểẵmtẫffl
THAI REG.NO. 20 16/51 (NC)
"Ểt'ầ" ẺằÌỀỀFEỀÊỞĨỀ
tnmunưhưie Visa No.:xxxx
mmuen ozase7 th mmtnmăưmưm tttnnunmnưmeamm
tiớitiiiâihđ Ểtẹsuaemseiuezi ettmtiititcnnzezisiđt sti
®).tẳỉiH ²ti Eẽâi²tả l—Ề—ẳtitỉ 341
Ui²tl²i 59² 1001… ẽ
Oi0lãetieezt'atả'ữ) 75.0g Ễffl²-LỄỀ (EP) 5.38g QcN-ilỊu (60.0%) (USP) 7.5g <ẽtđi—i
Eă2ẽAt 4.46g) ãíffle (EP) 0.257g @ai0izuie (EP) o.osoeg
tẻt—iEỄẸâAt 3.045mg/m! eẵtâszẳAt 0.0ôĐmglmi ẵ°tĩlLtlửỉã^t 0.00Smglml
ê %ỉiẳỉAt 3.415mg/m! êẽgtđeeAị 3.577mg/ntl)
1% 51 Em °.Jđ +.l-i—cl iiE, %ùi ẽẸaeìtot =tiđt âữtĩWi eisit: Extei xl=vđ ²ialt ỉrEt-i-òttcfxeo)
Ke ĩiẵẵ'lt-rẺNAPD) Xlả-I 'iH—EJM 8745²4 CAPD xlãAiỏẽ. Eỡư²FJI Itliẽ Dii 6ifT—oii 131
Ẹtỉt i!ỉ. Eẽẳ ElliilỡiEãf ẾJlẵiũi
mr. anten %21 9.toti ẫèịềìỉkl OiOIECáLJ:ẸiJJ 7.s%—3— ăệtỡtỉ— 632 % -'i²-Mm iũtI-iIOilđ
²F017i-ềẺt ẻ°-tOiữi ciẽliLiioil —T—OtửiEi 9fflti. %ẽ'á %ẽiăủiHi’d ẽ7lt.toii ’ầỉlìtũi.
ã'ẽ Bt ẳ-ãt: ẽt'—IJ-ẽki .ẽiđì
EẽtEt-i-iz ²000 mll'²i Hầầầ: Eiề—S-7I. 30'C °lầ'tolịkị EE
thỉttiĩ …euct: 25 M N
KiIEEỀ: Baxter Healthcare SA, Singapore Branch, 2 Woodlands Industrial Park D Street 2, ²1eỄ
Singapore 737778 (ìfictxi: eivtaa) `—l
ậ?J Kit (ẫ) titảEi Att'ỉ-Ai ẻẽ Ci—ã 10 Ẻẫiliầtầ^tỉttải s è (Tel 02-8262—7100) pvc
EXTRANEAL, ULTRABAG and PL-14G are trademarks ot Baxter lntematlonal inc.
Prescription medicine
tndications, contra-indìcation, Precautions, other information: please refer to enclosed insert
Carefutly read package insett before use.
Posìtion for sub-iabel in Vietnamese
LOT: XXXX
MFG DD.MM.YYYY
EXP 00. MM .wvv
mãuạw
FNB4974 2mm mi,
(APPROX so mt. excẹsS) _
Baxter F/(VV/ ' - , , . ,
EXTRANEAL Peritoneal Diaiysis Sotution tiViĩttị 7. 5% Icodextritt
EACH 100 mL CONTAINS
7. 5 g ICODEXTRIN 538 mg SODIUM CHLORlDE USP 448 mg SODIUM LACTATE
25.7 mg CALCIUM CHLORIDE USP 5.08 mg MAGNESIUM CHLORIDE USP pH 5.2 (5.0 TOG.Ọ) _
mmoI/L SODIUM 132 CALCIUM 1.75 MAGNESIUM 0.25 CHLOFiIDE 98 IACTATE 40 '
OSMOLARITY 264 mOsmollL (CALC)
STERILE NONPYROGENIC STOFiE BELOW 30°C SEE INSERT
FOR INTRAPEFiITONEAL ADMINISTRATION ONLY NOT FOR INTRAVENOUS USE
CAUTIONS SOUEEZE AND INSPECT tNNER BAG WHICH MAINTAJNS PRODUCT STERIUTY
DISCARD IF LEAKS ARE FOUND DO NOT USE UNLESS SOLUTION IS CLEAR
DISCARD UNUSED PORTION KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN
MANUFACTURED BY
BAXTEFI HEALTHCARE SA, SINGAPORE BHANCH AMBU-FLEX CONTAINER PL-146
2 WOODLANDS INDUSTRiAL PARK D STREEÍ 2 SINGAPORE 737778 SIN11220P HK-46627 MALOBO21ZS4X
(AN AFFILIATE OF BAXTER HEALTHCARE CORPORATION USA)
mnecnon TO BE useo AS otnecreo BY PHYSICIAN ỄỈỀỂỀỂEỄ 30 ỂLiỈ
JAUHI DAFtIPADA KANAK KANAK FE ỉằ ! Iltììfiẵũỉẩẵmtỉffl
THAI REG. NO. 26 16151 (NC)
"Ểằiẫ" ẫắiẺfflẺỉẵẫitĩitì’
mn1uquữmuViSâ No.:xxxx
ĩìiẵããẻhỉãt 023657 ẵtỉ xutmtmưm iư!ầtỉ#liiBỉtằtdiđtãFfrữ
ảitưtitiiitiiie ãhưđtiffltitộtMỉi ettmztttmzazezieetsie
°-'iìãỉiẽâii ẽi-ỉ-Eiâtẵ l—ỉ—Ễ—fflỉ 341
ẻỄ²tẵ£i ẽẽt: 1000mlễ
DiOIỉqiảẳẳltềịẵt) 75.og etz=Meă (EP) 5.36g ẽtưi-iãăeu (60.67…) (USP) 7.5g (ẽtớLi
ẸBSE^t 4.46g) etititâ (EP) 0.257g tăniointáte (EP) o.osoag
(ẽt-iẸBSEM 3.045mg/ml ặitâsă4) 0.069mg/ml sui:tLtleesAt 0.00Smglrnl
ê ãỉiẽãAi 3.415mglml eẽéđaăAi 3.577mglml)
ỉ’ã 54 13: etc đặE ilã. -ifst ẻ=ệỉ^âtttii custi a’zOtBtJi etEh: axiei II4^á EIEH ã“rEtặèttCAPb)
#8 ẨHỄ-ỉ-WểfflAPD) xlỉeị %tã'-ẽ°ẳ^t Elti-i CAPD ilỉAịzịị wganặJị ưu—aou tịạoll 11ị
đải illic mẽẽ Eiiitảiỉã ĩimãci
tetư: E-đet %fflieton ²ẻội—ảâiAi 0t°lỉfắtáẻải 7.5%2 ỀJ%ũtte 512 ãEiằệl 942ả ãtẽtLtlđlđ
ặOtJiầã S²tOIDt đ°Jltiion ặOtStEi 2tẳỉt. %ẽđ ẻ²iầầtHltal 871210) ảt7tfflEi.
~ẳềt Ei ầ'â: Ễi-“7-ỉ-Ai êtă
ỉẽiE$iz 2000…1Ni X) 6921: %l—ăẵ7l. so~c °IữiotiAi 5*.2i
Xt*Eiỉ |Aiầ7lẽt `iỉ E^i \
HIỉEỄI: Baxter Healthcare SA, Singapore Branch. 2 Woodlands Industrial Park D Street 2, ul'ẳẵ
Singapore 737778 (?:itlxl: èDiỉíẳ)
ậeinz (#) Ẻt£El ÀiiAl ? ti-5 to LtỉiiạạtãtãAi'fii'ả! 5 ê (Tel 02-6262-7100) PVC
EXTRANEAL. AMBU-FLEX and PL-145 are trademarks ot Baxter International Inc.
Prescription medicine
Indications, contra-indication, Precautions, other information: piease refer to enclosed insert
Carefully read package insert before use.
Position for sub-label in Vietnamese
NHÃNPHU
Rx Thuốc kê đơn . `
Tên thuốc: EXTRANEAL Peritoneal dialysls solutỉon with 7.5% lcodextrin.
Tt'ii nhựa 21. ,ạg; ,… ,~ 1,
Dạng bèo chế: Dung dịch thẩm phân phủc mạc. Dich lọc mảng bung.
l-loạt chất: mỗi l00 ml chứa: [codcxtrỉn 7,5 mg; natri clorid 538 mg; natri lactat 448 mg; calci ciorid.2Hzo 25,1
mg; magic clorid hexahydrat 5,08mg.
số dăng kỷ: VN-XXXXX-XX. sỏ lô sx, NSX, HD: xem “Lot.”, “Mfg.”, “Exp.” trên bao bi.
Bâo quản:
Bảo quản thuốc dưới 30°C. Chỉ dùng thuốc khi dung dich vẫn trong và bao bì ngoâi oòn nguyên vẹn.
Chỉ đinh, cảch dùng, chống chỉ dinh vi các thông tin khảo: xem Hướng dẫn sử dụng kèm theo.
Sâu xuất bời: anter Healthcare SA, Singapore Branch — 2 WOODLANDS INDUSTRIAL PARK D,
STREET 2, SINGAPORE 737778. SINGAPORE
DNNK:
1)
Đọc kỹ Hưởng dẫn sữ dụng Irước khi dùng. Để m tẩm tay của trẻ nhỏ.
lnt.
Đọc kỹ Hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cẩn thêm thông tin, tham khảo ý kiến bác sỹ hoặc dược sỹ của bạn./_ ;
EXTRANEAL dịch thẩm phân phủc mạc (dịch lọc mâng bụng) chứa icodutrĩn 7 5% (klltì)
EXTRANEAL Peritoneal Dialysis Solution with 7, 5 % icodextrin ` _ L ' "
Dùng trong phương pháp thầm phân phủc mạc (kỹ thuật lọc mảng bụng) _ .
Thâuh phần
EXTRANEAL dịch thầm phân phúc mạc (dịch lọc mảng bụng) chứa icodextrỉn 7, 5% (kl/tt) lả
dung dịch vô khuấn. Mỗi 100 ml EXTRANEAL có chứa:
/
Icodcxtrin 7,5 g Natri ' 13,2 mmol
Natri clorid 538 mg Calci “ 0,175 mmol
Natri lactat 448 mg Magic 0,025 mmol
Calci clorid 25,7 mg Clorid 9,6 mmol
Magic clorid 5,08mg Lactat 4,0 mmol
Độ thấm thẩn theo lý thuyết: 284 (miliosmoi/i)
pH = 5,0 — 6,0
N oải cảc thânh hầu trên. đun dich thuốc EXTRANEAL còn chứa:
Nước cất pha tiêm.
TÍNH CHẤT DƯỢC HỌC
Mã ATC: BOSDA
Đặc tính dược lực học
Icodextrin lả dẫn xuất glucose cao phân tử từ tinh bột ngô, có vai trò như một tảc nhân thẩm thắu
khi được điều trị qua mảng bụng bằng phương phảp thẫm phân liên tục (lọc mảng bụng liên tục
ngoại trú — CAPD). Sản phầm dịch thẩm phân (dịch lọc mảng bụng) EXTRANEAL có chứa
icodcxtrin 7,5% gần như đẳng trương trong huyết thanh, song vẫn sản sình mức thể tích siêu lọc
liên tục duy trì trong khoảng thời gian lên tới 12 gỉờ trong kỹ thuật thẩm phân phủc mạc liên tục
(lọc mảng bụng liên tục ngoại trú — CAPD). Người ta quan sát thấy sự giảm gảnh nặng calo tải
vảo khi điều trị bằng EXTRANEAL hơn so với khi điều mị với các dung dịch glucose có nồng độ
osmol cao hơn.
Thể tích siêu lọc sinh ra được quan sảt thấy có mức tương quan khi so sánh với thể tích lọc của
dung dịch 3,86% glucose trong kỹ thuật lọc mảng bụng liên tục ngoại trú (CAPD). Hảm tượng
đường huyết vả insulin mảư không bị ảnh hưởng. Siêu lọc được duy trì trong suốt cảc gỉai đoạn
thẩm phân.
Mức liều điều trị khuyến cảo được giới hạn trong 01 lần trao đổi tiến hảnh trong mỗi 24 giờ, như
một phần của quy trình kỹ thuật lọc mảng bụng liên tục ngoại trú (CAPD) hay trong kỹ thuật lọc
mảng bụng tự động bằng mảy (APD).
Đặc tính dược động học
Hảm lượng carbohydrat cao phân từ trong máu duy trì ổn định trong vòng 7-10 ngảy khi ảp dụng
chế độ điều trị thẳm phân cơ bản qua đêm hảng ngảy. Các chất cao phân từ bị ly giải bởi men
amylase thảnh cảc phân đoạn nhỏ hơn, sau đó được thanh thải thông qua lọc mảng bụng. Nồng độ
đo được cùa các oligome huyết tương duy trì ổn định ở mức 1,8 mng với cảc glucose đa phân
Verston mds10020140731 10 0
i.… ;;ijt,
\
' từ cao hơn 9 (G9) và nồng độ maltosc {GZ) trong huyết thanh có thể lên tới 1,1 mgfml, song
không thẫy dẩu hỉệu lảm thay đổi độ thẩm thấu cùa huyết thanh. Khi điều trị dải ngảy, nồng độ
maltose trong kỹ thuật lọc mảng bụng tự động bằng máy (APD) đã được quan sát tăng tởi giá trị
1,4 mglml song cũng không thẳy dấu hỉệu thay đối độ thẳm thẳu huyết thanh nảo đáng kể.
Các tác động lâu dải của tình trạng tãng nồng độ maltose và đường cao phân tử trong huyết thanh
hiện vẫn chưa được xác định. Tuy nhiên, cũng không có lý do nảo cho thấy cảc ảnh hưởng có hại.
Đường dùng
EXTRANEAL là dung dịch vô khuẩn chứa icodextrìn với nổng độ 7,5% trong dung dịch chất
điện giải, dùng trong kỹ thuật lọc mảng bụng.
Không đùng thuốc theo đường tĩnh mạch.
Mô tả N
EXTRANEAL đựng trong túi PVC dễ uốn dẻo vởi cảc un tích sau:
Mã sản phẫm The mb đung dựh Dung tích (ml) Dạng túi
(ml)
FNB4974 2000 2000 AMBU-FLEX
FNB4984 2000 2000 ULTRABAG
Dữ liêu an toân tiền lâm sâng
Gáy ung thư, đột biến gen, giám khả năng sinh sản
Icodextrin không chửng tò dấu hỉệu nảo về khả năng gây đột biển gen trên cảc thứ nghỉệm …
vitro đột biến ngược trên tế bảo vi khuẩn (Thứ nghíệm Amcs); thử nghỉệm in vítro định lượng
nhiễm sắc thể bất thường ở tế bảo động vật có vú (thừ nghỉệrn tế bảo CHO); và thử nghiệm vì
nhân in vivo ở chuột. Cảo nghỉên cứu kéo dải trên động vật thí nghiệm để đánh giá khả năng gây
ung thư của EXTRANEAL hoặc icodexưin chưa được tiến hảnh. Tuy nhiên, điều cằn lưu ý là
icodextrin chính là một dẫn xuất cùa maltodextr'm, thảnh phần phổ biến trong thực phẳm.
Một nghiên cứu về khả năng sinh sản đã được tiến hảnh trên chuột thí nghiệm, trong đđ'chưột
đực vả chuột cái được dùng thuốc trong lần lượt bốn và hai tuẳn, ở thời điếm trưởc khi gỉao phối
và đến ngảy thứ 17 của thai kỳ với lỉều 1,5 g/kg/ngảy (… mức hảm lượng tiếp xúc cùa người
theo rnglm2 diện tích cơ thể). Kết quả cho thấy trọng lượng mảo tinh trên chuột đực trong nhỏm
sử dụng liều cao hơi thấp hơn so với nhóm chứng. Dấu hiệu độc tính nảy lá không rõ rảng do
không quan sảt thấy ảnh hưởng tới cảc cơ quan sinh sản khác và khả nãng sinh sản trên tất cả
chuột đực đã được chứng minh. Nghiên cứu đã cho thấy: điều trị bằng icodextrìn không ảnh
hưởng đến hiệu suất giao phối, khả nãng sinh sản, sự sính nở, sự sống còn hoặc sự sinh trưởng và
phảt triến cùa bảo thai.
Chỉ đinh đỉều tri
Thuốc kê đơn.
EXTRANEAL được khuyến cảo dùng 1 lần mỗi ngảy để thay thế sự trao đổi glucose thông
thưòng trong chế độ điều trị bằng kỹ thuật lọc mảng bụng líên tục ngoại trú (CAPD) hoặc lọc
mảng bụng tự động bằng mảy (APD) trong điều trị bệnh thận mạn tính, đặc biệt ở bệnh nhân
không thể ảp dụng phương pháp siêu lọc sử dụng cảc dung dịch dexưose, vì nó có thể kéo dâi
thởi gian trong trị liệu lọc mảng bụng liên tục ngoại trú — CAPD ở cảc bệnh nhân nảy.
Vsernn ccdì1ffflJ 0] 40731 2Í ] O
~ Chống chỉ đinh
EXTRANEAL chống chỉ định với các bệnh nhân:
— Dị ứng vởi cảc họp chất cao phân từ dẫn xuất từ tinh bột (ví dụ tinh bột ngô) vả/hoặc
icodcxtrin.
— Không dung nạp maltose hoặc isomaltose.
- Bệnh về dự trữ glycogen.
— Nhiễm acid lactỉc nghiêm trọng từ trước.
— Có cảc tồn thương cơ học không hồi phục vì có thế lảm giảm hiệu quả của kỹ thuật lọc mảng
bụng (PD) hoặc tăng nguy cơ nhiễm trùng.
— Đã có tìền sử về tình trạng mất chức năng mảng bụng hoặc dính mâng bụng ở mức độ rộng gây
tồn thương chức nãng mảng bụng.
Cãnh báo và thân trong đãc bỉêt khi sử dun (N 1
— EXTRANEAL chỉ được dùng theo đường phủc mạc ( kỹ thuật lọc mảng bụng), không
dùng thuốc theo đường tĩnh mạch.
- Khi thay túi dịch, oần tuân thủ chặt chẽ tất cả các bước thao tảc đã được chỉ dẫn trong quá trình
huấn luyện vả phải đảm bảo là các vị trí liên kểt được nối kín hoản toản nhằm giảm thỉếu nguy cơ
nhiễm trùng.
- Không dùng thuốc nếu thẫy dung dịch không trong, có vẩn đục, có chứa cảc hạt tiểu phân hoặc
có bằng chứng cho thấy đã có sự rò rỉ hay túi đựng bị hư hại.
— Kiếm tra sự có mặt cùa fibrin hoặc vẳn đục trong ống dẫn lưu, đây lả những chẳt thể hiện dẩn
hỉệu của viêm phúc mạc.
— Tính an toản và hiệu quả của thuốc trên bệnh nhân nhi hiện vẫn chưa được thiết lập.
— Các thảnh phần protein, acid amin, cảc vitamin tan trong nước và cảc thuốc khác oó thế bị hao
hụt trong khi thẳm phân phủc mạc và có thể cần được thay thế.
— Thận trọng khi chỉ định thẩm phân phúc mạc cho người bệnh có cảc tình trạng sau:
]) Iình trạng ban đẩu của mảng bụng, bao gồm sự can thiệp mảng bụng và cơ hoảnh do
phẫu thưật, do dị tật bấm sinh hoặc từ khi chấn thương cho đến khi lânh hoản toản, khối 11
ở bụng, nhiễm trùng thânh bụng, thoảt vị, rò phân, ruột, hoặc thủ thuật mở thông hồi
trâng, phân đoạn phổ biến của viêm túi thừa, viêm hoặc bệnh thiếu máu cục bộ ruột, thận
đa nang lớn, hoặc các điều kiện khác gây tồn thương đến thảnh bụng, mặt bụng, hoặc
khoangổ bụng;
2) Các tình trạng lâm sãng khác của người bệnh, cần lưu ý cả vị trí cẩy ghép động mạch
chủ và bệnh phối nặng.
— Bệnh nhân cằn được theo dõi cẩn thận để trảnh quá thừa hoặc thiếu nước, đỉều nảy có thể dẫn
đến hậu quả nghiêm trọng bao gồm sưy tim sung huyết, gỉảm thể tích vả sốc. Cần theo dõi dữ liệu
chính xảo về cân bằng dịch và trọng lượng cơ thể của người bệnh.
Quá Iỉểu
— Truyển một lượng quá lởn EXTRANEAL vảo khoang phúc mạc có thể dẫn đến khó tiêu, cảm
gỉác đầy bụng vảfhoặc kèm theo khó thở.
— Phương phảp đíều trị trong trường hợp truyền quá liều là rút dịch thuốc EXTRANEAL ra khỏi
khoang phúc mạc.
— Công thức EXTRANEAL được thiết kế không chứa Kalí do nguy cơ tăng Kalì máu.
Trong một số trường hợp khi nỗng độ kali huyết thanh ở mức bình thường hoặc thẳp, có thể chỉ
định bổ sung kali clorua (đến nồng độ 4 mEqÍL) để ngăn hgưa hạ kali mảư nghiêm trọng và chỉ
được thực hìện sau khi đã đánh giá cẳn thận chỉ số kali trong huyết thanh và trong cơ thể. Việc bổ
sung kali cẩn được tỉến hảnh dưới sự hướng dẫn cùa bảo sĩ chuyên khoa.
Versmn ccdì10020140731 3110
~ u
- Định kỳ theo dõi cảc chỉ số thể dịch, hưyết học, cảc thảnh phẩn hóa học của máu, và nồng độ
chất điện giải bao gồm magiê vả bicarbonat. Nếu nồng độ magỉê huyết thấp, có thể bổ sung
magiê theo đường uống hay dùng các dung dịch thấm phân phủc mạc có chứa hảm lượng magiê
cao hơn.
- Theo dõi lượng đường máu thường xuyên trên bệnh nhân tiếu đường, liều lượng insulin hoặc
cảc thuốc điều trị tăng đường huyết khác nên được điểu chỉnh sau khi điều trị với EXTRANEAL.
- Đã quan sảt thấy tình trạng giảm nồng độ natri và clorua huyết thanh trên bệnh nhân sử dụng
EXTRANEAL.
Thân trong đăc biêt
— Định lượng đường trong máu phải được thực hiện với phương 0 glucose đặc biệt để trảnh
các tảc động ảnh hưởng cửa maltose.
Không nên dùng cảc phương pháp đo đường dựa vảo glucose dchydrogcnase
pyrroloquinolinequinon (GDH-PQQ), glucose-dye-oxidoreductase (GDD). Đã quan sảt thắy việc
sử dụng một số máy đo đường và que thử dưa vảo glucose dehydrogenase flavỉn dỉnucleotỉd-
adenin (GDH-FAD) dẫn đển xảo định sai giá trị glucose máu do sự có mặt của maltose. Nên liên
hệ với nhà sản xuất đề xảo định nguyên nhân gây sai số trong định lượng đường là do tương tảc
với icodextrin hay maltose.
Khi đo đường máu bằng cảc phương phảp dựa vảo GDH-PQQ, GDO, hoặc GDH—FAD, điều trị
với EXTRANEAL có thể cho kết quả tăng glucose giả, dẫn đến chỉ định liều insulin cao hơn mức
cần thiểt, gây hạ đường huyết, dẫn đển mất ý thức, hôn mê, hùy hoại thần kinh thậm chí tử vong.
Ngoài ra, định lượng đường sai do tảo động ảnh hưởng của maltose có thể che giấu tình trạng hạ
đường huyết thực sự dẫn đến bệnh nhân không được điều ưị cũng gây hậu quả tương tự.
Việc đo nồng độ đường mảư khi dùng cảc máy và que thử dựa vảo GDH-PQQ, GDD, hoặc GDH-
FAD có thể gây kết quả sai sau khi đã ngừng điều trị với EXTRANEAL (icodcxtrin) hai tuần.
Do cảc bệnh viện có thể xảc định đường máu dựa trên GDH—PQQ, GDD, hay GDH-FAD, nhân
viên y tế của tất cả cảc bệnh nhân sử dụng kỹ thuật lọc mâng bụng vởi EXTRANEAL
(icodextrin) cẩn đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng của dụng cụ định lượng đường máu, bao gồm cả que
thứ, để xảo định xem dụng cụ đo có thích hợp dùng khi điều trị với EXTRANEAL (icodextrin)
hay không.
Để trảnh điều trị insulin không chinh xác, khuyến cáo người bệnh cần thông báo cho nhân viên y
tế cảc tương tảc nảy khi được điều trị với EXTRANEAL trong bệnh viện.
- Viêm phủc mạc nang xơ hóa (EPS) được coi là một biến chứng hỉếm gặp của liệu pháp thầm
phân phúc mạc. EPS đã được báo cáo ở những bệnh nhân sử dụng cảc dịch lọc mảng bụng, trong
đó có EXTRANEAL. Rất hiếm trường hợp được báo cáo là tử vong do EPS khi điều trị với
EXTRANEAL.
Nếu viêm phúc mạc, việc chỉ định kháng sinh và liều dùng kháng sỉnh nên dựa trên các kết quả
xảo định tính nhạy cảm của các chùng vi khuấn phân lập nếu có thể. Trước khi xảc định được tính
nhạy cảm cùa vi khuẩn, có thể sử dụng kháng sinh phố rộng.
- Phản ứng quá mẫn nghiêm trọng (hiếm gặp) với EXTRANEAL được báo cáo như hoại từ
thượng bì nhiễm độc, phù mạch, bệnh huyết thanh, hồng ban đa dạng và viêm mạch. Phản ứng
quá mẫn/phản vệ có thể xảy ra. Ngừng truyền ngay lập tức và rút dịch từ các khoang phủc mạc
nểu nghi ngờ có dấu híệu hoặc tn'ệu chứng cùa phản ứng quá mẫn. Áp dụng cảc biện phảp đỉều tú
thích hợp như chỉ định lâm sảng.
- Bệnh nhân nhìễm acid lactic nặng không nên được điều trị bằng các dung dịch lọc mảng bụng từ
lactat. (Xem phần Chống chỉ dịnh). Cần tiến hânh theo dõi sự xuất hiện tình trạng nhiễm acid
Versmn cch10020140 731 4110
' lactic trước khi bắt đầu vả trong khi điều trị với các dịch lọc mảng bụng từ lactat trên người bệnh
có nguy cơ nhiễm acid lactic cao [ví dụ: hạ huyết ảp nặng hoặc nhiễm trùng có thế kết hợp với
suy thận cấp tính, khuyết tật bẩm sinh trong quá ưình trao đổi chất, bệnh nhân đang điều trị với
cảc thuốc như metformin vả nucleoside/thuốc ức chế men sao chép ngược nucleotid (`NRTI)]..
- Khi chỉ định các dung dịch, cần cân nhắc đến cảc tương tảc có thể xảy ra giữa dịch lọc mảng
bụng với liệu phảp điều trị trực tiếp các bệnh lý khác của người bệnh. Nồng độ kali trong huyết
thanh nên được theo dõi cẩn thận trên các bệnh nhân đang được điểu mị với các glycosid tim.
Phu nữ có thai và cho con bú
Chưa có các dữ liệu nghiên cứu đầy đủ về sử dụng EXTRANEAL ở ụ có thai và cho con
bú. Không chỉ định EXTRANEAL trên bệnh nhân có thai hoặc đang cho con bú.
Chỉ dùng EXTRANEAL cho phụ nữ đang trong thời kỳ sinh đẻ khi đã áp dụng đủ cảc biện phảp
trảnh thai dự phòng cần thiết. Ành hưởng của thuốc lên khả năng sinh sản của cả bệnh nhân nam
và nữ hiện chưa rõ.
Tương tảc thuốc và các dang tương tác khác
Hiện chưa có cảc nghiên cứu về tương tác thuốc đối với EXTRANEAL. Nồng độ trong máu của
các thuốc có khả nãng thẩm tảch có thế bị giảm do quá trình lọc mãng bụng.
Ành hưởng lên các xét nghiêm cân lâm sản
Định lượng đường trong máu phải được thực hiện với dụng cụ đo glucose đặc biệt để tránh tương
tảc với maltose.
Không nên dùng cảc phương phảp dựa vảo glucose dchydrogenase pyrroloqưinolinequinon
(GDH-PQQ), glucose-dye-oxidoreductase (GDO).
Việc sử dụng một số máy đo đường vả que thử đường dùng phương pháp giucose dehydrogenase
flavin dinucleotid—adenin (GDH-FAD) đã dẫn đến xảo định giá trị glucose sai do sự hiện diện cùa
maitose. Xem Chú ý @c biệt và Thận trọng khi dùng.
- Hiện tượng gỉảm hoạt động rõ rệt của amylase huyết thanh đã được quan sảt thấy ở những bệnh
nhân dùng EXTRANEAL.
Ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vân hânh máỵ móc
Bệnh nhân mắc bệnh thận giai đoạn cuối (ESRD) đang tiến hânh lọc mảng bụng có thể gặp những
tác dụng không mong muốn oó thể ảnh hưởng đển khả năng lải xe hoặc sử dụng máy móc.
Tương I_cỵ
- Tham khảo ý kiến các chưyên viên y tế có kinh nghiệm trong sử dụng kỹ thuật lọc mảng bụng
nếu có thế.
Phải sử dụng kỹ thuật vô trùng nếu phối hợp thuốc được khuyến cáo theo đánh giá của bảo sỹ.
— Tham khảo hướng dẫn sử dụng thuốc kèm theo để có thông tin đầy đủ về cảc thuốc phối hợp
— Một số thuốc có thế không tương thích với EXTRANEAL.
› Phối hợp cùng kali
Kali được loại ra khỏi công thức của dung dịch EXTRANEAL do thẩm phân có thể khắc
phục được tình trạng tăng kali mảư nếu cần. Trường hợp kali huyết ớ mức bình thường hoặc
hạ kali máu, có thể chi định bổ sung kali ciorua (đểu nồng độ 4 mEq/L) để ngăn ngừa hạ kali
mảư nặng. Quyểt định bổ sung kali clorua nên được thực hiện bởi bác sĩ sau khi đánh giá chỉ
số kali huyết thanh cẩn thận.
Version ccdslMZO/407Jl SllO
> Phối hợp cùng insulin
Phối hợp insulin với EXTRANEAL được đánh giá trên 6 bệnh nhân bị tiểu đường phụ thuộc
insulin sử dụng kỹ thuật lọc mảng bụng lưu động liên tục ngoại trú CAPD để đỉều trị bệnh
thận giai đoạn cưối. Quan sát thắy không có tương tảc cùa EXTRANEAL với sự hắp thụ
insulin từ khoang phủc mạc hoặc khả năng kiềm soát đường mảư của insulin (Xem Tương
tác với các thuốc khác vã các dạng tương tác khác).
Nên tiến hảnh cảc biện phảp kiểm soát lượng đường trong máu thích hợp ngay khi bắt đầu
sử dụng EXTRANEAL ở bệnh nhân tiểu đường, điểu chinh liều insulin nếu cần thiết.
(Xem Cảnh báo vã thận trọng đặc bỉệt khi sử dụng).
> Phối hợp cùng heparin ùỢỂ/V
Nghiên cứu về tương tảc thuốc trên người với heparin chưa đ 'ến hảnh. Nghiên cứu in
vitro cho thấy không có bằng chứng về sự không tương thich cùa heparin với
EXTRANEAL.
› Phối hợp cùng khảng sinh
Nghiên cứu tương tảo thuốc trên lâm sảng chinh thức chưa được thực hiện. Nghiên cứu
tương thich in vitro đã chứng minh EXTRANEAL không có ảnh hưởng đối với nồng độ ức
chế tối thiểu (MIC) của các khảng sinh sau đây: vancomycin, cephazolin,
ampicỉllin/fiucoxacillin, ceftazidim, gentamicin, vả amphotcricin. Tuy nhiên, aminoglycosid
không được trộn lẫn với penicìllin do không tương thích hóa học.
Liều dùng và cảch dùm:
Thuốc kê đơn. Dùng thuốc theo chỉ định của bảc sỹ.
Liều dùng
Nên xác định thể tích cần truyền trong khoảng thời gian 10-20 phút ở tốc độ mà người bệnh cảm
thấy thoải mải. Với bệnh nhân trưởng thảnh có thể trọng bình thường, thể tích truyền không nên
vượt quá 2,0 lít. Khi thể tích truyền gây căng bụng thì nên chỉ định thế tich 1,5 lít. Thời gian
ngâm dịch đều đặn theo khuyến cáo là từ 6 đểu 12 giờ với kỹ thuật CAPD và 14 đến 16 giờ với
kỹ thuật APD.
Cách dùng:
- EXTRANEAL chi được dùng trong kỹ thuật lọc mảng bụng. Không dùng thưốc theo đường
tĩnh mạch.
— EXTRANEAL nên được truyền với tốc độ lâm cho bệnh nhân dễ chịu. Liều truyền sẽ do bảo sĩ
quyết định.
- Chế độ điều trị tằn suất điều trị, thể tích truyền dịch, thời gian truyền vả ngâm dịch ưưyèn đều
đặn nên được khời đầu và giám sát bời bác sĩ.
— Túi chứa dịch lọc mảng bụng nên được lảm ấm tới 37°C (98.60F) để cho bệnh nhân thoải mải
khi truyền. Tuy nhiên, chỉ sử dụng cảc biện pháp lảm ấm nóng trong điều kiện khô (ví dụ: miếng
dán iâm ấm, mâm lảm nóng). Không lảm nóng dung dịch trong nước hoặc lò vi sóng vì nguy cơ
gây tổn thương cho bệnh nhân hoặc gây cảm giảc khó chịu.
— Phải đảm bảo vô trùng trong suốt quá trình thẫm phân phúc mạc.
— Không sử dụng dung dịch nếu có sự đổi mầu, vấn đục, có các hạt vật chất hoặc có dẳu hiệu rò rỉ
hoặc túi dựng bị hư hại.
- Cần kìểm tra sự có mặt của f1brin hoặc vẩn đục trên ống dẫn lưu, đây là cảc chất thể hiện dấu
hiệu của viêm phủc mạc.
— Dung dịch không dùng hết phải vứt bớ.
- Mỗi túi dịch lọc mảng bụng chi được sử dụng một lần.
Version ccdsl0020/40731 6ll 0
Dùng thuốc trên các đối tương đăc biẽt:
— Người lớn: giới hạn chỉ thay túi một lần mỗi ngảy trong chu kỳ ngâm dịch kéo dải, như là một
phần cùa chế độ trị liệu lọc mảng bụng.
— Người cao tuổi: Như đối với người lởn.
- Bệnh nhân nhi: Không khuyến cảo dùng EXTRANEAL cho ưẻ em do tính an toản và hiệu quả
trên bệnh nhân nhỉ chưa được thiết lập.
Tác dung không mong muốn
Cảo tảo dụng không mong muốn trong phần nảy tương ímg với cảc trường hợp được cho là có
liên quan đến sử dụng EXTRANEAL hoặc có thực hỉện lọc mảng bụng.
Phản ửng bẫt lợi thu được từ cảc thử nghiệm lâm sâng
…nó
|
Tảc dụng phụ từ các Thử nghiệm lâm sâng † ,,x
Hệ cơ quan Phản ửng bẩt 1ợi theo thuật ngữ Tẫn suẳt* % hoặc tỷ lệ
MedDRA N=493
Nhiễm trùng và nhiễm Cúm Không thường gặp 0,6
ký sinh trùng Mụn nhọt Không thường gặp 0,2
Nhiễm trùng Không thường gặp 0,2
Rối loạn máu và hệ bạch Thiểu mảư Không thường gặp 0,4
huyết Tăng bạch cầu Không thường gặp 0,6
Tăng bạch cầu ưa eosin Không thường gặp 0,2
Rối loạn hệ nội tiết Rối loạn tuyển cận giảp -** -**
Rối loạn chuyền hóa và Mất nước Thường gặp 2,0
trao đổi chẩt Giảm thể tích máu Thường gặp 1,0
Hạ đường huyết Không thường gặp 0,4
Hạ natri máu Không thường gặp 0,4
Tăng đường máu Không thường gặp 0,2
Tăng thể tích mảư Không thường gặp 0,8
Chán ăn Không thường gặp 0,8
Giảm Clo hưyết ' Không thường gặp 0,8
Giãm magic huyêt Không thường gặp 0,4
Giảm protein huyết Không thường gặp 0,4
Rối loạn tâm thần Suy nghĩ bất thường Không thường gặp 0,2
Lo lăng Không thường gặp 0,2
Căng thẳng Không thường gặp 0,2
Rối loạn hệ thẫn kinh Chóng mặt Thường gặp 1,8
Đau đầu Thường gặp 1,4
Chứng tăng động Không thường gặp 0,2
Dị'cảm Không thường gặp 0,6
Mât vị giảc Không thường gặp 0,2
Rối loạn tai vả tai trong Ù tai Thường gặp 3,6
Rối loạn tim mạch Rối Ioạn tim mạch Không thường gặp 0,2
Nhịp tim nhanh Không thường gặp 012
Rối loạn mạch mảư Hạ huyểt ảp Thường gặp 3,2
Tảng hưyết áp , Thường gặp 2,6
Hạ huyêt ảp thê đứng Không thường gặp 0,2
IĨỗì loạn hô hấp, ngực và Phù phổi Không thường gặp 0,2
trung thât Khó thở Không thường gặp 0,4
Ho Không thường gặp 0,2
Nậc Không thường gặp 0,2
Rôi loạn chức năng phổi Không thường gặp 0,4
Version ccds10020140 731
7110
Rối loạn đường tiêu hỏa Đau bụng Thường gặp 1,6
Đấy bụng _… _»: *
Tắc ruột Không thường gặp 0,2
Viêm mảng bụng Không thường gặp 0,6
Xuất huyêt mảng bụng ồ ạt Không thường gặp 0,2
Tiêu chảy Không thường gặp 0,6
Loét dạ dảy Không thường gặp 0,2
Viêm dạ dảy Không thường gặp 0,2
Rối loạn tiêu hỏa Không thường gặp 0,4
Ói mừa Không thường gặp 0,2
Táo bón Không thường gặp 0,4
Khó tiêu Không thường gặp 0,6
Buồn nôn Không thường gặp 0,2
Khô mỉệng Không thường gặp 0,4
Đẩy hơi … /Không thường gặp 0,2
Rối loạn da và mô mềm Viêm đa tróc vẩy íẮ/ Thường gặp 1,6
Phảt ban Thường gặp 5,5
Ngứa Thường gặp 1,4
Mây đay Không thường gặp 0,2
Viêm da bóng nước Không thường gặp 0,2
Bệnh vẩy nển Không thường gặp 0,4
Phảt ban, ban dạng dảt sẳn Không thường gặp 0,2
Loét da Không thường gặp 0,2
Eczema Không thường gặp 0,2
Rối loạn móng Không thường gặp 0,6
Rối loạn da Không thường gặp 0,2
Da khô Không thường gặp 0,2
Da đổi mâu Không thường gặp 0,2
Rối loạn cơ xương khớp Đau xương Không thường gặp 0,1
vả liên kết mô Co thắt cơ Không thường gặp 0,4
Chứng đau cơ Không thường gặp 0,4
Đau cổ Không thường gặp 0,4
Rối loạn thận và tiết niệu Đau thận Không thường gặp 0,2
Rối loạn toản thân và tại Phù ngoại vi Thường gặp 1,4
nơi điều trị Suy nhược Thường gặp 1,2
Đau ngực Không thường gặp 0,4
Biến chửng Iiẻn quan đển Catheter Không thường gặp 0,2
Phù mặt Không thường gặp 0,2
Phù Không thường gặp 0,6
Đau Không thường gặp 0,2
Rối loạn các xét nghiệm Lượng nước tiểu giâm -** -*'
cận iâm sảng xa nghiệm cận lâm sảng bất Thường gặp 2,6
thường
Alanine aminotransferasc tăng Không thường gặp 0,4
ASpartate aminotransfcrase tăng Không thườn g gặp 0,4
Phosphatase kiềm máu tăng Không thường gặp 0,6
Xét nghiệm chức nảng gan bất Không thường gặp 0,6
thường
Giảm cân Không thường gặp 0,2
Tăng cân Không thường gặp 0,6
Tồn thương, ngộ độc và Tổn thương Không thường gặp 0,2
biến chứng
Tần suất tảc dụng không mong muỗn được đánh giá theo tiêu chz'sau:
Rất thường gặp (z1/10), thường gặp (211100 to <1/10), ít gặp (Ẹ1/1,000 to <11100), hiếm gặp (21110,000
to <111,000), rẩt hiếm gặp (<1/10,000). Trong mỗi nhóm tẫn suất, các tác dụng không mong muốn được
liệt kê theo thứ rư giảm dấn mức độ.
Version ccd01002014073 1 8110
. ~ 1 Bảng nảy thể hiện dữ liệu an toân trên 493 bệnh nhân được tồng hợp từ cảc thử nghiệm lâm sảng dưới
đây: RD-97-CA-IBO, RD-97-CA-13 1, MLJIBIOOI, PRO-Renal-Reg-OBS, ML/[B/O2O (DELIA),
ML/IB/O] 1 (DIANA), ML/IB/OO4 (Midas-2), RD-99-CA-OõO, vả ML/lB/Ol 4. Bảng trên cũng bao gốm các
tác dụng khỏng mong muốn thu thập từ nghiên cứu lâm sâng BLR-PGZ].
Ngoài ra, dữ liệu an toản từ nghiên cứu BLR-PG22, RD-OO-CA-OSO and RD—OO-CA-OZZ đã được xem xét
và không yêu cầu bổ sung cảc thông tin thử nghiệm 1âm sâng đã thực hiện.
* * Được bóo cáo trên 1 trong 18 bệnh nhán sử dụng Extraneal trong thử nghỉệm lâm sảng BLR-PGZ] . Do
đó, ước lượng tần số khỏng được trình bờy do số lượng bệnh nhân hạn chế trong thử nghiệm.
Tác dung không monel muổn sau lưu hảnh /\JĂVẸỊ
Ngoài cảc phản ứng có hại ghi nhận trong các thử nghiệm lâm sảng, cấc/phần' ưng phụ sau đây đã
được báo cáo sau lưu hânh. Những phản ửng nảy được liệt kê theo phân loại MedDRA theo hệ cơ
quan, sẳp xếp theo mức độ nghiêm trọng.
Nhiễm trùng vã ký sinh trùng: nấm viêm phủc mạc, viêm phúc mạc do vi khuẩn, nhỉễm khuần
tại vị trí đặt ong thông, nhiễm trùng liên quan đến óng thông.
Rối loạn máu vả hệ bạch huyết: Giảm tỉêu câu, giảm bạch cầu.
Rối loạn hệ miễn dịch: Viêm mạch, bệnh huyết thanh, quả mẫn
Rối loạn hệ chuyển hóa và trao đổi chất: Sốc hạ đường huyết, tỉnh trạng quá tải dịch, mẳt cân
bằng dịch.
Rối loạn hệ thẩn kình: hôn mê hạ đường huyết, cảm giác nóng rảt.
Rối loạn mắt: Mắt mờ.
Rối loạn hô hấp, trung thất vả lồng ngực: Co thẳt phế quản, thờ khờ khè.
Rối loạn hệ tỉẽu hóa: viêm phủc mạc nang xơ hóa, viêm phủc mạc vô khuẩn*, dịch mảng bụng bị
đục, tắc ruột, cổ trướng, thoát vị bẹn, khó chịu vùng bụng.
Rối loạn hệ da và mô dưới da: Hoại từ thượng bì nhiễm độc, hồng ban đa dạng, phù mạch, mảy
đay toân thân, ban đa do nhiễm độc, phù mặt, phù nề quanh mắt, ban da tróc vảy, tróc da, ngứa,
nôi ban (bao gồm cả vết, sần, ban đỏ), viêm da (bao gôm cả dị ửng và tiếp xúc), hồng ban nhiễm
sẳc, ban đò, bong móng, da nứt nẻ, phồng rộp
Rối loạn cơxưowg khóp, mô lỉên kết: đau khớp, đau lưng, đau cơ xương.
Rối loạn hê sinh sán và ngực: phù nề dương vật, phù bìu
Rối loạn toãn thân vả tại vị tư tỉêm truyền: Khó chịu, sốt, ớn lạnh, mệt mỏi, hiệu quả thuốc
giảm, thuốc không hiệu quả, ban đó tại vị trí đặt ống thông, viêm tại vị trí đặt ống thông, phản
ứng liên quan đến truyền dịch (bao gồm đau tại vị trí tíêm truyền).
Tổn thương, ngộ đọc vả biển chửng: Tương tảo vởi catheter, bộ dụng cụ dùng để hỗ trợ lọc
man g bụng,
*Mửc độ thâp hơn
Thông báo cho bác sỹ của bạn về các tác dụng không mong muốn gặp phái trong quá trinh
đỉều tri.
Quá liêu
Truyền liên tục hơn 1 túi EXTRANEAL trong 24 giờ có thề lảm tăng nổng độ các chất
carbohydrat chuyển hóa và maltose trong huyết tương. Hiện chưa rõ những hậu quả do sự gia
tăng cảc chẩt trên, song sự gia tăng độ thẩm thấu huyết tương có thể xảy ra.
Trong trường hợp quá liểu với EXTRANEAL, có thể phải tiếp tục lọc mảng bụng bằng các dung
dịch nguồn gốc glucose.
Hạn dùng
EXTRANEAL có hạn dùng 2 năm kể từ ngảy sản xuất.
Không dùng thuốc quá hạn in trên bao bì và nhãn sản phẩm. Vứt bỏ phẳn dung dịch đư không
dùng đễn.
Version ccds10020140731 9110
1»
iiiL 1.111 .1 iiiii
-.].maa. J…aũ tnđ.fhủ1i. lnil.
’ Thận trọng đặc biệt trong bâo quản
Bão quãn ở nhiệt độ dưới 30°C. Chỉ dùng thuốc khi dung dịch vẫn trong vả bao bì không bị hư
hại.
Để xa tầm tay của trẻ nhỏ.
cơ sở ĐÃNG KÝ
Baxter Healthcare (Asia) Pte Ltd (V ỉetnam)
150 Beach Road #30-01/08, Gateway West Singapore 189720
Nhã sản xuất
_ ’Ư
Baxter Healthcare SA, Singapore Branch Â
2 Woodlands Industrial Park D Street 2, Singapore 73 7778, m pore.
Ngâỵ duỵêt nôi dung từ Hướng dẫn sử dung nâỵ
Thảng 9 - 2014
TUQ. cục TRUỜNG
P.TRUỞNG PHÒNG
JKỹuấễn Jẩzy JfâMỹ
Version ccds10020140731 1011 0
_ , _. ị. .….aẫầ
.. ..:. . . ...… .…CSP.
. .. .… ….:….ỀF.
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng