— ' ' BÒ Y TẾ
Lf“ ›… , o'UJS? &
~ hỂf’ M ²° g W cuc QUAN LY DUỌC /Ễg M
ị ĐÃ PHÊ DUYỆT
—~—*J U› uovams
7
8
g/320 mg/25 mg
~ ipine/valsa rta n/
Iorothiazide
lorge' HCT 10 mg/320 mg/25 mg
mn WM lllũLliL D wm wa ml
4'L NOVAITIS
—L /L:omperLdos con L:ubLerLa pehculat 10 mg/320 Lm/25 mg
" — Lm am. Emwce ucf mmợJamnưmu
“ ’ ng . … chùi lmlodLuine besylaLn Lm mm VỎI IOmn lmlnơLpne nom; ulsanin vi zsmg nyurocthnzlhmúo SDK. vN-zxxxx—xx
1 - Ả x en han phlm cm dLuhìcicn LIL'ILg. cnóng chi dth- … đo: 1an lò nuong dln sờ nung um men .
TM J lăffl L ml. eọc LLỷ nuong ơln sí: LLụng LL… … ui…q, NSX Mo. se Lu sx- xem 'MFD', 'EIP'. 'LOT' IIII’I Luu … 2
L an nAy … của LMLLg MI Luu … L… L… bỉ Khan un quln Ian :n’c. Lr.Lnn Am cm LLLuó: uong nm bi nóc. 3
}. 1 l " an's Phlnnu S1QLn AG SchaMuuuslrlsae cruuz sloin, Sulmund . _ ~
' " V ' ' _ e…» Duunq. so … LL…z vst LL mm sd 1.KCN vm n… … smgamm ;. … mu w lnn an Dươan
ra ! hir vỉn a… ImM … mm… nin … n…… n… m…
Í ' % 4 ’ ’ -
' 0» N OVA RT L 5
Vme nrale. A cmserver ] une température ne dépassanl pas 30 °C et ! I' abri de I'humidilé. Jậ/
A cnnserver dlns l'emballage exténeur d“ origine. Tem'r hnrs de II portée et de la vue des eufants.
Médicanmt soumis a la pmscriptim múdicale.
For oral use. Do ml store abwe 30 °C. protect irom mosture.
Store … lhe ongmat package. Keep nut uf the reach and siaht oi chLidren.
MechmaL pmduci subject to mechaI prescriplmn.
Vĩa ml. No cunservar a temperatura supenor a 1] 'C. protéyase de la Iumedad.
Conservar en el embalapeor’umal. Mantener lum del aicance y de la vLsLa de Los mũus.
Maimeento sujetn a prscnpmủn LLúdic1.
] cmnmẻ/LableL/coanmldo = amIndmme besylale 13.87 mg(oonesp. Lo amlodLmne 10 mg),
valsartan 320 mg hydrochlorothuzide 25 mg
Manulaclurad by Novian Pharma Stem AG. Slein. Switzerland for Novarùs Pharma AB.
Basle. Switzerland
Flbriudo pm Novartis Pilrmn Stein AG. Shin, Suan pm Numtis Flumn AG, Builu. Sun
Ổ \ỄE]
Chief Representative
The Hapresentative Office of
Novartas Pharma Services AG in HCMC
saLouạịw
èpsẳi pa
ep ow
sa ew
ÁépỄnl
ÁI
`<
l'fl
ă.
f*'\ 2
2 >W
Ế Ểảm
ẵ aẳI
::.“ .ẵfE 0
~: -~3 f~
ã ỄỀÉc' .
“ m
' % ẫ s,—’gổz ẫ
-^ …
ẵ % ằ'ỉmẸ 'Ể
C > ầễx
LẺ m Eiầ'wF
ãẳ N ĩ
ẵ ỂỂ°m
Q
~~ỄN²E
›— 8~*ẵqq
ắ*\ẽ²E \
Ê xổ
ì9J \
"" i
11’LĩỈLQr
… M^ẮN PL Líj-LNỈL
L’ỉf’l LLAL LLLL_.LL _
Lĩẵfi T…LL TLLALLH LILLL
L ỉ—\_… LL_L LzL-LL L'ựề²
LCUấS—fflztìiìGES LASSONNEFLY
Chief RepreậenảaLLL-Je
7'ne Eepresemưzive Office oi
Noaar!is Pharma Sembes JLG iL: HGMJ
\”llìlV/LON (n
z)
WP "! Uu ; fĨ LlỂềVL
u….mná un
Illnvcnltnn …
:lmlrlmldnl em- cublan
une..an
wadmmaimknnm-Ihwucủmúmm
ẸullU
nur
'Omụll2qu/2ấmg
ơuìndiimlvchmnr/hứuLormntdn
vme oraừ
A cunserver a une umptrature ne denassam uas 30 °C et a I’abn ce l'hummưe
A cmservet oms L'emhalagt enftieur ưnn'gme
Tenư hnrs no la ponee el « la vu: des enfants
Mednzamom mumis a la mesmuuon mecucale
Fnr oral use
Do not sLure abnve Jo °C. pm… from mmsmm
Store … thu crianaL packaqe Keep aut c? lhe Leath and sthl of chleren
Medmrul oloduơ mmaẫmm …...— mm@m©m@ỏẵũa
\…1. ……….…… .:…QỆ .,3
?xzĩf…ỀJ…z
……Ệ .ĨrĨJ . L.…
L c .. _ \ .…
.C…. :… E.q> . ù
…c
\
o…Ẻ u...ỄụỄS
:oỄoẳ »cỉ
EE o.om
Ẩ) ) )
ẳ_/x
/\QQ
£ẳgềggaz
Ổ›NOVARTH
Exforge®
. . ả !. . , ' 1 Ẩ . ~ . ả
llmoc dou khang [ ị] dơn chat (valsartan) ket hợp VOI cac dẫn xuat cua
dihydropyridine (am
MÔ TẢ VÀ THÀNH I’HA
Dạng hảo chế
Viên nén bao phim.
Có năm hảm luợng.
o 5 mg amlodipine (dưới dạng amlodipine bcsylatc)` 160 mg valsartan vả 125 mg
hydrochlorothiazidc. viên nẻn bao phim mảu trảng` hinh bâu dục. hai mặt lỏi. cạnh xìên.
có khăc chữ "NVR" lrên một mặt vả chữ “VCL” lrên mặt kia.
o 10 mg amlodipine (dưới dạng amlodipine besylate). l60 mg valsartan vá 12.5 mg
hydrochlorolhìazỉdc. viên nén bao phim mảu vảng nhạt. hình bâu dục. hai mặt lỏi` cạnh
xiên. có khăc chữ "NVR" trẻn mộ! mặt vả chữ "Vl)l." trên mặt kia.
o 5 mg amlodipine (dưới dạng amlodipine besylate). 160 mg valsartan và 25 mg
hydrochIorothiazidc. viên nẻn bao phim mẽ… vảng. hinh bâu dục. hai mặt lỏi. cạnh xiên.
có khủc chữ "NVR" trên một mặt vả chữ “VH." trên mặt kỉa.
0 H) mg amỉodipìne (dưới dạng amlodipine besylate). 160 mg valsartan và 25 mg
hydrochIorothiazide` viên nẻn bao phim mảu nâu vảng. hình bâu dục. hai mặt lỏi` cạnh
xỉên. CÓ khăc chữ "NVR" trên một mặt và chữ '“VHL” trẻn mặt kia.
o IO mg amlodipìne (dưới dạng amlodipine besylate). 320 mg valsartan vả 25 mg 1Ệ/
hydrochlorothiazidc. vỉên nén bao phim mảu nâu vảng. hình bâu dục. hai mặt lôi` cạnh
xiên. cò khăc chữ "NVR" lrẻn một mật vả chữ *'VFL" trên mặt kia.
Hoạt chât
Amlodipine besylate: 3-[ắthyI-S-methyl (t)-Z-[(Z-mỉnoethoxy)methylj-4-(2-chlorophenyl)-
ỉ.4-dih_ero—ó-melhyl-3.5-pyrỉdinedicarhoxylate` mono-benzenesulphonate.
Valsartan: (S)—N-valen l-N-{[2'-( ll-l-tetrazol-S-yl)bỉphenyl-4-yl]methyl}—valỉne.
I I_vdrochlorothiazide: (J-Chloro-3.4-dil1ydro-ZH- ! .2.4-benzolhiadiazine-7-sulfonamỉde- | . I -
dioxide.
Một số hảm Iuợng có lhê khòng có sẵn 0 tât ca các mró’c.
CHỈ ĐỊNH
Dìểu lrị tăng huyết áp vô căn.
Sự phối `hợp thuốc lìều cố định nảy không được chỉ định đề đỉếu trị khói dẩu tảng huyết áp
(xem phân LleU LUỢNG VA CACH DUNG).
uEu LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Liều lưgmg
l.iền dùng dư_ợc khuyến cáo lả ! vìên/ngảy (5 hảm lượng được liệt kê trong phần MÔ TA VÀ
'I`IIANII PHAN).
Bệnh nhân có huyềt áp không được kìềm soát đẩy đủ khi dùng tnị liệu kép cua hai Uong ba
nhỏ… lhuốc chẹn kênh calci. ức chế mcn chuyền atwiotcnsin. ìợì tiêu thìazide thi co' thể
chuyềntn_1ctiềp sang dìều trị phối họp bằng Exforge HC [.
Dê thuận tiện. những bệnh nhân dang dùng valsartan. amlodipine vả HCTZ có thẻ chuyến từ
dạng vỉên rỉêng rẽ sang Exforge HCT chứa cùng liều cúa cảc thảnh phần nây. Bệnh nhân có
cảc phản ứng phụ lảm hạn chế liều dùng cùa bắt kỳ sự kết hợp kép các thảnh phần cùa
Exforge IICT co' thể chuyền sang Exforge HCT chứa một liếư thấp hơn của thảnh phẩn dó dê
dạt dược sự gìz'nn huyềl áp tương lự.
Có thể tăng liều sau 2 tuần. Tác dụng chống tăng huyết áp tối đa của Exforge HCT đạt được
trong vòng 2 luân sau khi lhay dôi liêu. l.ỉêu tỏi da cúa Exforge HCT đuợc khuyên cáo lả
|0/320/25 mg.
Các nhóm bệnh nhân đặc biệt
Người cao luỗi
Khỏng cằn diệu chính liều khời dằn đối với bệnh nhân cao tuối từ 65 luổì lrở lẻn (xem phần
DƯỢC I.Y LAM SANG).
Trẻ cm
Khỏng khuyên cảo dùng Exforge HCT cho bệnh nhân dưôi I8 mồi do lhìêu dữ liệu vê độ an
loản vả hiện qua.
Suy lhận
Do thzình phẩn hydrochlorolhỉazỉde. chống chi dịnh dùng Exforge HCT ơ bệnh nhản bị vô
niệu (xem phẳn C] IÔNG CHI DỊNH) vả cần thận trọng khi sử dụng ở bệnh nhân bị bệnh thận
nặng (tốc dộ lọc cùa cằn thận (GFR) < SOmI/phủl) (xem phần CÁNH BẢO VÀ 'I`HẬN
TRỌNG và xem thêm phẩn DƯỢC LÝ I.ÂM SÀNG). Thuốc lợi tiếu thỉazìde khỏng có hiệu
quả d_ưó'ì dạng đơn trị liệu trong suy lhận nặng (tốc độ lọc cùa cầu thận < 30 ml/plu'n) nhung
có thẻ hữu ỉch ở những `bệnh nhăn nảy khi đuợc sử dụng với sự thận trọng thích dáng. phối
hợp vói một thuốc lợi lìêu quai (Ioop diuretìc) ngay cả ở những bệnh nhân có tốc độ lọc cúa
tJ
//
cẩu ihận < 30 ml/phủl. Khỏng cần đìêu chinh liêu Exforge HCT đôi với bệnh nhân suy thặn
nhẹ dẻn lrung bình.
Suy gan
Do các lhảnh phần valsmtan hydiochlmoihiazide vả amlodipine. cần lhận trọng đậc bìẹ'i khi
sủ dụng Extorge HCT cho bệnh nhân suy gan hoặc có cảc lỏi loạn tắc nghẽn đưòng mật (xem
phần CANH BÁO VÀ TI IẬN TRỌNG vả xem lhêm phần DUỌC LÝ LÂM SÀNG).
Cách dùng
Exforge HCT có lhế dùng cùng hoặc không cùng với lhức ăn. Nên dùng Exforge HCT với
một it nước.
CHỎNG c… ĐỊNH
Trong bệnh sư có iình trạng quá mẫn vói amlodipine` valsartan` HCTZ` cảc thuốc dẫn xuất từ
sulfonamỉde khác hoặc với bât kỳ thảnh phân nảo cùa tá dược.
Phụ nữ có lhaj (xẹm phẩn PIILJ NỮ cớ KHA NĂNG MANG THAI. PHỤ NỮ cớ THAI.
CHO CON BU VA KHA NÀNG SINH SAN).
Do thảnh phằn h)drochlorothìazide` chống chi dịnh dùng Exforge HCT ở bệnh nhân bị vô
niệu.
Sử dụng đồng thòi các thuốc dối kháng thu ihề angiotensin (thuốc chẹn thu thế angiotensin —
ARB) bao gồm cá valsantan — hoặc cảc thuốc ủc chế enzyme chuyến angiotensin (A( El)
với aliskhen ớ bệnh nhân bị đái lháo duòng Type 2 (xem phần TUONG IÁC THI..IÓC lỉẻu
mục sự phong hề kép hệ renin— angiotensin — RAS).
CẢNH BẢO vÀ THẬN TRỌNG
Dọc kỹ lm'ớng dân xử dụng rru'ó'c khi dùng. Nêu cãn I/1ẽm IllÔllg tin, xìu hói ý liiẽn bác xỉ.
Tlmôc mìy chi dùng !Ium dưn cu'a luic xỉ. !
Dộc lính Inụì D dôi wii phụ nữ có llmi
Sư dụng các lhuốc tác dộng lrên hệ renin-angiotensin trong 3 tháng giữa vả 3 tháng cuối cua
ihai kị lả… giam chúc năng thận cùa lhai lảm tăng hệnh tặt vả tử vong ở thai nhi vả u—e sơ
sinh. l<.ếl qua thiêu ối có lhề lìẽn quan vói giảm sản phồi vả biến dạng xuong ớ lhai nhi. Các
tác dụng phụ tiềm ản o ne sơ sinh bao gồm gìảm sản sọ vô nìệu hạ huyết áp. suy thận và lu-
vong. Khi phát hìện có lhni phải ngùng Exforge HCT cảng sớm cảng tôi.
Hạ Im_rêl áp u" hệnh u/Jân giảm Iliẽ lỉch hoặc mâl muôi
I~lạ huyết áp quá mức. bao gồm hạ huyết áp lhế đứng dã được ghi nhận ớ |.7% bệnh nhân
dược diều trị bẳng liều lối đa của Exforge HCT ( l0/320/25 mg) so với l.8% bệnh nhân dùng
valsarian/l-ICTZ (320/25 mg). O.4°/o bệnh nhân dùng amlodipine/valsm’tan (l0/320 mg) vả
0.2% bệnh nhân dùng HCTZ/amlodipine (25/l0 mg) trong một thứ nghỉệm có dối chứng
trên những bệnh nhân táng huyêt áp trung bình đến nậng không có biến chứng. Ó bệnh nhản
b:
có hệ rcnìn- angịotcnsin đuợc hoạt hóa nhu bệnh nhân dùng liều cao thuốc lọi tiếu bị giám
thế tích hoặc mât muôỉ hạ huyết áp tr iệLL chủng có thế .\ảy ra ở bệnh nhân dùng thuốc chẹn
…
thụ thế angiotensin. Cảnđiềuchínhtìnl1trạngnảyturoc khi sử dụng Exforge HCT.
li \Torgc IIC T chua dược nghiên cứu ở bệnh nhân bị suy Lim nhồi máu co tim gần đây hoặc 0
những bệnh nhân trai qua phẫu thuật hoặc thắm phân. Bệnh nhân suy tim hoặc sau nhồi máu
co Lim được dùng valsartan thường có gìảm huyềt ảp một chủt nhưng việc ngùng điểu trị do
Liếp Lục hạ huyết áp tr iệu chứng thưòng i 5.7 LLLEq/L) là 0 4% vó~ỉ F\LOLge IICT so vởi 0 2- 0 7% với điều trị
I<ép. (` nn tcho dõi định k) cảc chất diện giai trong hLL)ếL thanh dựa tLệLL vìệc sử dung Exforge
IICT vả các )ếLL tố l 65 tuôi) bệnh nhân da den và da trắng. Trong một thứ nghỉệnL lâm
sảng có đối chững với thuốc khác. ngững diếu trị do phan ứng phụ \á) ra Ở 4 0% bệnh nhân
dược diếtL trị hằng E\forge HCT 10/320/25 mg so vò~ỉ 29% bệnh nhản dược dỉếu trị bằng
valsartan/I ICTZ 320/25 mg` l`6% bệnh nhân được diếu trị bằng amlodipine/valsartan
x~,ỷ
\J
101320 LLLg vả_3A% bộnh nhận dược diếu trị bằng HCTZ/amlodipìnc 25/10 mg. [ý do
thường gặp nhât gảy ngững LLLêLL trị bảng Exforge HCT lả chóng mặt (I.O%) vả hạ huyết áp
(0.70/0).
(`ảc phan ứng phụ thường gặp nhất xay ra trong thứ nghiệm lâm sảng có dôi chứng VÓ'Ì
thuôc khác gặp 6 it nhât 2% bộnh nhân dỉếu trị băng Exforge HCT được trình bảy trong
hang dưới dây:
AmllVal/HCTZ VaIIHCTZ AmI/Val HCTZ/Aml
Thuật ngữ 10/320/25 mg 320/25 mg 10/320 mg 25l10 mg
được chọn N=582 N=559 N=566 N=Sỏl
_ … … JLCÌLi_ịWLLl -. _ t _ '] _CÍ/e)__JLCĨJL …
Chỏng mặt 48 (8.2) 40 (7.2) 14 (2.5) 23 (4.1)
Phù 38 (6.5) 8 (IA) 65 (| |.5) 63 (I L2)
Nhức đẩu 30 (5.2) 31 (55) 30 (5.3) 40 (7. !)
Khó tiêu L3 (2.2) 5 (0.9) 6 (!.!) 2 (0.4)
Mệt …ói 13 (2L2L IS (2.7) 12 (2. l) 8 ( I.4)
Co thắt cơ 13 (2.2) 7 (1.3) 7 (1,2) 5 (0.9)
Dau lưng L2 (2.l) l3 (2.3) 5 (09) 12 (2. L)
Buồn nôn 12(2.l) 7(l.3) IO(I,8) 12(2.l)
Viêm mũi họng l2 (2.l) |3 (23) l3 (2.3) 12 (2L !)
Các phán L'LLLg phụ liên quan dến tư thế dùng (hạ huyêt áp thế dt'Lng vả chóng mật … thế) dược
ghi nhận L`›~ 0.5% bệnh nhân. Các phản t'rng phụ l 0.2%) dược liệt kê dtLó~i dây. Không thế \ảc dịnh có phải những phan
ứng phụ nảy có mỏi quan hệ nhân quét với E\f0Lgc IICT hay không.
Rồi loạn th: nhịp tím nhanh
Rôì loạn tai và LLLê đạo: chóng mặt. L`L tai
RỔL loạn măt: nhìn mở 4@
Rối Ioạn tìếLL hoa: Liêu chay. dau bụng II`ÔIL nỏn. dau hL_LLLg. dau rảng. khô LLLỉệng. vỉêm dạ
dity. trĩ
Rỏỉ loạn toi… thân vá tình trạng tại chỗ dùng thuỏc: suy nhược. dau ngực l 0. l% bệnh nhân trong cảc thứ nghíệm lảm sảng cò đòi chứng hoặc trong
các điếu kiện cua thư nghiệm mở hoặc theo I 0L2% bệnh nhân trong các thử
nghiệm lâm sảng với valsartan có dôi chưng lả:
`I`LếLL hóa: dẩy hơi
Hô hâp: viêm \oang` viêm họng
NLệLL sỉnh dục: bất lực
Các phan ửng phụ khác dã được báo cáo vói valsartan vẽ các chi dịnh khảo ngoảL tăng huyết
áp có thẻ dược tìm thây trong thông tin kê đơn cho Dìovan.
I | L ~dL~m~lLloL~ơlhicttidơ
Các phan L'Lng phụ khác không được liệt kê Ở trên dữ dược báo cáo vói hydrochlorothiaziđc`
l?J32f'5
mglkgmgảy) dẫn đến giám khối lượng cùa hồng cẩu (hồng câu hemoglobin hematocrit vả
hòng cảu Iư.ới) lăng urê huyế< nhiên
có iưa 200
LLLg.«l IO LLLg.«'l ' ng/kg Lhê
Lrọn«_«) Llã«« gả) L~LL trẻn chuột cống sự ««ỉám các llLỏn«« số vê hồn«« cẩu (hôn«« cẩu hemoglobín.
hẹnmtocrit) vL`L dLLLL hỉệu LILLL) dồi về hu)ềt dộn«« o~ Lhận (urê hu)ếl LLLơLL«_« Lăng LL`L~ LL~LLLL«« bỉnh
dến LLỊLLL««. Lăn«« L 3’48
LLL«LL'k«LJLL«LầL_L vá o chuộl cải voi liều > 7.5 120 LLL«L!kgALgầL_L. Không quan sát Lhắ_«,` cảc Lác dL_LLL«L
nả) uong nghỉ… cúu l3 LLLầLL ILẻLL khi đuôi sóc ơ bầt kỳ liều dùng nảo. mặc dù dã quan sảL
LlLấx vìêm LLLộL «Lìả chi Lrên khí duỏi sóc vói liều cao (không có anh ILLLLLLL«L LLảo ơ Iỉềuị… 5’80
LLLgL'ILg. ngảy). C` ac tác dụng phụ về tiêu hóa đuợc quan sải Lhấy nong các thư nghiệm lâm sảng
với lixl'orgc lLlLỏLLg thưởng gặp hơn với dạng phối hợp so với cảc dơn Lrị liệu tương ửng.
Dạng phồi hơp aLLLlodipỉne/valsaltan chưa đuợc LILL`L nghiệm về Lính gảy đột hỉến gâv gãy
nhiễm sắc Lhê hiệu suât sinh sản hoặc khả nãng gây ung thu vi leôn«L có bằng chủng vê bẩL
k)` tuong Lảc nảo gìưa 2 hợp chắt nảy.
’l`rong một nghìẻn cứu về sự phảt Lriến plLỏỉ-Lhaì dùng đường uống Lrên chuột cống vó-i các
mức IìếLL mnlodipinecvalsartan 5:80 mg/kg/LLgãự` amlodỉpinc/valsartan l0:160 LLLgL'ILgL’LLgảy vả
mulodipinewalsaưan 20: 320 LLLg/kglngảy dã ghi nhận cảc ảnh ILLLóLLg trên chuột mẹ và Lhaỉ
lìên quan vó~ì diều LLị (chậm phải LLLêLL vả các thay dõi dLLợCL ghi nhận về sư hiện dỉện độc tính
dảng lLé o chuột mẹ) vói dạ…L phối họp lĩều cao Mức lìều thỏn«L quan sát Lhắy Lác dụng có
hại (NOAEL) vế a'nh ILLLòLL«L đối vói plLôỉ- Lhai lả amlodipine: valsartan l0: I60 LLLgLILgJLL«Lảy.
NILL`LLLLL lỉều LLLL_L tuonn LLLLg gấp 4 3 lằnv và 2 7 lẩn múc Lỉêp xúc toản thân vởi thuốc ò LL«LLLòì su
dụng liếu Lối da khuyến cáo cho nguòỉ (MRHD) ( lOL’320 mg/óO kg).
TƯO’NG KY _ /
Chưa dược ghi nhận
TẢ DƯỢC
SH(LOII2.S mg: Cellulose vi Lính LlLề; crospovidone: silic dạng keo khan: magnesi stcarale:
hypronưllose. macrogol 4000: Lach LỉLLLLL dioxide (E [ 7l).
lO/lCLOLI2.S mu: Cellulose vi Linh thề; crospovỉdOne; sỉlic dạng keo than: magnesi stemaLe:
h_\pIOIHCHOSC macrogol 4000 Lalc Litan dioxide (El7l) oxide sắt mã… vảng (E172) oxide
săt mảu do (E I72)
!)
zu
_.-. ìLI
S/IÓOJ'ZS mg: (`ellulosc vi tinh thề; crospovìdone; sìlic dạng keo khan. magnesi stearatc.
hypromellose. macrogol 4000. lalc. titan dìoxide (E ] 71)` oxide săl mảu vảng (E | 72).
IOJ’IÔOJ'ZS mg: Ccllulose vi tinh thẻ; crospovìdone; silic dạng keo kham magnesi stcarme.
hypromellose. macrogol 4000. talc. oxide sải mảu vẽmg (El72).
l0/320/25 mg: Cellulose vi tinh thề; crospovỉdone; sỉlic dạng keo khan, magnesi stcarzue.
hypromellosc. macrogol 4000. talc. oxide sảt mảu vảng (lil72).
(`ỏng lhửc dược phẩm có lhê khác nhau giữa các nước.
TƯO'NG KY
Chua dược ghi nhặư
HẠN I)ÙNG
24 tháng kê lù' ngảy san xuất.
BÀO QUẢN
Khỏng báo qua`… lrên 30°C. tránh ẩm. Giữ thuốc trong bao hì gốc.
Không dùng lĩxforge HCT quá hạn sử dụng được ghi “EXP“ trên bao bì.
HƯỞNG DÁN SỬ DỤNG vÀ THAO TẢC
Lưu ỷ: E.xjfimge HC T phái dê xu lãm Iay vù lâm nhìu cu'a Irẻ em.
QUY CÁCH DỎNG GÓI
- lìxforgc HCT 5/160/12.5 mg: Hộp | vu x 7 vìên nén bao phìmz Hộp 4 ví x 7 viên
nén bao phim.
- Exforge HCT 10/160ll2,5 mg: Hộp | ví x 7 vìẽn nén buo phim: Hộp 4 ví x 7 vìên
nén bao phim.
— Exforge IICT SllóO/2S mg: Hộp | VI x 7 vỉên nẻn bao phim: Hộp 4 vn x 7 viên
nén bao phim.
- Exforge HCT I0l160/25 mg: Hộp l vi x 7 vìên nén bao phim: Hộp 4 ví x 7 viên
nén bao phim. ,
- Exforge HCT 10/320/25 mg: Hộp 1 ví x viên nén bao phim; Hộp 4 ví x 7 vỉên nén
bao phim.
Nhã săn xuất:
Novartis Pharma Slein AC]
SchaI`Ihnuserslrassc
CH-4332 Stein. Switzerland
Tờ hưởng dẫn sử dụng cho quốc tế
Ngảy phảt hảnh thông tin: Tháng 07 năm 2OI 3
@ = nhăn hiệu dã dăng ký Ja
Novartis Pharma AG, Basel, Switzerland
PHÓ cục TRUỞNG
JVgayẫu AVđan
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh" + Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ + Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Danh sách bình luận
Tham gia bình luận
Exforge HCT 10mg/320mg/25mg Product description: Exforge HCT 10mg/320mg/25mg : GTNovartis Pharma Stein AG GT96281
Exforge HCT 10mg/320mg/25mg
DANH BẠ PHONG PHÚ
Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc
ĐỊA CHỈ NHÀ THUỐC
Chi tiết từng ngõ, phố, quận, huyện
TIN SỨC KHỎE HỮU ÍCH
Các tin y tế cập nhật liên tục
HỖ TRỢ NHANH CHÓNG
Tư vẫn miễn phí, nhiệt tình
DANH BẠ PHONG PHÚ
Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc
TIN SỨC KHỎE HỮU ÍCH
Các tin y tế cập nhật liên tục
Giá Thuốc
www.giathuoc.net
Hà Nội, Việt Nam
123 ABC
VN-HN
10000
VN
0912121212
|