- ,; If
BỘYTẸ … 1' …ẢẶỄ/ /ỌỔ
cục QUAN LY nuoc :
DÃ PHÊ DUYỆT
Lẩn đauÁfilffllẢỹ
62112111105
I I
Ở› NOVARTIS
Rx
10 mg/160 mg
28 comp'irnéS pellicule's/
film—coated tablets
cornpnmìdos con cublerte
pcl1cular 10 mgnôO mg
EXD
LOT
MFD
1'1 N 1~1v111111<
EỆCIẨGE` 10 mg/1EO 1110
28 cumznméa Jell cu›esfSlwcoated :abèetsl
<<:mp'wdos co~ cub1erta pehcu1ar 10…g/160 mg
OtSJSL'ẺS
ST 08 AIB~U12
Ra Thuốc 11011 111… 111111
_ ễể m 1² Exíorge® 10 mgllỏO ng
'ị í_~.' 1_ 1111'1'11'1ẻ11 111'11 han phim chú: 111111s amlndipínc xả lbf] mg 1ulsman.
ẫỗ : 11{1p.111141011110111110001111 SDK
g ._ ỉ (111 011111 cách dùng chung 01111111111 xin ócx 111111; 113 hlmg dẩn xử dụng
: Ế : Để u tốn 1»_1 tn" : lhườn dia 11'000110 Im'n 001 111100.
ẹ `«1` N 3148
mglkg/ngảy Chưa thắy tác dụng như thế trèn chuột cái ở Iièu 2 3148 mglkglngèy hoặc trong
nghiên cứu 13 tuần trên khi đuôi sóc ở bất kỳ tiều nảo, mặc dù đã quan sát thảy viêm ruột giả
trên khỉ đuôi sóc chỉ với liều cao (không Có tảo dụng nảo ở liều 5 5180 mglkg/ngảy) Các tảo dụng
phụ về tiêu hóa đã quan sảt thắy trong các thử nghiệm iâm sáng với Exforge ở dạng kết hợp ít
gặp hơn so với khi dùng các đơn trị iiệu tương ứng.
TẢ Dược
Exforge 5180 mg: Cellulose vi tinh thề; crospovidone; silic đạng keo khan; magnesi stearat;
hypromellose, macrogol 4000. taic, titan dioxide (E171), oxid săt mảu vảng (E172)
Exforge 51160 mg: Cellulose vi tinh thể; crospovidone; siiic đạng keo khan; magnesi stearat;
hyprometlose, macrogoi 4000 talo, titan dioxide (E171), oxid sảtmảu vảng (E172)
Exforge 101160 mg: Cellulose vi tinh thề; crospovidone; silic dạng keo khan, magnesi stearat,
hypromellose, macrogol 4000, talo, titan dioxide (E171), oxid sắt mảu vảng (E172), oxid sắt mảu
đỏ (E172 )
Exforge 51320 mg: Ceiiulose vi tinh thể; sodium starch glycolate; crospovidone; siiic dạng keo
khan, magnesi stearat, hypromeiiose macrogol 4000, taic, titan dioxide (E171), oxid sắt mảu
vảng (E172), oxid sắt mảu đỏ (E172 )
Exforge 101320 mg: Celiulose vi tinh thề; tinh bột natri glycolat; crospovidone; silic dạng keo
khan, magnesi stearat, hypromeilose, macrogol 4000,ta1c, titan dioxide (E171), oxid sắt mảu
vảng (E172), oxid sắt mảu đỏ (E172 )
TƯỞNG KY
Chưa được ghi nhận.
10
HẠN DÙNG
36 tháng kế từ ngảy sản xuất.
BẢO QUẢN
Không bảo quản trên 30°C. Giữ thuốc trong baợbi c đế trệnh ẩm.
Không dùng Exforge quá hạn sử dụng được EXP trên bao bì.
HƯỚNG DÃN sữ DỤNG vÀ THAO TÁC
Lưu ỷ: Exforge phải để xa tầm tay vả tầm nhìn của trẻ em.
QUY cÁcu ĐÓNG GÓI
Exforge 5180 mg: Hộp 2 ví x 14 viên nén bao phim.
Exforge 51160 mg: Hộp 2 vĩ x 14 viên nén bao phim.
Exforge 101160 mg: Hộp 2 vỉx 14 viên nén bao phim.
NHÀ SẢN XUÁT
Novartis Farmaoéutica S.A.
Ronda de Santa Maria 158, 08210 Barberả del Vallès,
Barcelona, Spain
Tờ hướng dẫn sử dụng cho quốc tế
Ngảy phát hảnh thông tin: Thảng 5, 2011
® = Nhãn hiệu đã đăng ký
Novartis Pharma AG, Basel, Switzerland
11
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng