BỘ Y TẾ
CỤC QUAN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân đnufflf’g’W
WIỚÙII
m²iểlẵl
W
Lm
…
l -.
, dỡmếngđánhấpthuquauiũcm'… ›
' dũng \
FỈSX. HO. 50 lô sx IQHI 'MFD'. 'Eư '. 'LOT' L - >
Oẻ/aaiẽinw/Lí
Nhãn phụ
(được dán sau khi nhập khảu)
.—:_ —o
R: ~ Thulc N.n lhco °:n
Eulon Pltcli 10
m«. tớc cơ giới phdng anLvo ii o.s im .
i-on 30 milng dár hấp Lhu ou: ua SĐK
Cni G'mh. otch dũng chỏng chi cãnhc Ldn ~ -
ìL'dJOQ \ I'A
Đbxadmhytrònm Đọckýhưởnndh “
hếthonllnglyũl oniathơnghhhouiutrtnbnư =… …
niia ớo ớuới zs°c Gio … &ng dia mm Iủi cho dn m nu mm
Sin lult vì đớng gói oo dp LTS Lchnnnn Thnronze-Sysiamo
AG Lohmannctrasae ². saeze Anđemach. Đùc
nóng gai thứ dp: Nmrill Phle Stuin AG
Schafihlutmtrassơ. 4332 StoưL. Thuy Sỹ
Nhi như thu:
cac tti6ng tin hhlc xin cn uong lo huớng dăn ohcung … No
lb NOVALLTL
24 h <
9.5 mẵza Li puớiẹ
\ MWIMW
\ n…wumwm
`--—--——. g—c - _——d_—_
"EXELON'PATCH 10
I'› NOVARTIS
9.5 mg/24 h truncdormcl pllch .
9.5 mg/24 h pnrcho transdỏrmlco
n'vastigmlne/rlvastigmlna
1iirMmimehu imudímm ý
f—f—f + ' “ ’ "“
ì—fẵ-
Mum. ~— ~
Hdrúdnhnthnư'd mm
tqddllndulnidủldlcq
Dumtmùuưi'G
holnpnhhuúdutlen.
le Illưum' |Ỉ`ÍIIỈWMI.
I Mn uềhmf llnịu oL
HhuhplnMUmm
_
mủ …… .. =
n ' II | nt
Manlkmyùbdùùbllíũ. -= ’Ìz
_
_
_
No…ancrùnunlưưi'C.
…dnaundmhnsum
Iunhùưdmtunllqùnựuuhn.
nunủủhhmhlioưllh.
…Ms u mlc: … mìn :… ne uihn.
hu dunmmù úiưn
Whưỉtdmĩhnpio-SMIJưmI:
…numAũhh.…
f…wllthhuhnuưhùqhnm
…miunlmsm
mmưapwm mmmou |lu. ưpm ư
LiuLiutiLiseaiilauiuibnsnnụ
on;uugpsum mam! q vzfflm 5'6
Lmnđ Lmuopsuu; q vzij s's
0! HOIVd.NỜEXB
SL.LLLVAON cp
h transdermal patch
l'l parche transdévmico
hulọudtu tunnMumccs
/ \
Ĩ
')NOVARTIS Ệ
EXELONPATCH 10
.5 mg/24 h
ransdermal patch
ivastigmine
- use. Keep out ui ihe reach and SighL ci
— mt sture above 25 'C. Keep ihe patch in
… use. Medicinai u…iuci subLect Lo medmai
~ lhe package leaiiei heiom use.
ih . L:i iextu en espaiioi.
) NOVARTIS
EXELON'PATOH 10
.5 mg/24 h
parche transdérmico
ivastigmina
antznư el pazche_ en el sobre hasta sn usa. m
ein a mesc ' inn mẻcha. leer el pmsuec'
zai. Far En isii see Liie @… siìe.
San xuátva đỏrvg gòi sơ cép: LTS L
Systene AG Lohmannstrssss 2,
. ủg gúl thử c.;z N:R.JLE Pi-aưna = .
' SDhEHẺELMuWU'JL am E—mlr. 'l'LLLL-f
La iransdènnica. Mantener iuera del zlcancey Lie Ia LLLsLa Lie
05 mũos. Nu consemr : Lempatatư: supưiur a
| \ ừ
Seite A Seite B Ự
' ’ Fabrik Sonnta 4b
pharma print des'gn o—vema Waicẵirch
lì) N o V A RT I S ím Aufirag Fon +49 76 S114 93 930
der August-Faiier-KG [email protected]
Produktnr.: 680337 Farbel'l'ext: Pantone 040
Datum:
Ersetzi PM: FarbenlNovartislogo: Pantone 040
K…ziexi: POUC EXELON TTS Lamenocưz un Farbe’Dosimng= Pam°ne 66° °
FarderodukLlogo: Pantone 668 c
Visum:
150-Code: U17 Farbe/Pmduicilogo: ----------
Code-Nr.: sonsi. Code: FarbelZusalz:
Format: 66.0 x 66.0 Farbelispez.z ----------
Datum: 14.1 1 .2007 Drucker: Steìn
Die voriiegende Datei wurde von uns mit grỏíìier Sorgialt bearbeiiet und nach der Fertigsiellung einer internen Prũtung unierzngen. Dennnch bedeutet
jeder Eingriff in eine Datei auch eỉn Risỉko. Wir biiten Sie deshaib. daslden vorliegendeln Korrektur-PDFIKorrekiurabzug eingehend und umfassend zu prũfen.
Fúr Fehler, Welche erst nach erieiiter Freigabe festgeshalit werden. kann die Pharma Print Design GmbH keine Haitung ũbernehmen!
Gut zum Druck
Ready for press
uu !U>i nes uẹp ootnp)
… UẸliN
?
(nẹq›L d
1. Prooi
MAC T. Heiseie
Approval Box and Ready ior Print Box only Lo be used in case AWF is not used.
Textual approvai.
Checking againsi manusơipi aocording Lo BPMSCMDOSS.
To be signed by DHA.
To he signed by AwOps, Easel.
QA approval.
To be signed by QA Function.
Technical approval.
To be signed by Manufacturing Site.
Design approval.
To be signed by Marketing.
U) NOVARTIS
Rx - Thuốc bản Liieo đơn
Exeion® Patch
Thuốc ức chế choiinesterase chọn Ioc ở não
mò TẢ VÀ THÀNH PHẢN
Dạng bâo chế
Mỉéng dán hấp Lhu qua da.
Mỗi miếng lả một miếng dán qua da dang khuôn mỏng gòm 3 iớp.
Lớp ngoải cùng mảu be có ghi nhãn cho mõi miếng dán theo liêu như sau:… Vởi Exeion°
Patch 5 có chữ'AMCX' .. '
ẨM o
— Vởi Exeion° Patch 10 CÓ chữ 'BHDI
Hoạt chất
Mõi miếng dán 5 cm² chừa 9 mg rivastigmine base. tốc độ giải phóng in vivo là 4,6 mg/24
giơ.
Mỗi miếng dản 10 cm2 chửa 18 mg rivastigmine base. tóc độ giải phóng in vivo lả 9.5
mg/24 giờ.
Danh mục đảy đủ cảc tá dược. xem phản "TÁ DƯỢC".
cni ĐỊNH
Điều trị bệnh nhán bị sa sút trí tuệ dạng Aizheimer mức đó nhe đén trung binh
Điều 01 bệnh nhân bi sa sút trí tuệ mức đó nhe đén trung binh lìẽn quan với bệnh
Parkinson.
LIỀU LƯỢNG VÀ cAcu DÙNG
Thuốc dùng ngoái
Liều dùng
P Loại miéng dán Hùm iượng Tỏc dộ giâl phóng in vivo
Rivaotigmine base Rivatigminc bao trong 24 giờ
Exeion Patch 5 9 _n_Lg 4.6 mg
Exeion Patch 10 16 mg 9.5 mg
Llòu khởi đảu: Điều tn“ được bắt đầu với Exeion Patch 5 ngảy một lấn.
Sau khi đLèu trị it nhất 4 tuân vả néu được dung nap tót. nèn tảng Iièu dùng lèn Exeion
Patch 10 lá Liều có hiệu quả đươc khuyến cáo.
Liêu duy tri: Exeion Patch 10 iả iièu duy tri hảng ngảy được khuyến cáo, liều nảy có thể
dùng tiép tục đén khi nảo mả lợi ich cùa việc điều trì cho bệnh nhân vấn oòn.
. Việc đièu tri cản ngừng tạm thời nếu thảy oó các tảc dụng có hai ở đường tỉêu hoá
vả/hoặc cảc triệu chứng ngoại tháp híện cò xảo hơn (vi dụ như bị run rả ) cho đén khi
các tảc dụng có hại náy khòng còn. Việc điều trị bằng miếng dán có th iai được tiép
tục ở iiều vản dùng nếu chỉ mởi ngừng điều trị được it ngảy. Néu không việc diều tri
phải bắt đầu bằng Exeion Patch 5.
. Néu các tác dung bát iợi iai xuát hiện khi bắt ơảu dùng thuóc trở lai. Lièu dgng phải
được giảm tạm thời xuống đén iièu đã được dung nạp tỏt trước đó. Á [ /'
L .
Chuyến từ viên nlng hoặc dung dich uống sang mlóng dán
Bệnh nhản dang điêu tri bằng viên nang hoặc dung dich uống Exeion có thể chuyên sang
dùng miếng dán như sau:
o Bệnh nhán đang dùng Iièu uóng rivastigmine < 6 mg mõi ngảy có thẻ chuyền sang
Exeion Patch 5`
ơ Bệnh nhân đang dùng liều uổng rivastigmine từ 6 đén 12 mg mỗi ngảy có thể chuyển
sang Exeion Patch 10.
Khuyến cáo dùng miéng dán đâu tiên vảo ngay ngảy tiếp theo sau ngây dùng liều đường
uóng cuối cùng.
Cich dùng
Miéng dán rivastigmine nẻn dén ngáy một ièn vảo chõ da sach. khò. không có iỏng. da
còn nguyên iảnh vâo phia trèn hoặc phia dưới lưng. phia trên cánh tay hoặc ngực, ở nơi
không bi lèm xước bời quần áo bó sát. Khỏng nên dán vèo chõ da bị đò. bi kich ứng hoặc
bi xước. Khuyến cáo thay đồi chõ dán hảng ngảy để tránh kích ứng có thể xảy ra. mặc dù
các miéng dán tiép theo có thẻ dán vâo cùng một vi tri giãi phẫu.
Miếng dán cản được án chặt xuống cho đén khi các mép dinh thật chải. Miéng dán oó thể
dùng trong mọi tình huóng trong ngảy. kể cả Lám hoặc thời tiết nóng.
Sau 24 giờ cản thay bằng miẻng dán mởi. Chỉ được oó một miếng dản trèn người ở bảt
cứ thời điềm nảo (xem phần QUÁ LIEU). Miếng dán nây không nèn cẳt thảnh từng miếng.
Bệnh nhân vả người chăm sóc cản được hướng dẫn đầy đủ.
Cic đói tượng đặc biệt
(xem phần CẢNH BẢO VÀ THẬN TRỌNG).
Nguời bi Lỏn thương thận: Khỏng cân phải fflèu chinh iiều cho bệnh nhân bị tỏn thương
thận (xem phần DƯỢC ĐONG HỌC).
Trẻ em vè thiếu niên (dưới 18 tuổi): Rivastigmine không được khuyên cáo dùng cho trẻ
em.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Việc dùng Exeion lả chóng chi đinh cho bệnh nhán bi mãn cảm với rivasti mine. cảc dẫn
chất carbamai khác hoặc các thảnh phần có trong còng thức (xem ph n MÔ TẢ VÀ
THÀNH PHÀN- tá dược).
CẨNH BẮC VÀ THẬN TRỌNG
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trvởc khi dùng. Nếu cẩn thêm thông tln, xin hỏi ý kiến
bảc sĩ.
Thuốc nảy chỉ dùng theo đon của bác sĩ.
T` lệ và mức độ các tác dụng có hại thường tăng lản khỉ iièu tăng. đặc biệt iả khi thay đỗi
ii u. Néu ngừng điều tri trong nhiều ngảy. cản bất đầu iai bằng Exeion Patch 5.
Rới Ioạn đướng tiêu hoá như buồn nỏn.nòn vả rối ioạn tiêu hóa có thể xảy ra khi bắt đầu
mèu tri vảlhoặc khi tảng iièu. Các rỏi Loạn có mé hét khi giảm Liêu, Trong những trường
hợp vẵn còn rói loan. cần ngừng dùng miếng dán Exeion Bệnh nhản oớ dấu hiệu hoặc
triệu chứng mát nước do nòn mừa hoặc Liêu cháy kéo dải có thẻ dược điều chinh lượng
chát lỏng vả giảm iièu hoặc ngưng sử dụng nếu được nhận biét vả điêu tri kip thời. Mát
nước có thể dẫn tới với những hặu quả nghiêm trọng (xem phần "TÁC DUNG KHỸNG/J
MONG MUÔN"). l _ L
Các bẻnh nhản Alzheimer oó thế bị giảm cản trong khi dùng các chất ức chế
cholinesterase, kể cả rivastigmine. Cần theo dói cán nặng cùa bệnh nhân khi điều tr] băng
miếng dản Exeion.
Cũng như các chảt cholinergic khác, cần thận trọng khi kê đơn miéng dán Exeion cho:
. Bệnh nhán bi hói chứng bệnh xoang hoặc có khuyết tật vè dẫn truyền (bloc xoang nhĩ.
bloc nhĩ thát) (xem phần "TÁC DUNG KHÔNG MONG MUÔN"),
o Bệnh nhân đan bi loét dạ dảy hoặc tả tráng hoặc bệnh nhản có khả năng bi cảc bệnh
nảy do sự bải ti t acid dạ dảy có thế bị tăng lên.
o Bệnh nhản có khả năng bị tắc đường tiét niệu hoãc cơn động kinh. vi thuốc tác dụng
gióng choiin có thể gây ra hoặc iảm năng thêm các bệnh nảy.
o Bệnh nhân có tiền sử hen hoặc bènh phỏi tằc nghẽn.
Cũng như cảc thuóc tác dụng gióng cholin khảo. rivastigmine có thẻ Iảm nặng thèm triệu
chứng ngoai tháp. Ở bệnh nhán bị sa sút tri tuệ do Parkinson được đĩèu trị bằng viên
nang Exeion, đã quan sát thảy sự xấu đi cũa cảc triệu chửng Parkinson. đậc biệt lá chứng
run. Những tảc dụng có hai nảy cũng có thể xảy ra với miéng dán Exeion. đặc biệt lá với
Exeion Patch 15 vé Exeion Patch 20 iá những loai miéng dản cho mức tồn lưu (AUC: diện
tich dười đường cong) cao hơn khi dùng vìén nang Exeion 6 mg ngảy 2 lần.
Các đói tượng đặc biệt
. Bệnh nhán có cân nặng dưới so kg có thẻ bi tác dụng có hại nhiều hơn và có thể dễ
phải ngừng thuôo nhiều hơn do các tác dụng có hai. Cần đặc biệt chú ý khi điều chinh
iièu cho các bệnh nhản lớn hơn Iièu duy tri được khuyên cảo lả Exeion Patch 10.
~ Bệnh nhán suy gan: Bậnh nhản bị suy gan có ý nghĩa trèn lâm sảng có thế bị các tác
dụng có hại nhiêu hơn. Cân đặc biệt chú ý khi điều chỉnh iièu cho cảc bệnh nhán iởn
hơn iièu duy tri được khuyên cảo iả Exeion Patch 10 (xem phản "DƯỌ'C ĐỌNG
HỌC").
TƯỢNG TÁC mu0c Ay[_/
Chưa tiến hảnh các nghiên cứu về tương tác đặc trưng với miẻng dán Exeion.
Rivastigmine bi chuyến hoá chủ yếu do sự thuỷ phản cùa cảc esterase. Sư chuyển hoá do
các isoenzym c ochrom P450 xảy ra it; vi thế. dự đoán iả khỏng có tương tác dược đòng
học với các thư khảc bị chuyến hoả bới các enzym nảy.
Khòng thấy có tương tác dược động học giữa rivastigmine vả digoxin. warfarin. diazepam
hoặc fluoxetin trong những nghiên cứu trèn người tinh nguyện khỏe manh. Sư tảng thời
gian prothrombin do warfarin không bị ảnh hướng khi dùng rivastigmine. Khỏng tháy oó
những tác dụng bét lợi trèn dẫn truyền tim sau khi dùng đồng thời digoxin vả rivastigmine.
Dùng đòng thới rivastigmine với các thuóc thướng được kê đơn như các thuốc khảng
acid. thuóc chóng nòn. thuóc chống đái thảo đường. thuóc chổng tăng huyết áp tác dụng
trung ương. thuôo chẹn bèta. thuóc chẹn kenh calci. thuôo hướng cơ tim, thuốc chóng đau
thải ngực. thuóc chóng viêm không steroid. các estrogen, thuóc giảm đau. các
benzodìazepin vả cảc kháng histamin. khòng lảm thay đỏi động học của rivastigmine hoặc
khòng lảm tảng nguy oơ bị các tác dụng bát Ion“ trẻn lâm sáng.
Vi các tác dụng dược lưc học của thuôo. rivastigmine không được dùng với cảc thuốc tác
dụng gióng cholin khác vả có thể ảnh hưởng tới tác dụng cùa ca'c thuôc kháng cholinergic.
Lá một thuốc ức chế cholinesterase. rivastingne có thẻ iảm tăng tảc dụng cùa cảc thuóc
giãn cơ thuộc loai succinylcholin trong khi gây mẻ.
PHỤ NỮ có THAI VÀ NUÔI con BÚ
Phụ nữ có thai vì cho con bú
Trong ac nghiên cứu trèn động vật, rivastigmine khỏng gảy quái thai. Tuy nhiên. còn
chưa xác đinh tinh an toản của Exeion trên phụ nữ có ihai. vả thuôo chi nen dùng cho phụ
nữ oó thai néu tháy iợi ich có thế hơn hằn nguy cơ tiềm tảng cho thai nhi.
Phụ nữ cho con bú
Còn chưa biét Exeion oó tiét được vảo sữa mẹ hay khòng. do đó, bệnh nhan dùng Exeion
khóng nèn cho con bú.
NGƯỜI LẢI XE VÀ VẬN HẢNH MẤY MÓC
Mảt trí nhớ trong bènh Alzheimer vá bệnh Parkison có thẻ iảm giảm dản khả nảng iải xe
hoặc ảnh hưởng đên khả năng vặn hánh máy móc. Rivastìgmine có thể gây chỏng mặt vả
buôn ngủ. chủ éu khi bắt đèu điêu tri hoảc khi tăn liều. Do đỏ. bẻnh nhản bị sa sút tri tuệ
được đèo tri bằng rivastigmine thi khả năng có thị tiếp tục lái xe hoặc vận hảnh các máy
phức tạp phải được bác sĩ điều trị đánh giá đèu đặn.
TẢC DỤNG KHÓNG MONG muon
Tỷ lệ chung các tác dụng có hai ở bẻnh nhản được điều trí bằng Exeion Patch 10 thấp
hơn tỉ lệ ở bệnh nhản được điều tri bằng viên nang Exeion. Buồn nôn vả nỏn lả những tảo
dụng có hại thường gặp nhát ớ cảc bệnh nhân dùng thuốc. vả xảy ra với tỷ iệ tương tự
nhau ở cả 2 nhóm dùng Exeion Patch 20 vả víèn nang. Tuy nhien. tỳ iệ của cả hai tảo
dụng nảy về cơ bản thấp hơn ở nhóm dùng Exeion Patch 10.
Cậc ia'c`dụng có hai do thuốc được báo cáo thường gặp nhảt iả trẻn đướng tiêu hoá bao
gôm buôn nôn vả nôn. đặc biệt lá trong khi đièu chỉnh iièu.
Các tác dụng không mong muốn sau đây đã được bảo cáo ở những bệnh nhân mảt tri
nhở do bệnh Aizheimer được điều trị bằng miếng dản Exeion.
Các tác dung khỏng mong muốn trong báng 1 và bảng 2 được sắp xếp theo tiêu đề về tần
suất, đầu tiên iả hay gặp nhắt, sử dụng quy ước sau đậy: Rât thường gặp (2 1/10);
thường gặp (2 1l100. <1l10); it _gặp (2 1l1.000, < 1l100); hiẽm gặp (21l10.000, <1l1.000);
rắt hiêm gặp (<1/10.000), bao gộm cả các báo cảo lẻ tẻ.
Bảng 1 :Các phản ứng bất lợi do thuốc được báo cáo ở 594 bệnh nhân hi sa sủt trí
tuệ do Aizheimer được điều trị trong một nghiên cứu lâm sảng đặc trưng mù đôi, có
kiểm chứng với giả dượcvả thuốc trong thời gian 24 tuần dùng miếng dán Exeion
các liều (Exeion Patch 5 dẻn Exeion Patch 20).
i…L /
Rỏỉ Ioạn chuyền hoá vả dinh dưỡng
Thường gặp: Chản ăn, giảm ngon miệng
Rồi Ioạn tâm thần
Thường gặp: Lo ảu. trầm cảm, mắt ngủ
it gặp: Vật vă, mê sảng. ảo giac
Rối Ioạn hộ thản kinh
Thường gặp: Chóng mặt. nhức đảu
Ít gặp: Tai biến mạch máu nảo, ngảt` ngủ gả
Rối loạn tim
Ít gặp: Loạn nhịp tim (ví dụ như nhip tim chậm. ngoại tám thu trẻn thái)
Rối ioạn tiêu hoá
Rất thường gặp: Nòn, buồn nôn
Thường gặp: Tièu chảy. khó tiêu, đau bụng
it gặp: Loét dạ dảy. xuảt huyêt tiêu hoá (ví dụ như viem ta trảng xuất huyết)
Rói Ioạn da vả mộ dưới da
it gặp: Tăng tiết mồ hỏi
Rối Ioạn chung vả tinh trạng ở vi tri dán
Thướng gặp: Cảo phản ứng tại chỗ dán. ban đỏ ớ chõ dén, ngứa. phù ở chổ dán. mệt mòi.
suy nhược
Ỉt gặp: \Aèm da tiép xúc, người khó chiu
Xét nghiệm
Th ưừng gặp: Giảm cân
Bảng 2: Các tác dụng không mong muốn được bảo các trong khoảng thời gian 24
tuần trong các nghiên cửu lâm sảng được tiến hảnh ở những bệnh nhân sa sủt trí
tuệ có liên quan vởi bệnh Parkison được điều trị vớI viên nang cứng
Phin ửng phụ Exeion Patch
_ n (%)
Tồng sỏ bẻnh nhãn được nghiên cứu 1, _. “ 288 (100)
Rói loạn tãm thấu ÌỸILL, l"
Hay gặp: Mất ngữ 18 (6.3)
Hay gặp: Trảm cảm 16 (5.6)
Hay gặp: Lo lắng 15 (5.2)
Hay gặp: chh động 8 (2.6L
Rói Loạn hệ thóng thần kinh
Hay gặp: Run 21 (7.3)
Hay gặp: Chóng mặt 16 (5,6)
Hay gặp: Buồn ngủ 12 (4.2)
Hay gặp: Cử động chậm 11 (3.8)
Hay gặp: Rối loan vận động 10 (3.5)
Hay găp: Tinh trang bánh xe rảng cưa 8 (2.8)
Hay gặp: Cử động nghèo nản 7 (2.4)
Rói 1an tiêu hỏa
Hay gặp: Đau bụng 6 (2.1)
Rối Ioạn tim mạch
Hay gặp: Cao huyết áp 9 (3.1)
Rói loạn toin thân vi tinh trụng tại chỗ dùng thuốc
Rảt hay gặp: Ngã 34 (1 1.8)
Rất hay gặp: Ngứa tại chở 31 (10.8)
Hay gặp: Kich thichI ngứa, phát ban tại chỗ 9 (3.1) (213›(4.5) ;7
Hay gặp: Mệt mỏi 10 (3.5)
Hay gặp: Suy nhược 6 (2.1)
Hay gặp: Róì loạn đĩ iai 11 (3.8)
Các phản ứng bát iợi được quan sát trong suót nghiên cửu kéo dải 76 tuân. mớ nhản ở
những bệnh nhản sa sút trí tuệ. iièn quan tới bẻnh Parkison được mèu tri bầng miếng dán
Exeion: mảt nước, giảm cân, hưng phán. ảo giác (hay gặp).
Những bệnh nhán mắc bệnh mát tri nhớ iiẻn quan Parkinson có các tác dụng khộng mong
muôn sau đây chỉ được uan sát tháy trong cảc thử nghiệm Iảm sảng với viên nang
Exeion: buồn nỏn. nòn (Vịt phó bién); sự giăm thèm ãn. bòn chòn, tinh trang xấu đi cùa
bệnh Parkinson, nhip tim chậm, tièu chảy. khó tiêu. tăng nước bọt, táng tiét mồ hôi( hay
gặp); lcạn trương lực. rung tám nhi. biock nhi thất (ít gặp).
Các phán ứng bát iợido thuóc từ cic báo các tự phủt sau khi lưu hânh
Các phèn ứng bất lợi sau đây đã được nhặn biết từ các báo cáo tự phát sau khi lưu hảnh.
Do các phản ứng nảy được báo cáo một cách tự nguyện từ một nhóm bệnh nhản với sớ
lưỉi'ig không rõ rảng. nó thường không thể dùng để ước Linh một cảch đáng tin cậy về tân
xu t.
Được báo cáo nhưng hiém gặp: cao huyết ảp. quá mãn tại chỗ dán. ngứa. phát ban, ban
đỏ, mảy đay. giộp da, viêm da dl ứng.
Được báo cáo nhưng rất hiếm gảp: tim đập nhanh. blóc nhĩ thảt. rung tâm nhĩ. viêm tụy.
suy sụp, cơn động kinh. Lảm nặng thèm bệnh Parkinson đã quan sát tháy ở những bệnh
nhân bị bệnh Parkinson được đièu tri bằng miếng dán Exeion.
Tẳn số chưa xác đinh: mát nước. viêm gan, xâm iấn, bòn chòn. vả hội chứng bệnh xoang.
Các phân ửng bất lợi do thuốc sau được đi được báo cio khi dùng viên nlng hoặc
dung dich uống Exeion.
Rất hiếm gặp: nhiễm khuản tiết niệu. n6n năng kèm nứt thưc quản.
Hiếm gặp: đau thắt ngực. nhồi mảu cơ tim. ioét tá trảng. I
Ít gặp: các xét nghiệm chừc năng gan bát thường. H.’ L Ị› '
Hay gặp: run rẩy. lủ iẫn.
Thông tỉn từ các thử nghiệm iám săng ở bộnh nhãn sn sủt trí tuệ do bệnh Alzholmor
được điều tri bằng miếng dán Eonon
Các tác dụng khỏng mong muôn sau đáy được báo cáo ở bệnh nhán sa sủt tri tuệ
Aizheimer điều tri bằng miếng dán Exeion.
Bảng 3 Các tảc dụng không mong muôn (2 2% ở tất cả các nhóm dùn miếng dán
Exeion) từ một thử nghiệm lâm sảng đặc trưng trong 24 tuân được ti n hănh với
miếng dán Exolon ở bệnh nhán bi sa sút tri tuệ do Alzhoimcr.
Củc nhỏmJ
Nhóm dùng Nhóm dùng Í Dùng Exoion cu dược
Eeron Exeion viên nong 12 dùng Eonoư
Pltch 10 Pntch 20 mglngảy Patch
_ n ffli n m n 1… n i… nị'ới
Tỏng sỏ bộnh nhân nghien cứu 291 303 294 302 594
Tòng bệnh nhán bị tai biến 147 (_5_0_@__200L66.0) 186 (63J3) 139 (46,0) 347 (58.4L
Buôn non 21 (1.2) 64 (21.1) 68 (23.1) 15 (5.0) 85 (14.3) ỉ
N0n 18 (6.2) 51 (16.8) so mm 10 (3.3) 75 (12.6) 'i!
Ỉa chảy 18 (6.2) 31 (10.2) 16 (5.4) 10 (3.3) 49 (8.2) 'L'
Giảm cân 8 (2,7) 23 (7,6) 16 (5.4) 4 (1.3) 31 (5.2)
Chóng mặt-hoa mắt 1 (2.4) 21 (6.9) 22 (7.5) 1<2.3> 28 (4.1) ';
Giảm khảo vi 2 (0,1) 15 (5.0) 12 (4.1) 3 (1.0) 11(2.9)
Nhức đầu 10 (3.4) 13 (4.3) 18 (6.1) 5 (1.7) 23 (3.9)
Chán án 7 (2.4) 12 (4.0) 14 (4.8) 3 (1.0) 19 (3.2)
Trầm cảm 11 (3.8) 12 (4.0) 13 (4.4) 4 (1.3) 23 (3.9)
Mải ngủ 4 (1.4) 12 (4,0) 6 (2.0) 6 (2.0) 16 (².7)
Đau bung 7 (2.4) 11 (3,6) 4 (1.4) 2 (0.7) 18 (3.0)
Suy nhược 5 (1.7) 9 (3.0) 17 (5.8) 3 (1.0) 14 (2,4)
Lo âu-bồn chòn 9 (3.1) 8 (2.6) 5 (1.7) 4 (1.3) 17 (2.9)
Met mòi _ 5 (1J) 7 (2.3) 2 10 7) 4 (1.3) 12 (2_ffl
Kích ứng da
chh ứng da khi đươc quan sảt. về mức đó hầu hết ìả nhẹ hoặc vừa vả tỷ lệ nặng lả 5
2.2% bệnh nhân dùng Exeion Patch. so vời 5 1.0% bệnh nhân dùng mìéng dản giả dược.
Thỏng bảo cho bác sĩ những tác dụng khõng mong muốn gặp phải khi sử dụng
thuốc. . /
ẨÌqjltv '
QUÁ uEu
Các triệu chứng
Hầu hết ca'c trưởng hợp không may dùng quá lièu đèu khỏng có các dấu hiệu hoặc triệu
chứng lâm sảng nảo vá hầu hét bệnh nhãn vẫn tiếp tục điều trị vởi n'vastigmine` Cảc
tnrờng hợp có triệu chúng xảy ra bao gồm buồn nôn, nôn, tiêu chảy. cao huyêt a'p vả ảo
giác. Do tảo dụng cưởng đối giao cảm đã được biét đền của các chẩt ức chế
cholinesterase trèn nhịp tim, nẻn nhịp tìm chậm vảlhoặc ngát có thể xảy ra.
Có một trường hợp uống đén 46 mg; sau khi xử lý thận trọng. bệnh nhân đã phục hòi
hoản toản trcng vòng 24 giờ.
Dùng miếng dán Exelon quá liều do lạm dụng/sử dụng sai (dùng nhiều mỉếng dản trong
cùng một thời điểm) đă được báo cáo trong bảo các sau khi lưu hảnh. Cảo triệu chứng
đặc trưng được bảo ca'c trong các trường hợp nảy cũng tương tự như các triệu chứng
được quan sát tháy ở cảc trường hợp quá lièu với Exeion dạng uống.
Đlều tri
Vì rivastigmine có thời gìan bản thải trong huyêt tương là khoáng 3.4 giờ vả thời khoảng
ức chế acetylcholinesterase lả khoảng 9 giờ, nên khuyên cáo lá trong những trường hợp
quá liều mả chưa có triệu chứng. cân loại bỏ ngay các miếng dản Exeion và không dán
thẻm miéng dán nâu trong vòng 24 giờ sau đò. Trường hợp quá liều có kèm buồn nôn vả
nòn nặng. phải xem xét việc dùng các thuôo chống nòn. Đói với các tác dụng có hai khảo
phải điều tn“ triệu chứng nểu thảy cần thiét.
Trưởng hợp nhiễm đòc lỉèu quả cao. có thể dùng atropin. Liều khởi đầu được khuyến cáo
lả tiêm tĩnh mạch 0,03 mglkg atropìn sulfat. các liều tiếp theo tuỳ theo đáp ứng lâm sảng.
Không nẻn khuyên các dùng scopoíamin như lá mòt thuốc giải độc.
DƯỢC LÂM SÀNG
Cơ chế hoạt động! Dược lực học
Những thay đối bệnh lý của sa sút trí tuệ như trong bệnh Alzheẻmer có Iìèn quan đén con
đường thần kính cholinergic được phỏng từ đáy năo trước đến vô năo vả vùng hảỉ mă.
Những con đường nảy được biết đên lá có liên quan dén sự chú ỷ, học tập vả ghi nhớ
cũng như các quá tr1nh nhận thức khác. Rivastigmine. một dang carbamat ức chế acet I-
vả butyryl—choiinesterase chọn lọc ở nảo. được coi lả lảm thuận lợi cho sự truyền đat th n
kinh chollnergìc do Iảm chậm sự thoái biền acetylcholin được giải phóng bởi các tế bảo
thần kinh cholinergic khí chức nảng còn nguyên vẹn. Dữ ìiệu từ những nghiên cứu trên
đòng vật chỉ ra rằng rivastigmine iảm tăng có chọn lọc hảm lượng acetylcholin ở vỏ não vả
vùng hải mă. Như vây. Exeion có thế có tác dụng cải thiện sự suy gỉảm nhận thức qua hệ
cholinergic có lièn quan đẻn bệnh Alzheimer về bệnh Parkinson Ngoải ra, sự ức chế
cholinesterase có thế Iảm chặm sự hinh thảnh các đoạn protein tiền chảt beta-amyioid
(APP), lá các đoạn protein tao ra amyloid (amyloidogenic). mã các mảng amyloid lả một
trong những đặc điếm bệnh iý chính của bệnh Alzheimer.
RiVastígmine tương tảc vởi ca'c enz m đích tạo thảnh phức hợp liên kết đồng hoá trị, nên
tạm thời Iảm bảt hoạt các enzym. nam giởi trẻ khoẻ manh. môt liều uống 3.0 mg iảm
giảm hoạt tĩnh acetylcholinesterase (AchE) ở dich nảo tuỳ (CSF: cerebro spinai fluid)
khoảng 40% trong vòng 1,5 giờ đâu sau khi dùng. Hoạt tỉnh của enzym iai trở về mức ban
đảu khoảng 9 giờ sau khi đạt được tảc dụng ức chế tối đa Hoạt tinh cùa
butyrylcholinesterase (BuChE) trong CSF bị ức chế thoảng qua và không khảo so vởi ban
đầu sau 3.6 giờ ở người tinh nguyện trẻ khoẻ mạnh. Ở bẻnh nhân bị bệnhAlzheìmẹr
(AD). sư ức chế acetyichoiinesterase ở CSF của rivastigmine phụ thuộc vảo liêu cho đẻn
6 mg, ngây 2 lằn, lả liều cao nhẳt đã thử. Hoạt tính BuChE trong CSF cùa bệnh nhản AD
bi rivastigmine ức chế cũng tương tự như hoạt tinh của AchE nhưng giảm nhiều hơn
(60%) so với lúc ban đầu sau mòt liều 6 mg. ngảy 2 lần. Tảc dụng cùa rivastigmine trẻn
hoạt tính cùa AchE vả BuChE trong CSF vẫn giữ được sau một thời gỉan dùng 12 tháng,
thời gian dải nhắt đă được nghiên cứu. Đã thấy có mối liên quan có ý nghĩa về mặt thốn
kê giữa mức độ ức chế AchE vả BuChE của rivastigmine trong CSF và những thay đối vẵ
biếu hiện nhận thức của bệnh nhân Alzheimer dựa vảo những phép xác đinh phức tạp;
tuy nhiên, chỉ có sự ức chế BuChE trong CSF là liên quan có ý nghĩa và chắc chắn với
việc cải thiện sự mau lẹ, sự chú ý vả tn” nhớ trong các trắc nghiệm. 11 L /
1.
NHỮNG NGHIÊN cứu LÃM SÀNG
Những nghiên cứu iãm sảng trong sa sủt tri tuệ do Alzheimer
Hiệu quả cùa miếng dán Exeion ở bệnh nhân bị sa sùt trí tuệ do Alzheimer đã được
chứng minh trong mỏt nghiên cứu trung iâm dùng phương phảp mù đôi trong 24 tuần và
gìai đoạn mở rộng dùng phương pháp mở. Bênh nhân đưa vảo nghiên cứu nảy có điẻm
đánh giả trang thái tri tuệ tói thiểu MMSE (Mini-Mental State Examination) iả 1o - 201 Hiệu
quả được xác lập dựa vảo việc dùng các công cụ đảnh giá độc lập, dặc hiệu tuỳ theo lĩnh
vực, dược áp dụng vác những thời khoảng nhảt đinh trong giai đoạn 24 tháng điều trị.
Các phương cách nây gòm có ADAS—Cog (phép đo nhận thừc dưa vảo biếu hiện) vả
ADCS-CGIC Alzheimer's Disease Cooperative Study-Clinician's Giobal lmpression of
Change:đảnh giá chung hiẻu biết cùa bệnh nhân do thảy thuốc két hợp với thỏng tin cùa
người chám sóc cung cảp), cũng như ADCS-ADL (đánh giá của người chảm sóc vè hoat
động sống hảng ngảỤy của bẻnh nhản như vệ sinh cá nhản, ăn. mặc, các việc iặt vặt trong
gia đinh như mua sám, việc duy trí khả năng bản thản với môi trường xung quanh. cũng
như sự quan tảm đén các hoat dộng có Iiẽn quan đén tải chlnh). Những két quả nghiên
cứu 24 tuân dưa vảo 3 công cụ đánh giá được tóm tắt ở báng 4
Báng 4 Kết quả qua 3 cõng cụ dánh giá trong 24 tuân
Exeion Patch Ỉxelon Patch wen nang Exeion Giá dược
sô BN lTT-LOCF 10 ²0 12mglngảy ]
_ N²251 N=²64 N=256 , N=282
ADAS-Cog
(n = 248) (n = 262) (n = 253) (11 = 281)
Tri sò ban đảu trung binh & SD 270 J.— 10,3 27,4 2 9.7 27.9 t 9.4 28.6 & 99
Thay đỏi trung blnh vảo tuần 24 11: SD -0,6 : 6,4 —1,6 t 6,5 06 +, 6,2 1,0 t 6,8
Giá 0; P so với giả dược ) .o.ogy' 90%) trong vòn 24 giờ. Dưới 1% Iièu dùng
đươc thải trừ theo phân. /iĩ Z /g
il "
Người cao tuồi
Tuổi không có ảnh hưởng đến sư tồn lưu rivastigmine ở bệnh nhân Alzheimer đươc điẻu
trị bằng miếng dán Exeion.
Người bị suy gan
Chưa tiến hánh nghiên cứu dùng miéng dán Exeion cho người bị suy gan. Sau khi uống.
ở người bị suy gan mức từ nhẹ đẻn vừa. C,… của rivastigmine cao hơn khoảng 60% Vả
AUC cũa rivastigmine nhiều hơn 2 lần so với người khoẻ mạnh
Người bị suy thận
Chưa tiến hảnh nghiên cứu dùng miếng dản Exelon cho người bi suy thận. Sau khi uống,
ở bệnh nhân Alzheimer bi suy thặn ở mức trung binh, C… và AU_C cũa rivastigmine lởn
hơn 2 lần so với người khoẻ mạnh; tuy nhiên. khỏng có thay đòi về C,… và AUC cùa
rivastigmine ở bênh nhân Alzheimer bị suy thận nặng.
cÁc DỮ uẸu AN TOÀN TIỀN LÂM SÀNG
Độc tinh cấp
Giá trị LDso dùng đường uống cho chuột nhắt lả 5,6 mg base/kg (chuột đưc) vá 13,8 mg
base/kg (chuột cải). Giả tri LDso dùng đường uống cho chuột cóng iả 8,1 mg baselkg
(chuột đực) vả 13,8 mg baselkg (chuột cái).
Độc tinh liều lặp iại
Những nghiên cứu về đòc tính liêu lặp lại đường uống hoặc dán ở chuột nhắt. chuột cống,
thỏ. chó vả chuột iang cho tháy chi có những thảy tác dụng liên quan đén tác động dược
iỷ tăng mạnh. Không thẩy độc trên cơ quan đich nâo. Nghiên cứu dùng uống hoặc dán
cho động vặt bị hạn chế lả do tinh nhạy cảm cùa cảc vật mấu được sử dụng.
Tính gãy đột biến
Rivasti mine không gây đột biên trong in vitro các thử nghiệm về đột biên gen, lảm hư hại
AND g c. Trong thi nghiệm lảm hư hại nhiễm sắc thể in vitro. có sự tăng nhẹ số tế bâo bi
sai lệch nhiễm sắc thể xảy ra ở nồng độ rắt cao. Tuy nhiên, vì chưa có bằng chứng về tác
dụng iâm gãy gen tại đánh giá thử nghiệm phản tử trong thử nghiệm iảm hư hại nhiễm
sẳc thể in vivo, chắc chắn rằng nhửng phát hiện in vitro chi iả những quan sát dương tính
gia.
Tinh gáy ung thư
Chưa có bằng chứng gảy ung thư trong nghiên cứu dùng đường uống vả dán ở chuột
nhảt, và trong nghiên cứu dùng đường uống ở chuột cóng vởi liều dung nạp tỏi đa. Mức
14
tồn iưu của rivastigmine vả các chát chuyến hoá tương đương nhau vởi mức tòn lưu ở
người khi dùng iièu cao nhảt viên nang vả miéng dán rivastigmine
Độc tính trán khả năng sinh sản
Những nghiên cứu trèn chuột cống vả thô có thai với liêu iên đến 2.3 mg baselkg/ngảy
không tháy khả nảng gây quải thai của rivastigmine. Tương tư như vặy. khỏng thảy bang
chứng về các tảc dụng có hại của rivastigmine trèn khả nảng sinh sản. qua’ trinh sinh đẻ
hoặc sự lớn iên vả phát triền trong tử cung hoặc sau sinh của chuôi công khi được dùng
liêu đền 1,1 mg base/kglngảy. Còn chưa tiên hánh nghiên cứu dán trèn da cho các con
vật có thai.
Độc tính trên đa
Miếng dản rivastigmine không gây độc do ảnh sáng. Trong một số nghiên cứu về độc tính
trẻn da khác, thấy có tác dụng kích ứng nhẹ trèn da động vật thí nghiệm, kể cả ở nhóm
đói chứng. Điều náy cho thấy miếng dán Exeion có khả năng gảy ban đó nhẹ ở bệnh
nhân. F
L '
TẢ oược A“ /
Vitamin E, poly-butyimethacryiat, methyI-methacrylat. acryiic copolymer, dâu silic0n
Cỏng thức bảo chế khác nhau ở mỗi nước.
TƯỢNG KY
Để tránh cản trở việc dính bám của miếng dán, không được bôi kem, chế phẩm dạng
nước hoặc bột iên vùng da đinh dản miẻng Exeion.
BẢO QUẢN
Không bảo quản trên 25°C.
Giữ miếng dán trong tủi cho đẻn khi sử dụng.
Exeion phải để xa tầm tay và tầm nhin cùa trẻ em.
Exeion Patch khỏng được dùng sau ngảy ghi ở chỗ "EXP" trèn bao gói.
HƯỚNG DẦN DÙNG VÀ THAO nic
QUAN TRỌNG: Chi được có một miếng dản vác bát kỳ lúc nảo. Bạn phải bỏ miếng dán
Exeion Patch của ngảy hôm trưởc trước khi dản một miếng mởi. Không được cắt nhỏ
miếng dán.
Dán Exeion Patch ở đâu
0 Trưởc khi dán Exeion Patch, phải đảm bảo rắng da của ban:
. - Sach, khô vẻ không có lòng
- Khòng có bột, dầu, chất lảm ảm hoặc chế phấm dạng nước (vi có thẻ iảm cho miếng
dán không dinh tốt vảo da của bẹn)
- Không có vẻt xước, ban đỏ vảlhoặc kich ứng.
' Nhẹ nhảng bóc miến dản Exeion cũ trước khi dán một miếng mởi. Dùng nhiều
miếng dán trẻn cơ th có thể gây quá liều mã có thể gây nguy hiêm.
- Chỉ dùng DUY NHẤT MỘT miếng dánlngảy trèn DUY NHẤT MỘT trong các vi trí sau:
phia trèn hoặc phia dưới iưng, hoặc phia irên cánh tay hoặc ngực. (Thể hiện trong
các hinh dưới đây): , /
o Trẻn cánh tay. bên trái hcảc phải, hoặc fìivỈL '
o Ngực, phia bên trái hoặc phải. hoặc
o Phia trèn iưng, bèn trái hoặc phải, hoảc
o Phía dưởi lưng, bẻn trái hoặc phải. hoặc cánh tay trèn hoặc ngực.
Tránh những chỗ mà miếng dản có thể bị co xảt bởi quần áo bó sát.
Khi thay miếng dán, dán vảo vùng da khảo của bạn (vi dụ ngảy hòm trước dán vảo bẻn
phải của cơ thể bạn thi ngảy hôm sau dán vảo bèn trái). Khóng nèn dản miếng dản mới
vảo cùng một chỗ trong ít nhất một tuần.
Dán Exeion Patch như thế não
Miếng dán bằng chảt dẻo, mờ đục, mỏng để dinh vảo da. Mỗi miéng dán được đóng trong
một tùi bảo vệ. Khõng mở túi hoặc Iắy mỉếng dán ra cho đên khi dùng.
16
n Một lớp bảo vệ phủ lèn măt dinh của miếng dán.
Bỏc một bèn cùa lở_p bảo vệ và cảc ngón tay khỏng
được cham váo phân dính oùa miếng dán.
iỉi/
n Đặt phần dính của miếng dán Ièn phía trèn hoặc phia
dưới của iưng, phia trẻn của cánh tay hoặc ngưc rồi
bóc nốt miéng ihứ hai của iờp bảo vệ.
o Sau đó, iấy tay ấn mjéng dán thặt chặt vảo, sao cho
mép xung quanh miêng dán dính chặt.
› Nếu cằn bạn có thể viết (ví dụ thứ mấy trong tuần) lèn Exeion patch bằng bút bi nét
mảnh.
Exeion Patch phải được dán iiên iục oho đén khi thay miêng dán mới. Ban có thể thư ở cảc
vi tri khảo nhau khi dán miếng dán mởi nhằm tim ra các vi trí thuận iợi nhát cho ban vả để
quần áo không cọ xa't lên miếng dán.
Bóc bỏ Exeion Patch như thể năc
Kéo nhẹ một bèn mép của Exeion Patch đẻ bỏc bỏ hoản toản miêng dản ra khỏi da.
Vứt bỏ Exelon Patch như thế nảo
Sau khi đã bóc miếng dán ra, gặp đỏi miếng dán đẻ mặt dinh vảo phía trong vả ẻp chặt lại.
Cho miến dán đã dùng vảo vỏ túi vá vứt an toản xa tèm tay vả tảm nhin của trẻ em. Rửa
tay ban b ng xả phòng vé nước seu khi bòc vả vứt bỏ miếng dán.
Có thể dán miếng dán khi tắm. bơi hoặc ra ngoái nắng không?
- Tằm, bơi hoặc dội nước không ảnh hưộng đén miérẩ dán. Khi bơi, ban có thề dản
miêng dán dưới quần ảo bơi của ban. Cân đảm báo 0 miéng dán không rơi mát trong
những hoạt động nảy.
. Không để miéng dán tiép xúc với bất kỳ nguồn nhiệt nản từ bên ngoải (nấng quả, tấm
hoi, tắm nắng) irong một thời gian dải. /
. . . A1 4
Lảm gi khi Exeion Patch bị rơi ra
Nếu miếng dán bị rơi ra. cản dùng một miéng dán mới, sau đó, thay miéng dản nảy vảo
ngảy hôm sau vảo oùng một thời tũêm như thường lệ.
Ghi chú: Miếng dán Exeion phái để xe tẩm tay vá tẩm nhin cùa trẻ em.
HẠN DÙNG
24 tháng kể từ ngảy sản xuất.
QUI CẢCH ĐÓNG GÓI
Hộp 30 miếng dản qua da.
NHÀ sim XUAT
Nhã sản xuái và đóng gói cáp 1:
LTS Lohmann Therapie-Systeme AG
Lohmannstrasse 2, 56626 Andernach
Germany
Đóng gói cắp 2:
Novartis Pharma Stein AG
Schaffhauserstrasse, 4332 Stein,
Switzerland.
Tờ hướng dãn sữ dụng cho quốc tế
Ngáy phát hảnh thông tin: Tháng 04 nảm 2011
® = nhăn hiệu đã đãng kỷ
~ Switzerland ễẹẳ/
Novartis Pharm
PHÓ cục TRUỜNG
JỘayểi "VănW
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng