P
Ô
h
ãn
h
~
A
aun
M
A»
BỌ Y TE
»
ƯỢC
.,
CỤC QUAN LÝ D
A
ĐA PHÊ DUYỆT
Lẳn đíiiit.JẦc/…Ổ…J.ẶỞJẠ
sễ ễĨ.ẽ a.ẵ………ỉ $
ii\iJiẫ
ẵ…
ỂE a… Ể…… .…mẵồ
Lệ
.sỀ. ềễ\ẵ. .a .…2 3 ..Ê I….ẫEẵ
Ễắ . .uẳĩẵ
….. …..E …….Lẫ I..ẵẵẫ
o …3« I….Êễ.ẵ
u c….ẳ IóỄEnG
2 ..…Ễ aẩắo
›…ẵ
Ễ Ềzeú
…_ 3
82… Ễz
ẫ Ểo
: p ềazo … % @.
ĩm…z>ẵ …… .ổC Su mầkxu …ễẫ ẫ… .Ễ
5c<:m.ẫm zo mo ›...0 … ›… 9Ễ .Ẻ
oỀẵ
\ /
QIỀẤSÚ
.…E coN …:.SằủbcẳL <. …… .
8… …3 ….
oo… E…2Ềẵủvưđ . Quầầâũổìễ
EzỄẩpăẵẫíẵẫaẵẵ
ẫẵẵzồoẵồbẵ
… uSẵ:xeqm
Eồrùẫ NN
DI
«… ằz
.2 em
ẵ…
&! ắễ .Ễ
uẫ… zẫ zzỄ 65.
6: .uẫ 6Ềoo ũ.zzozẫơoẩ
uẫc ẵ.
uẵE. uẫn c… ẫn vẫỀ %. ụoo
ẵ …! ›ẩẵẵx uc
,ằÊ. no: 98: acẳ
? ẵ… Ểẵ …: Ẻx …uẫn ẫỂẩ—ếuỉĩ noeấù
22. ..0 <… : ẵ io: :»: ưuo uỉ3 _
nỉv.ÊIG
f
8…E—Ễễẵ . ẵỄỂỄỦ
ẫắuẵlẵắẫăưễfl
ẵẳễ
Ìễẵ
ỄNử
ẫn ẵh Ê< ẩn Ền
›.Yen ẫ ẫẵẳ ›< uIẺ
uS ẵn
ễ ›uẵfflnẫ ẵư
ẫn.:zụ no ẵ sẽ tổ ẵ
.Ễẵẵ8ẵẵỉ
…:Ểẫzỉac ẵ< ẵ
.Ểẫ uỆ ẫ
ẫ ễễ
ẵ ẵỄ: … li .3 nãầẵ
?. 8… Liiiiix sỄềầẵ
..…cỉcS ẵ ỄY:Ể Ê
…zẳẫ
Ể ẵ………/,,
. o. : ắ.Aư.f ›Ề…Ẩ .ẺẺ =ỀE\…N\ .….Ồ
€.,… . .—
…xầMẺ
1.m. …… .sẵ . ….c \\ \
.ỔmQ.d W` `ẽ\ẵ
\
ẻẫ sẽ ..ẫ ,….ăẵ... ẩ
Li\iivẮwi
… -
…Ễẫ. %… ……ẳmèafỉẺ
.…cNLỤ t .ỂNs. …,ầ.ầ\…ổ
\
.3 ẽE …ẫẫ.
...:x Ổ E Ê… ...…zẫcẵ
Ểnã I…ỄoEẵ
ỉ ẫ Ế 8 IẺsỄ
…… mắm I.ẺE:Ế
›…a:
…8 ›ẳ .…3
823 . …. ›…
.aẳ .ễ.
ẵ Ễo
. F ọnnvẳ … mm …5
Emuz>Ê …… …ễS ẵa a?…ìxm …Emẳ 5% .Ẻ
:zẫĩẵzm .ề ao ›Ho … a 9.8 .Ể
Mẫu nhãn vỉ
d
E TUS 200
VIÊN NÉN BAO PHIM
THẦNH PHẦN:
Mỏi vie'n nén buc phim chứa:
Acetyicystein ..... …. ........................... 200 g
Tá dược vùa đủ .. . 1 viên nén bao phim
(Microcrystallin cellulose. silica coiioidal anhydrous.
magnesi stearat, hypromeilose, polyethylen glycol, titan
dioxyd. taic)
cAc ĐẶCTÍNH oược LÝ:
Các đặc tỉnh dược lực hợc:
- Acetylcystein lả dản chẩt N-acetyi cùa L-cystein, một
amino acid tự nhiên. Acetyicystein được dùng iảm thuõc
tiêu chãt nhây vá thuõc giải độc khi qua' Iiéu paracetamoi.
Thuốc Iảm giảm độ quánh của đởm ớ phõi có mù hoặc
khòng có mũ băng cách tảch đỏí cảu nõi disulfua trong
mucoproteín vả tạo thuận lợi tóng đờm ra ngoảí bảng cách
ho hay dăn lưu hoặc bảng phương pháp cơ học.
~ Acetyicysteín dùng để bảo vệ cho gan khi qua' liêu
paracetamol băng cách duy tri nóng độ glutathion cùa
gan, lả chãt cán thiết iảm bãt hoạt chãt chuyên hóa trung
gian cùa paracetarnol gảy độc cho gan. Acetylcystein
chuyển hoá thảnh cysLein kích thich gan tõng hợp
glutation vả do đó bảo vệ được gan néu bât đãu diéu Lri
trong vòng 12 giờ khi quả iiêu paracetamoi.
Cỏc đặc tỉnh dược động học:
- Sau khi uõng. acetyicystein được hấp thu nhanh qua
đường tiêu hoá, bị gan khử hoạt thảnh cystein vả sau đó
được chuyển hoá. Nóng độ đạt đinh trong huyêt tương sau
khi uõng khoảng 0,5 - 1 giờ. Thời gian bán thái cùa
acetylcystein toản phản khoảng 6,25 giở.
- Khá đụng sinh học theo đường uõng thãp có thể do
chưyẽn hoá trong thảnh iuột về chuyến hoá bước đáu
trong gan. Độ thanh thái thận có thẻ chíẽm 30% độ thanh
thải toản thán.
CHỈĐỊNH:
-Dùng ièm thuõc tỉêu chãt nháy trong bệnh nhãy nhớt như
xơ nang tuyển tụy. bệnh hô hãp có đờm nhãy quánh như
viêm phế quản cãp vả mạn.
uEu LƯỢNG vA CÁCH DÙNG:
- Người lởn về trẻ > 6 tuõi: uõng \ viên] iân. ngảy 3 lản.
cnỏnc cni ĐỊNH:
- Bệnh nhản quá mán vởi acetyicystein hoặc các thảnh
phán khác của thuõc.
- Người có tiên sử hen (nguy co co thát phế quản vói tẩt cả
các dạng b'ao chẽ cùa acetylcystein).
THẬN TRỌNG:
- Phải giám sát chặt chẽ người bệnh có nguy cơ phảt hen.
người có tiên sửdỊ ứng; nêu có co thát phế quản phải dùng
-Thặn trọng khi sử dụng cho bệnh ~ » - . dạ
dèy tá trảng vi thuốc co' thể gảy buôn nõn. nỏn va gãy tiêu
chẩt nháy ớ niêm mạc dạ dảy.
- Khi ffléu trí bãng acetyicystein sẽ xảy ra nhiêu đòm Ioãng
ở phế quản căn phái hút ra nếu người bệnh glảm khả nãng
ho.
sừ DỤNG cnc PHỤ NỮ có THAIVẦ cno con au:
-Thới kỳ mang thai: Cảc nghiên cứu trên động vặt cho thẩy
thuõc khòng có ta'c dụng gảy quái thai.Tuy nhiên, chưa có
nghiên cứu Lrên người, do đó cán thận trọng khi sử dụng
cho phụ nữ có thai. '
- Thời kỳ cho con bủzThuõc dùng an toản cho người cho
con bủ.
TAc oụnc ĐỎ! Với KHẢ NẦNG LÁI xe VA VẬN HÀNH MẤY
MÓC:
— Ở Iiẻu điêu trị, thuốc khòng gáy ảnh hướng đẽn khả nảng
lải xe vả vặn hảnh mảy móc.
TƯơNG ~rAc muóc:
- Acetylcystein lả một chảt khử nên khòng phù hợp với cảc
chất oxy hỏa.
— Khòng được dùng đóng thời vởi thuốc giảm ho khác hoặc
bãt cử thuốc nảo Iảm giám bải tiẽt phế quản trong thở!
gían điêu trị bãng acetyicysteln.
TÁC DỤNG KHỒNG MONG MtióN:
~ Acetyicystein có giới hạn an toản rộng, tuy hiếm gặp co
thát phế quản trong lám sảng nhưng vãn có thế xáy ra vỏL'
tẩt cả ca'c dạng bảo chẽ của acetyicystein.
— Các tác dụng khòng mong muốn thường gặp: nỏn, buôn
nỏn; it gặp: ù tai, chỏng mặt. buôn ngủ; hiếm gặp: co thát
phế quán kèm phán ứng phản vệ toản thản. sõt. rét run.
THÔNG BÁO NGAY CHO BÁC si NHỮNG TAC DỤNG KHÔNG
MONG MUỐN GẶP PHẢI KHI sử DỤNGTHUÓC
QUÁ LIỂU vA cAcn xửmi:
- Qua“ iiẽu acetylcystein cỏ tríệu chửng giõng triệu chứng
phản vệ. đặc biệt là hạ huyết áp. Các triệu chứng khác iả suy
hô hẩp, tan máu, đỏng máu rải rảc nội mạch vả suy thặn.
- Điêu tri qua' iiéu acetylcystein theo triệu chứng.
aAo QUẢN:
- Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C. nơi khò. tránh ảnh sáng.
TIỂU cuuẮu: chs
QUY cAcu oónc GÓI:
— Hộp 10 vi x 10 viên nẻn bao phim
HẬN DÙNG: 36 thảng kê từ ngảy sán xuất
ĐẾXA TÁM TAY TRẺ EM
ĐỌC KÝHUỞNG DÁN sứoụrvc rnươc KHI DÙNG
NẾU CẢN THỀM THONG mv xm HÒI ÝIGẾN CỦA Mc si
KHÔNG sửoụnc muóc QUÁ HẠN DÙNG GHI TREN NHÁN
si…m
cône w có mlu oưoc mía swưnmu
ũnrủz.nkithũủtuủưM
Ở euwphan*n
V ar:mợan m-mmpzưns sn
xn ' ' L 'L L
thuốc glãn phế quán như salbut _, À ặc lpratropi , ổ
phải ngừng dùng acetyicystein. lYg .
` [ | …
²ẻlH l'ẵ P. ĐBCL
llJ\
/Áị J.
|
BP. Háng Ký Thuốc
26/14/2t213
i_i , ÍÍiu l W/IIĨII ÉÌJ. ẮJÍ/ư_mt .
'Ĩ
7Íõl r
:
ẾÌJ. ..l'u
]
â~ỏliim° Thiết kế
:
ỈÍmu. éĨÁị -…Ảỷrĩ
PanizmaI Blzc'-z C
PHÓ cục TRUỞNG
ỌJVW ỔVẻềf ỡỔ/Lư
: CTY CP DF EUVIPHARM
ĩẻn san plLả'm: EXATUS ²00 (1OVI ›: 1OVNEBF)
Tên Giang Ly
: DK3341 0
Mã BB
Kísh thiỏt
Cth iilzu
ĨL" lẻ
100%
Lán thay- dõi t
liqảy
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng