! BỘYTỂ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Tyrothricin 1 mglg
LE
Tube 10 g
THÀNH PHAN. Mõi luỳp uu g got mi cm
có chứa Tymủricin . ,10mg
cul amu. u£u DÙNG : cAcn DỦNG
cn0M'e cn! mun VÀ cAc TNONG TIN
KuAc: ĐA ngh; dọc m «› huong đẫn sú
ĐIEU KIỆN BAO ouAu:
Bia quh tmng bao bì kin trAnh ánh
sáng Irinhấm ởmaụoẹmsưt:
ĐỐNG GỐI: Hop 1 Iuy'p 10 g
TIỂU cnuAN: 1ccs
m kii_m meo DANG a_Ao cue. Gu! uoa da
HAN DÙNG: XỦẦT XỬ' Hln OuỐc
as` thùng kẻ m nẹy sán xuất DNNK:
COHPOSITION: STORẦGE CMDỨIDNS:
Eid' um U° 9 B" mmams Stan … : mm container, avud sunlight
Tymtmcln 10 mg mơ moislurn, et : Iempernture buow
INDICATION. DOSAGE I ADMINISTRATION
MOOE. CONTRAINDICAUON AND OTHER
INFORMATION
Ruhr to me padtagc mth endoud
SHELF LI FE:
36 months Omm manubcmre Me
31°C
PACKING:
so: « t lum mg
SPECIFICATICW:
Iwhoun.
KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN
READ CAREFULLY THE PACKAGE LEAFLET BEFORE USE
EVI NALE g el oọc KỸ uướẵẳẫìẫls'ổTnAtĩuĩễẳnaưlơc … nùuo
TyruINỉủl Imơg
501 ml nm
KOREA ARLICO PHARM CO., LTD.
òẬtfẩffl
21 Yongso2- gnl Gwanghymn- myeon
Jinchem-gun Chungcheon®uk- -do Hán Ouòc ,
EVINALE 0
Tyrothricin 1 mglg
ấu JỈIÌC e ỆO:lịỀỆỆAẸẸCầẳẫ:ARMCO.,Illm LTD
ốqnuunnne: m
TIMNHIẦN:
Mmunummmmmn
m…; anO
cul uy… mu uuue o chnuì un
um cui mm vA uc mom …
«M: 00 nm no: mwwarq dn
Wl'lI
Tllll WAN: ICCS
DE XA TÁH
oọc xv nươnc DAN sư wue muơc KHI DÙNG
w clmựmú-ú: mo…
IIO OUNI:
an … nm un… Mu. … IM
nng um Im. hnmamnt:
uụt uùlc:
:…uq u nì nm uu …Il
Wo IAO cus: on: uo- u
TAY TRE EM
EVINALE Gel
(Tyrothricin l mgr’g)
Khuyển cáo:
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trưởc khi dùng
Đế xa tầm tay trẻ em
Thông bảo ngay cho bác sĩ hoặc dược sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phai khi
sử dụng thuốc. Nếu cần thêm rhông tin xin hoi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ.
Thânh phẫn - hèm Iưọng của thuốc:
Mỗi 1,0 g gel bôi da có chứa:
Hoạt chẩt: Tyrothricin .............. 1.0 mg
Tá dược: Cetylpyridinium ch1oride hydrate. propylene glycol. tromethamine, carbomer 940,
ethanol. nước tình khiết.
Dạng bảo chế: Gel bôi da.
Quy cách đỏng gói: 10 g/tuýp/hộp.
Dược lực họcz
Nhóm rác dụng dược lý : thuốc kháng khuấn dùng ngoải da
Mã A TC : DOôAXO8
Tyrothricin là một hỗn hợp cảc polypeptid mạch vòng và mạch thăng khảc nhau có tảc dụng khảng
khuần hiệu quá, hình thânh bơi nội độc tố cúa bảo tư kỵ khí cùa trực khuấn Bacillus brevis. Hợp chất
nảy chứa tới 70—80% tyrocidin (cảc decapeptid vòng cơ bản) và 20—30% gramicidin (các
pentadecapeptide thẳng trung tâm). Phố hoạt động chủ yếu trên các vi khuấn gram (+), ngoải ra còn
tảc dụng trên một số vi khuẩn gram (~) và nấm. gồm cả Candida albiccms.
Tyrothricin có hoạt tính kìm khuấn hoặc kháng khuân phụ thuộc liều trên cảc vi sinh vật sau:
Liều có tảc dụng ức chế (ụg’ml):
i /
Slaph. aureus MS'SA 4
Sraph. aureus MRSA 4
Slaph. haemolyticus 4
SIrep. pyogenes 0,5
Strep. vz'ridans l - 5
Enterococcus_fùecalis 2
Diplococcus pneumoniae l
Corynebact. Spp. 2
(`lostridia 0,1 — 10
('andida albicans 16
Candida arapsilosis 32
Liêu 2 50 ụg/ml có tảc dụng ức chế Neisseria meningitỉdes. một sô Ioải Neisseria gonorrhoeae. một
sỏ nâm. Trichomonas.
Tyrocidin hoạt động bằng cách giải phóng các chẩt chứa nitrogen vả phosphat từ tế bảo vi khuấn.
Tương tự như chất tẩy rứa cation. tyrocidin phá hùy vách thâm thấu cúa mảng tế bảo vi khuân. Đây
lả sự tấn công trực tiếp lên thảnh tế bảo vi khuân. không tác dụng lên sự phát triến hoặc tự phân chia
cùa vi khuân.
Mặt khảc, gramicidìn hình thảnh kênh mang cation vảo trong mảng tế bảo vi khuân` dẫn đến mất kali
tạo nên sự thay dối nồng độ cation nội bảo và cuối cùng dẫn đến tiêu huỷ tế bảo. Thảnh phần
gramicidin còn tạo nến sự tách phosphoryl hoả chuỗi hô hấp.
Vi cơ chế tảc dụng đặc biệt cua tyrothricin. mà cơ chế nảy khỏng có trong các khảng sinh khảo. nên
chưa thấy sự khảng thuốc chéo xay ra.
Dược động học:
Quả trinh tyrothricin được hấp thu vảo cơ thể chưa được biết đến. Nồng độ cao được tìm thấy
trong lởp sừng (sau khi thấm qua da lảnh) hoặc trực tiếp tại vết thương.
Chỉ định:
Evinale gel dược dùng điếu trị cảc vết thương nhỏ, tương đối khó trên bề mặt da do bội nhiễm vi
khuân nhạy cảm với tyrothricin, như rảch da, phồng da chân. trầy da.
Liều lượng và cách dùng:
Chỉ dùng ngoải da. ~.
Liều thông thường: bôi thuốc mỗi lần với 1ượng vừa đù, 2-3 lần mỗi ngảy.
Bôi thuốc vởi lượng vừa đủ bao phủ vùng da cần điều trị vảo buổi sáng, (buôi trưa) và buôi tối.
Trường hợp vết thương nhớ hoặc bị viêm da trên phần hơ ra cua cơ thê, thông thường không cần
băng. Trường hợp vết thương rộng hoặc chảy nhiều nước, nên băng lại. nên thay bảng 1-2 lần
mỗi ngảy hoặc theo 1ời khuyên cua bảc sĩ.
Thời gian điều trị tùy thuộc vảo biêu hiện lâm sảng. Trong trường hợp bệnh không có cải thiện
sau một tuần dùng thuốc, nẻn dánh giá lại việc điều trị. Nên thực hiện việc xảc định các tác nhân
gây bệnh.
Sử dụng lrong vòng 3 thảng sau khi mơ nắp.
+ Khi ngừng dùng thuốc:
Nếu người bệnh ngừng dùng thuốc quá sớm, hiệu quả mong muốn sẽ không đạt được.
+ Khi quên dùng môt liều thuốc:
Tiếp tục dùng thuốc như chỉ định tuân theo hướng dẫn liều dùng.
Chổng chỉ định:
Mẫn cảm với bất kỳ thảnh phần nảo cưa thuốc
Bôi thuốc lên niêm mạc mũi.
Tbận trọng:
+ Thân trong khi dùng thuốc:
Cấn thận khi bôi thuốc tránh để vảo mắt vì có thế gây phơng.
Evinale gel có chứa propylen glycol có thể gây kích ửng da.
+ Cảc khuvến cáo dùngtểhuốc cho phu nữ có thai và cho con bủ:
Sử dung 0 phu nữ có thai:
Chưa có dữ liệu về sự an toản cua thuôo khi dùng cho phụ nữ có thai. Chưa đủ cảc nghiên cứu
trên động vật về độc tính sinh sán cúa tyrothricin. Vì vậy, không nên dùng Evinale gel cho phụ
nữ có thai.
Sử dụng ở phu nữ cho con bú:
Chưa biết tyrothricin hoặc cetylpyridinium clorid có qua sữa mẹ hay không. Vì vậy, không nẻn
dùng Evinale gel cho phụ nữ đang cho con bú.
+ Ành hướng cùa thuốc đối với công viêc ( người vân hảnh máv móc. đang lái tảu xe và cảc
trường hơn khác):
Không ảnh hương đến khả năng lái xe và vận hảnh máy móc.
Tương tăc của thuốc:
Chưa ghi nhặn có tương tảc thuốc nảo giữa Evinale gel và các thuốc khảc.
Tác dụng không mong muốn:
Rối loạn mỏ ở da và dưới da: Rất hiếm khi (ty lệ <0,01%) xay ra phan ứng quá mẫn. ví dụ như
cảm giảc nóng rảt da.
Quá liều và cách xử trí:
Sử dụng quá liều thường không có hậu quả gì. Tiếp tục điếu ưị với liếu bình thường. Tuy nhiên
nếu thấy bắt kỳ triệu chứng không binh thường nảo khi dùng quá liều, phải đưa người bệnh đền
cơ sở y tế gần nhất và hòi ý kiến bảc sĩ.
Tỉch cưc theo dõi đẻ có biện pháp xử lrí kịp thời.
Điều kiện bảo quản:
Báo quản trong bao bì kín, tránh ảm, trảnh ánh sáng, ở nhiệt độ dưới 30°C .
Hạn dùng: 36 thảng kế từ ngảy san xuất.
Nhã sản xuất:
KOREA ARLICO PHARM CO., LTD.
21 , Yongso 2-gil, Gwanghyewon-myeon. Jincheon-gun, C hungcheongbuk—do, Hản Quốc.
SGĐK:
Ngây xem xét sửa đối, cập nhật lại nội dung hưởng dẫn sử dụng thuốc:
TUQ, cục TRUỜNG
P.TRUỜNGJ’HÒNG
Jiỷuyễn ingy JÍ'ỉìng
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng