m<>Omzmẵ> '
823.90!
ẳỉíẫ .............. ..ổeụẵ
oẵzaưsịẵ ........................ ip Sbỗ
aE:ỄẸoỄỄ ÊỊIBỂỄỄzo—a oề
!:tẵttõ.98ằẵnẵli «8
9 ucmnmm uz>ẫỗmcẵề oo.. So.
… ii-…………ễtp…… _ >uủ\ @ưN`
. __ A….…..……__…w…,Ễ…..….…ỄẺ … No033 \ ©ỏ
” …)…………………n«m…Ư. _… ồoBB
r …: Ễ ……z …:…n. .. km Q
_.
.…lolấdfflMẩmmmmổllIIIltiiilwhuo.ishsuafflfflhadẹhruhaillụ
" rễỉoỄĨ …...tỉlatẵt mv…rnuunzcthsỆsũ ătủủưửữlâbfầỂỡ r:lỮẩlgẵ —
… … ......ẵẫ .:.... m…Ổ …
5 . ẫJ a . .
5 . .
_ ……m .
T _1 iiiiiiiiiiiiii Ư.tii\t iiiiiiiiiiiii … …..w. …
. … ……. m. ». III.
_ …. … ….……… ….……… … ..::…
. L. … w……… … … III…
A 0. … mm…m … ..…wm .… lil_
. c … .…a … .…mm … . lIl
. M L .a.……… . m…… .. …. nnl…
. % mm… an….ủ 2 ư… .… … _
H E | ...e. .…me u… … W. …. uc … III
… m … N … mm… …Ề… ………m….…… …… …… …… uun.
H E …… n 8 N G
…… _ E… …………w…… …………ủ… W… …… …. uu…
_… A H ...…nM MW.MWMW .WM Um MMH M ".
....… V W …… … .…mmmwmmmmm ẵ. «… %… am… m..…rlll
_… e …_ ……………… ……………………n………ử……… .…….….. ...…E
. … n . qn … d .. .
….. … ma… n……Wm m……amắwmmwmmw .… W… ….. w… … n…… nuu
r … . … ..…Ể…m……………ủn……. %… ……… ………m.…ựựự
. lllllllllllllllllllllllllllllll E
.
_
m _
m .
5 .
5 _
_
.
_i _
. .….. fflNè. ffl…ỡz
Rx Thuốc bán theo đơn
Tờ hưởng dẫn sử dụng
Dung dich bơm trực trảng EVACENEMA
(Monobasic natri phosphat 139,1 mg vả Dibasic natri phosphat 31,8 mg)
Th_ành phần
Môi ml chứa:
Monobasic natri phosphat ................................ 139,1 mg
Dibasic natri phosphat ...................................... 31,8 mg
Tá dược: kali sorbate, nước tinh khiết vừa dù ...... 1,0 ml Ja
Môi tả _ , _ ,ẫ
Chât lỏng trong suôt đựng trong chai mảu xanh hình ông, môi chai chứa 1 18 ml.
Chỉ định
Trị tảo bón, chẳt lảm nhuận trảng dùng tầy ruột, chuẩn bị đế phẫu thuật trực trảng, chụp x-quang
hay nội soi.
//Fĩim\,
Dược động học fị__ z.~^f \c
Nước không được hấp thu bởi việc dùng liều duy nhất hay đa liều Sự hấp thu Natri ở mức 3Ệẫ r ÒNG TY
thiếu (trung bình từ 5. 5% đến 17%). Do sự hấp thu tối thiểu của Natri nên không có tảc hạỉ ,ịịớ Àf HNHÌẺWỬUH^
trên sức khỏe của người lớn và trên những người có chế độ ăn hạn chế muối. Hơn nữa, có it.ảnliìUỔG PHÂN
hưởng trên cảc bệnh nhân bị suy tim sung huyết và các bệnh nhân bị giữ muối. xx. ~ ~ UẺN HỢP
tỄ“
Sự hấp thu cùa Phosphat có liên quan đến thời gian thuốc lưu giữ trong cơ thế. Sự hấp thu… 'Ĩ HO
phosphat cũng bị ảnh hưởng bời cảc yêu tố sau: nông độ calci (nồng độ calci thấp lảm tăng sự
hấp thu của phospho), hormon tăng trưởng, Vitamin D, và hormon tuyến cận giáp (PTH) Do cơ
chế bù lảm thúc đẩy sự bải tiết nước tiếu, phosphat không bị giữ lại trong cơ thể người khỏe
mạnh Phosphat không bị phân phối dến cảc mô cùa cơ thế. Sự tăng phosphat trong huyết thanh A
có thể xảy ra có thể xảy ra trên những bệnh nhân thiếu nãng thận. Việc giữ lại lâu hơn cùa thuốc
Evacenema trong cơ thể lảm tăng sự hấp thu cùa phospho. Trong sử dụng lâm sảng, sự lưu giữ
cùa Evacenema trong thời gian ngắn được khuyến nghị nhưng đối với cảc bệnh nhân bị tắc ruột
chức năng hoặc thực thể, Evacenema được đề nghị giữ lại trong cơ thể với thời gian lâu hơn.
Một nghiên cứu cho thấy khoảng thời gian mà EVACENEMA lưu lại trong cơ thể có ảnh hưởng
đến sự hấp thu phospho và nông độ phospho trong huyết thanh. Trong 30 phút dùng thuốc, sự
tăng phospho và giảm calci trong huyết tương đã được nhận thắy ở môi nhóm nghiên cứu.
Dược lực học
Theo đường dùng bơm trực trảng, các hoạt chất phảt huy tảc dụng nhuận trảng thông qua đặc
tính thẩm thấu cùa chủng. Kết quả cùa việc gìữ dung dịch thuốc trong ruột là lảm tăng sự bải
xuất phân.
Liều dùng và Cảch sử dụng
- Sử dụng Evacenema theo sự hướng dẫn cùa bác sĩ. Liều dùng khuyến cảo: mỗi lần một
chai đối với người lớn và mỗi lần v. chai đối với trẻ từ 2 đến 12 tuôi.
- Cảch dùng: nhẹ nhảng đưa thuốc Evacenema vảo trực trảng cho đến khi ống thông vảo hẳn
bên trong, sau đó bóp nhẹ chai dế đẩy thuốc vảo cơ thể cho đến khi gần hết dung dịch trong
chai
Chống chỉ định
Trẻ em dưới 2 tuổi, to đại trảng bẩm sinh, tắc ruột, không có hậu môn vả suy tim sung huyết.
Cảnh báo & Thận trọng
- Không dùng bất cứ thuốc nhuận trảng nảo, kể cả Evacenema, nếu có đau dạ dảy, nôn vả
tiêu chảy.
- Việc lệ thuộc thuốc có thể xảy ra do dùng nhiếu lần.
- Sử dụng thận trọng ở những bệnh nhân bị suy chức nãng thận, bệnh tim, có tiền sử rối loạn
chất điện giải hay những bệnh nhân đang dùng thuốc chẹn calci, thuốc lợi tiếu, hay những
thuốc khác có thế ảnh hưởng đến nồng độ chẳt điện giải
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú
Không dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú.
Ánh hưởng trên khả năng lái xe và vận hănh mảy móc
Chưa có báo cảo
Tương tác thuốc: Thận trọngkhịdùng chung các thuốc chẹn calci, thuốc lợi tiểu, hay những
thuôo khảo có thẻ ảnh hưởng đên nông độ chât điện giải.
Phân ửng phụ: Hạ calci mảu, tăng phosphat mảu, tăng natri máu, toan máu.
T hông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muôn gặp phải khi sử dụng.
Quá liều: Không nến dùng quá liều trừ khi có chỉ định của thấy thuốc.
Cảnh báo khác: _ Ặị
- Dùng thuôc theo sự chi dân của bảc sĩ vả dược sĩ
- Thuôc được dùng theo hướng trợ giúp.
. , . \
- Đê thuôc xa tăm lay trẻ em. tí-\
' A I ' A A A I ' 1 1
Bão quản: nm kho, mat, nh1ẹt đọ khong qua 30° C. J mị.
sif/
Hạn dùng: 48 thảng kế từ ngảy sản xuất.
Qui cách đóng gói: Chai 118 ml.
Tiêu chuẩn: USP 32.
Nhà sản xuất
Purzer Pharmaceutical Co. Ltd., Guanyin Plant.
No. 26, Datong lSt Rd, Caota Village, Guanyin Township, Taoyuan County 328, Đải Loan
(R.O.C).
PHÓ cục muờue
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng