\,
Mẫu nhãn hộp
f—Ữ
XEWIMÌE
®
i… 9 !Bli° LdỘH
cóuc ư cỏ PHẨM ouợc PNẤM euvmunu
th TẺn 2 Dù: Hòa Hạ Dílc Hòa Long An, Vệi Nam
DI DM (72) 3779 623 - far f84 (7?) 3779 590
Sản xuat tại
Hộp 1 chai 5 ml
*…dc nan :rmc dun
EUVIMEX
Neomycin out…
Duxametnnon nairi phosphlt
Polymyxin B
Thuốc nho mát
e euvư u
Thânh pha'n:
Neomycin suiim i7 500 lu
Dexamethason natri
pnospnat 5.50 mg
Potymyxưi B 30 000 iU
Ta nuoc va 5 mi
Chi dinh. chõng chi dinh.
thén trong, nc dung
phụ. Ilẻu iương vi cach
dùng: xem to huong cẩn
sử dung irong nóp ihuó'c.
ae XA nu uv me EM.
aoc KÝ nqu DÁN sủ DỤNG
Taước KHI nuuu.
BAO OUẨN 0 NNIET 00 PNONG
(inn°c1.TnAun ANH sAua,
Tlớu chuẩn: TCCS
SĐK:
Sốló sx
NgảySX
HD
Hộp 1 chai 5 ml
`mc: ban mo don
EUVIMEX
Numycin sul…
Donnie…an rulrl phcspnal
Polymyxin B
Thuốc nhỏ mát
ra … ›
V euvư
“’ỉcuơc PHẢM
EUVIPHARM ẹ/
—ẮO —/"Ílgmơ lumỵl iJÍĩ/J
Mẫu nhãn chai
Ễ'""“ …… , › cm 5 "" Tiéu chui… chs\
Neo…vcm s…m v1 sno u i.Ễ€J
Duamninamn na:u SĐK:
f:;°…z: B £ắéềĩf EUVl MEX sơ … sx
Ta u…ocvd ' ,… TỈ'IIIỔC nhỏ mắt ngũy SX
GIAP-WHQ e euwphorm
ÍLLV/
: I Al
amdoc
TỜ HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG THUỐC
Dung dịch nhỏ măt
EUVIMEX
-o-
@ Thuốc bán theo dun
DUNG DỊCH NHỎ MÃ T EUVIMEX
!.
'h'U
nm. phì… Cõng thủc cho 1 chai 5 ml
Neomycin sulfat .......................................................
Dexamethason natri phosphat.
. 17.500UI
(Natri citmt, natri clorid, propylen glycol, phenylmercuric nitrat, nước cất).
. Clc ớặc tính dược lý:
2 I Cảc đặc ưnll dược lụt:
Neomycin sulfat: kháng sinh diệt khuất: thuộc nhỏm aminoglycosid, có hoạt tính trên phần lớn các vi khuấn gram âm,
gram dương gây bệnh có iiên quan dến giảc mạc vả tuyến lệ Phổ kháng khuẩn bao gồm các loại thường nhạy cảm:
Staphylococcus aumus, Escherichía coli, Haemophylus in/Iuenzae, Klebsíella, Eritembacter và các loại thường dề khâng
Streptococcus pneumoniae, Pseudomonas aeruginosa
Dexamethason natri phosphat: corticoid tổnă hợp có tác dụng khảng viêm do' ưc chế sự kểt dinh các phần tử ở tế bảo thânh
mụch máu cyclooxygenase [ hay II vâ' ưc che cytokine. Tảo dụng nảy lâm giảm sự tạo thảnh các yếu tố viêm vâ' ưc chế kết
dinh của bạch cẩu vặn chuyằ1 đến thânh mạch máu ngăn chủng xâm nhặp vân các mô bị viêm ờ mổt.
Polymyxin B tác dụng diệt khuấn có hoạt tính uên Pseudomonas aerugynosa, Escherichia coli, Aerobacrer aerogenes,
Klebsiela Pneumoniae vả trực khuấn Koch- Weeks.
2 2. Cử đặc tíuh c động:
Neomycin sulfat hap thu kẻm qua đường tiêu hoá, dùng tại chỗ để trị nhiễm trùng Khi được hấp thu thuốc sẽ thải trừ
nhanh qua thận dưới dạng hoạt tính
Dexamethason natri phosphat cũng dược vâo thủy dich, rồi vảo máu. Khi vâo máu, một phần gắn kết với huyết tương, một
phần bâi tiết qua sủa mẹ, chu kỳ bán hùy hì 3, 5 4, 5 giờ. Thuốc được thải u-ừ chủ yếu dưới dạng không liên hợp.
Polymyxin B hẩp thu kém qua đường tiêu hóa. Phân bổ ttong cảc mõ cơ thể, không gãn nhiều vỏi protein huyết tương,
khoáng 60% thải trừ txong nước tiểu dạng không đổi
. Chỉ đinh:
Kháng viêm phẩn tnxớc nhãn cẩu như: viêm mí mắt, viêm kểt mạc, viêm giảc mạc, viêm túi lệ. '
. Liều lượng vũ cich dùng: Li,k
N'hòl-2giọtvèomẳgngây4 6iần. /
Trường hợp viêm nhiễm nặng có thể nhỏ thuốc mỗi giờ, giám liều dấn trước khi ngưng thuốc
Thời gianđiều tri: 5 - 15 ngây
Chú ý:
Cẩn mâu theo sự chỉ dẫn của bác sĩ.
Khi nhỏ thuốc, ngước mắt lên kéo nhẹ mi mắt xuống rồi nhỏ 1- 2 giọt thuốc vảo tủi kết mạc Sau khi nhỏ xong, nhớ lau
khô mí mắt
Không ớể đầu chai thuốc chạm vảo mắt hoặc mi mắt…
Đón chặt nắp sau khi nhớ xong.
Thuoc chỉ sử dụng trong vòng 28 ngầy sau khi mở nắp.
Chống chỉ dinh:
Quả mẫn cám với thânh phần cùa thuốc
Viêm biểu mô giác mạc do Herpes símplex, Vaccim'a, Varicella và các virus khác.
Nhiễm trùng mắt do virus ho mắt Mycobacterium.
Bệnh nẩm các cấu truc mắt, ngưòi tãng nhăn’ ap, bệnh glaucom góc đỏng, người đeo kính sảt tròng.
Không dùng thuốc sau khi mổ Iẩy di vặt giác mạc không có biến chứng.
Phụ nữ có thai vè cho con bủ.
Trảnh đùng cho nhũ nhi.
Thận trọng:
Không dùng thuốc trong một thời giam dâi vả lặp lại nhiều lần Nếu dùng trong một thời gian dải phải có ý kiến của bác sĩ.
Chỉ dùng tai chỗ không dược tíêm vâo mắt
Thảo bỏ kinh sát tròng tmớc khi dùng thuốc nhỏ mẩt và lắp lại sau 15 phút.
Khuyển cio: Tmờng hợp sử dụng thuốc iãu dâi
angphối hợp nây dùng kéo dâi có nhiều nguy cơ như bội nhỉễm, loét giác m_tc.
Có the dẫn đến glaucom kèm tổn thương thần kinh thị giác, giâm thị lực.
Tăng nguy cơ nhiễm trùng thủ phải ở mắt.
Tmng những trường họp bệnh lãm mỏng giác mạc gây thủng nhãn cầu
Trong những bệnh nung mũ cấp tỉnh ở măt stemid có thể che lấp dấu hiệu nhíễm trung hny lâm nặng thêm nhiễm trùng
hiện oó.
.Tíc dụng không mong muốn.
Phân' ưng thường xáy m:
Kích thích thoáng qua ở mắt: ngứa, sưng mí mắt vù dó mắt
Cảm giác nóng rát khó chiu ở mắt.
Phản ưng bất lợi do thủh phần steroid:
Tãng nhãn áp oó khả năng biến thânh giaucom, tổn thương thần kinh thị giác không thường xuyên hình thânh catnract dưới
bao hln sau, chậm liền vết thương.
~ Nhiem trùng mẳt thử phải.
- Nhiễm nấm giác mạc
8 Tương tác thuốc.
— Chưa có nghiên cửu dặc biệt thực hiện với EUVIMEX dùng nhỏ mắt., tuy nhiên sự hấp thu của Neomycin suHIfat,
Dexamethnson nnừi phosphat, Polymyxin B iheo đường dùng tại chỗ rất it nên nguy cơ có tương tác thuốc rất thấp
- Sử dụng chung với 1 loại thuốc nhỏ mắt khác nên cách nhau ít nhất 15 phút.
9 Sử dụng cho phụ nữ eớ thi vì cho con bú:
- Không nên dùng thuốc nìy cho phụ nữ có thai vả cho con bú
10. Tic ớộng của thuốc khi ui xe vì vận un míy mỏc.
- Luuỷcho ngườiláixe vả vậnhùnh máy móc hiện…ợngnhòe mắt thoáng quakhi mới nhỏ thuốc
11. Qui liều vi cich xử trí:
- Trường hợp quá liều nên ngưng sử dụng thuốc vả rừa mắt bằng nước am.
12.Trình biy:
- Hộp ] chni 5 ml
13 Bin quin:
- Bao quản ởnhiệt dộ phòng (15- 30°C), tránh ánh sáng
14.Tiẽu chuỉn. TCCS
15 Hạn dùng 24 tháng kể ư: ngây sản xuất
»”
ĐỂ XATẨM TAYTRẺ EM ~/
Kỹ HƯỚNG DĂN sử DỤNG TRƯÓ_C KHI DỰNG
NEU CÀN THÊM THÔNG TIN xm HÒI Ý KIẺN CỬA BÁC sĩ
KHÒNG sử DỤNG muóc QUA HẠN DÙNG GHI TRÊN NHÂN
muôc NÀY CHỈ sứ DỰNG THEO ĐON BÁC sĩ
CÔNG TV có PHẢN DƯỢC PHĂM EUVIPIIARM
Áp Bình nè:. z, xa mc Hoả Hạ, Huyện Đức Hoả, Tinh LongAn
Điện thoụiz +84 (72) 371 9623 m: +84 (72) 311 9590
LongAn ngả 08 tháng 04 nãm 2011
~ì ~~ - GIÁM ĐÓ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng