Mẫu nhãn hộp
samsdea m x Jaịsuq [ JO xog
6… ogz JOlJDJỡJ
OSZ !IO`IQIAIÌJ
9nuo NOLLdIUJSBHd @
OHM-dWĐ
250mg WWẦW
nm… T W…
""1umềmc'ỉẵ mmz.mmmommmmmm
a …
. BT:oM(72)3T79623~th02)3T79590
GMP-WHO
@ THUỐC BÁN THEO ĐơN
Hộp 1 vi x 12 viên nang cứng
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân đau.ẫlửÃ/ÍZCằẻ
'~…/
HÌH `viẺN TẨ° DOẤNậ
Ả VALEAhT
\Ự
ị~ẵ
1… … BI
mĩ umTẵusù suoune TRUOc
DỂỂĨMMMẺr shieomm'm
_ầễẫẵ
.…
Ởeuvuphorm
v A…Cnuuv
EUVICLOR 250
Cefaclor 250 mg
MM… by:
……ammus. sMosx
AVALMW Non SJC
nl MMẦDUCHNHI.DIICHOLLMOMNWWR PD :
Tel: ›84 (72) 3779 623 — m ›!4 (72) 3779 590
m 0an ty .… CPDP EUVIPHARM mAua VIÊN TẬP ooAu VALEANT , . . .,JI, 1 25/12
m sán phẩm~EUVICLOR zsu (W x mm Thlềl kẽ 'J…ỆÌ BP Đăng Ký Thub'J—c
Mã Bao bì 100064 1H
J~ ’? u(
J’Íum »ĨÍJỊ' - IỷIĨ
( ffll
'Íạ. ~ Ỉfỳuyỗn -Ĩlq' . lÍiu/J 'ỈẢJỉ/l
Mẫu nhãn hộp
samsdea ZL x s1azsuq m ;o xog
6… ogz JOJJDjaJ ả
osz uonmna ;;
_
Đnuo uoquxau® ›
Inmumv ^
LUle om-awa
…mmaammngcmgcnm o€anmwmèem
Czhdor………… zsomg oocxnouơmnkusửouusrnuơcm
Mdợngcelndormomìụúut) DÙNG
Tádượcn'bđủ ivianmgcmg aAoouAnơumtroợoumme
fflWmÓỈỦWỦWUI-ỎÓ KHO.TRANHÁNHSANG
m n «m … uu: x… «: m
dlnsửdụnguwzghỏpthuõc. SĐk
sa…unu
mwdquwợcmhnwvmm
nmmwmvnmn samsx:
mmzo.inummmmmwam NDỜY sx:
m:›uimsmszs … Fưmtmamsao W ²
GMP'WHO Deuwphorm
V A…tu-ợ
< ®THUỐCBÁNTHEOĐơN
ổ
:- EUVICLOR 250
g Cefaclor250 mg
Hộp 10 vi x 12 viên nang cửng
c…poduuuacuupsuiuonuuu usvomocmormuaneu
Cefodov … 250mg READ camuuv msmucnous aeroas
(Asczfadormmohydmte) use
Excipiems s.q.f …W__ 1 qui. sroae AT mvmruae mow 301 DRV
… munilathm. … . MCẸAVOIDDIRECTSUNUGHT
… … m ……
Pleasenfertopodugcinsert
Mdeby:
BMHIWWỈICILLSL
Am…
!inthenLDuchuHỊNMI-D'WMVIWum
Tel: M (71) 3779 623 - Fl: … í71) 3779 590
Ten 0an ty ;… cm» EUVlPHARM n…… VIÊN TẶP ooAu VALEANT
… sán phẩm .EUVIBLOR zso uu vi : mm
Mã Bao … :ncosa zu
, . — ,. , . 25/1'2
Thiet ke -Ụưilỉ BP. Đãng Ky Th… …1_ ,,
'.Cỵl "
—/1 _ f“ ụ,
'f/IIIII sz ~ ỈfỳlĨ 'Í.›. , Ífỳuyyẫn o’Ỉ/q' — ÌÍI'JIÍ: 'ỈẤJíJJ
Mẫu nhãn vỉ
Ten COM ty .… CPDP euvưumn THẨNH VIÊN TẬP ĐOÀN VALEANT
TGn sân phấm : EUVICLM 250
Mã Bao bì . 06064 1!
mm kí ~²fflể
JỈ`Ẩ
/JJ/
J’Íunl ›Ĩ/ơị — Ilỳlĩ
gưz
BP. Đáng Ký Thuốc ỄỸ
ửị
'ÍJ, - i/ỳuyỗn ~ỈÍq' . ỈÍI'nÁ 'ÍẢtỉll
1“ .\- _
Mẫu nhãn toa mặt trước
Ởf cònc TY _,
J 'cò` om moc ›…
, phút. Thức ăn lám chặm háp thu, nhưng tõng lượng thuôc được
9 GUVlfflOÙẸFTỈ hãp thu vản khỏng đói. nông độ đlnh chi dạt ơược từ 50% đẽn 75%
… nỏng dộ đinh ở người bệnh uõng |ủc dói vá thương xuãt hiện muộn
hơn từ 45 đèn 60 phủ Thời gian bán thâi cùa cefaclor trong huyêt
tương từ 30 dẻn 60 phứt; thùi qian nay thương kéo dải hơn một chủt
ở ngưffl có chức năng thận giảm. Khoáng 25% cefaclor gán kẻt vơi
protein huyêt tương. Nêu mãt chức nảng thận hoăn toản. thòi gian
bán thái kéo dải từ 2.3 dẻn 2.8 giờ. Nóng dộ cefaclor trong huyêt ft_
thanh vượt quá nóng độ ức chè tbi miêu. đôi vơi phán lớn các v ,_,j
khuân nhạy cám. ít nhât 4 giờ sau khi uõng Iiẻu mẽu trị. ạ²f
- Cefaclor phân bô rộng khấn cơ mé; m qua nhau thai vả bải ti '
trong sửa mẹ ở nóng 60 thân. Cefaclor thái trù nhanh chóng qu .
thận; tởl 85% liẻu sử dụng dược thái tn] qua nước tiêu ở dạng
E UVICLOR 2 50 không dõi trong vòng 8 giở. phấn lơn thái trừ trong 2 giờ dáu.
Cefaclor dạt nông dộ cao trong nước tiêu trong vòng 8 giờ sau khi
uòng. trong khoảng 8 giờ nây nóng độ dinh trong nước tiếu dat
VỈỂN NANG CƯNG được 600 vả 900 microgram/ml sau các Iiẻu sử dụng tương ứng
250 mg va 500 mg. Probenecid Iám chậm bái tiẻt cefaclor. MỌt ft
THÀNH PHẦN: cefaclor dược dao thái qua thấm tách máu.
Môi vien nang cứng chứa: cn! mun:
Cefaclor ........................................................................ 250 mg - Các trường hợp nhiẻm khuân do các vi khuẩn nhạy cám gây ra
(Duỏi dạng cefaclor monohydrat) như.
Tá dược vừa dù ............................................... 1 viên nang cửng + Nhiêm khuấn dương no hâp trèn vả dưới mức độ nhẹ vả vừa:
(Natn' starch gl colat. magnesi steamt. nang sô 4 trâng - tím) viêm tai giưa câp, viêm xoang câp. viêm họng. viêm amidan tái
no TA sAu : phát nhiêu lán, viem phế quản cân có bội nhiẽm. viêm phỏi, dợt
- Vien nang cứng sô 2 trâng — tím, bẻn trong chứa bột thuòc mảu cân của viem phê quân mạn.
tráng hoặc trâng ngả. khó tợi vá đỏng nhầt + Nhiêm khuán dường tiẻt niệu không biên chứng: viêm thận-bẽ
CẤC ĐẶC TÍNH DƯỢC LỰC, DƯỢC ĐỌNG HỌC: mặn. viêm bâng quang.
Cỏcđặc tinh dm Im: học: + Nhiêm khuân da vả mô mẻm do các chủng Staphylococcus
- Cefaclor lá một kháng sinh cephalosporin uòng. bán tỏng hợp. aureus nhạy cảm vả Streptococcus pyogenes.
thế hệ 2. có tác dụng diệt vi khuấn đang phát tn'én vá phân chia LIỂU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG:
băng cách ức chẻ tóng hợp vách tè bảo vi khuản. Cefaclor có tác - thh dùng: uõng thuôc với một lượng nước vừa dù. có thẻ uõng
dụng in vitro dói với câu khuán Gram dương tương tư cephalotin. lúc no hoặc dói. `
nhưng có tác dụng mạnh hơn đòi vóì' các vi khuẩn Gram âm. đặc - Liêu lượng:
biệt vởi Haemophilus influenzae vả Moraxella catarrhalís. ngay cả + Người lợn:
vơi H. influenzae vá M. catarrhalis sinh ra beta - lactamase. ln . Uẽu thương dùng: 250 mg x 3 |ản/ngáy, mỏi lán cách nhau 8
vitro. cefaclor có tác dụng 00! với phán lơn các chủng vi khuấn giù. Trong trường hợp nặng có thẻ táng liêu lẻn gãp dỏi. Tỏi da 4
sau. phân lập dược tư ngưòi bệnh: Staphylococcus. kẻ cá nhửng g/ngây.
chùng sinh ra penicilinase, coagulase dương tính. coagulase âm . Viêm họng. viêm phê quán. viêm amidan, nhiẽm khuẩn da vả
tính. tuy nhiên có biéu hiện kháng chéo giữa cefaclorvâ methicillin; mỏ mẻm, nhiãm Idmẩn đuưng tiét niệu khỏng biên chúng: 250
Straptococcus pneumoniae; Sừeptococcus pyogenes mg/Iản x 3 lảrưngáy. mỏi lán cách nhau 8 giơ. Trương hợp nhiẻm
(Sừeptococcus tan huyêt beta nhóm A); Moraer/a (Branhame/Ia) trùng nặng hơn hoặc chủng vi khuăn phân lập kém nhạy cám có
catanhalis; Haemophi/us influenzae (kẻ cả những chủng sinh ra thể dùng 500 mg x 3 Iấn/nợây. môi Iản cách nhau 8 giơ. Thời gian
beta - Iactamase. kháng ampicillin); Escherichia coli; Proteus điêu trị lả 10 ngay.
mirabilis; Klebsiella spp.; Citrobactar divatsus; Neisseria o Nhiếm khuẩn hô hảp duóv': 250 mg x 3 Iân/ngáy. mỏi lán cách
gononhoeae; Propionibacterium acnes vả Bacteroides spp. nhau 8 glơ. Tmơng hợp nhlẻm trùng nặng hơn (viêm phới) hoặc
(ngoại trừ Bacteroides fragi/is Ia kháng); các Peptococcus; các chùng vi khuán phân Iập kém nhạy cảm có thể dùng 500 mg x 3
Peptostreptococcus. Iản/ngảy, mỏi lản cách nhau 8 giờ. Thời“ gian méu tn] lả 7 dẻn 10
- Cefaclor không có tác dụng dòi vởi Pseudomonas spp. h0ặc ngảy.
Acinetobactar spp. Staphylococcus kháng methicilin vả tãt cả các + Trẻ em:
chùng Entemcoccus ví dụ như Sư faecalis củng như phăn lơn các — Trẻ em tren 5 tuói: 250 mg x 3 lản/ngảy. mói lán cách nhau 8 giơ.
chủng Entembacter spp.. Serratia spp.. MorganeI/a morganii, ~ Trẻ em từ 1 tháng - 5 mỏi: sử dụng dạng bột pha hỏn dịch sẽ
Pmteus vulgaris vá Providencia rettgen'. thich hợp hơn.
Cảc đặc tinh dm dộng học: + Người cao mói: dùng Iièu như ngươi lớn.
— Cefaclor được hâp thu tôt sau khi uông Iủc đói. Với liêu 250 mg + Bệnh nhân suy thận:
vả 500 mg uõng lúc đói. nỏng độ đinh trung binh trong huyêt tương ' Độ thanh thái creatinin 10 - 50 mVphút: dùng 50% -100% liêu
ting ứng khoáng 7 vả 13 microgram/ml. ơạt dược sau 30 dèn 60 thường dùng.
.,_ VAL
Ề
\
\«ò. —
~i
L;
0
o
CỎNG
:ởouÁnoư
EUVIPF
TkANAVÉN`
Ẩ
%
.?
\
Ten 0an ty cw CPOP EUVIPHARM THÀNH VIÊN TẬP ĐOÀN VALEANT _ . . …, L _ , ỵlw ,
Tù1ủnp … EUVfflLORZSO Thửlkẽ “ịẾlf BP.Đáng Ky1huôc.ẵịĩ—
_ . ỔCl ». S
MaBaobi `ncos4oo Ẩ. '
/7u _ _ 'Ị'Juụlf
-fỈlllll ›ĩllị . Ifỳử Ijỏ. . Íỷllytĩu —ỈÁị . |ỈI'JIÍI Y/llỉu
J
Mẫu nhản` tóa mặt sau
. Đo thanh thái creatinin dưới 10 mVphủt: dùng 25% Iiẻu thướng
dùng.
. Người bệnh phái thám tách máu: Khi thấm tách máu. thớt gian
bán thái cùa cetaclor trong huyêt thanh giảm 25 - 30%. VI vậy.
đòi với nguơi bệnh phải thám phân máu dẻu đặn. nen dùng liẻu
khới đản tử 250 mg - 1 g trước khi thảm tách máu vả duy tri iiẻu
điêu trị 250 — 500 mg cứ 6 - 8 giờ mỌt lân, trong thớt gian giữa
các Iản thám tách.
cuớne cni amu:
- Người bệnh có tiên sử dị ứng vdn' kháng sinh nhóm cephalosporin
vá penicilin.
— Người bệnh quá mãn với bât kỷ thảnh phán nảo cùa thuỏc.
THẬN TRỌNG:
- Với các ngưới bệnh có tiên sử mân cảm vớI cephaiosporin. dặc
biệt với cefaclor, hoặc với penicilin. hoác với các thuôo khác. Phái
thận trọng với ngưới bệnh di ửng với penicilin vì có mấn cám chéo.
Tuy nhien tản sớ mán cám chéo với penicilin thân.
- Dùng kéo dải có thẻ Iam phát tiiẻn quá mức các chủng vi sinh vật
khỏng nhạy cám.
- Cetaclor dùng dâi ngáy có thể gây viêm ớại trảng giá mạc. Thận
trọng đỏi với ngưới bệnh có tiên sử 0an tiêu hóa, đặc biệt viêm
ớai tmng.
- Cân thận trọng khi dùng cetaclor cho ngưới có chức nãng thận
suy giám nặng. Vi thới gian bán thải của cetaclor ớ ngưới bệnh vớ
niệu lả 2.3 - 2.8 giờ (so với 0.6 - 0,9 giờ ớ ngưới binh thường) nên
thường khớng cân điêu chinh liêu đòi với ngưới bệnh suy thận trung
blnh nhưng phái giám Iiẻu ớ ngưới suy thận nặng. VI kinh nghiệm
Iam sảng trong sử dụng cefaclor cùn hạn chẻ. nen cản theo dỏi
Iảm sâng. Cản theo dới chức năng thận trong khi mẻu tri bâng
cefaclor phỏi hợp với các kháng sinh có tiêm năng độc cho thận
hoặc với thuòc lợi niệu turosemid. acid ethacrynic.
- Test Coombs (+) trong khi điêu tri bâng ceiaclor. Trong khi iâm
phán ứng chẻo truyền máu hoặc thứ test Coombs 0 trẻ sơ sinh có
mẹòtịả dùng cefacior trước khi sinh. phán ứng nay có thể (+) do
thu .
- Tìm glucose niệu bãng các chât khử có thẻ dướhg tinh giá.
- Nẻu xáy ra phán img dị ứng. ngừng dùng thuôo vả điêu tri thich
hợp.
SỬ DỰNG CHO PHỤ NỮ 00 THAI VÀ CHO con IIÚ:
— Thủ kỳ mang thai: Chưa có nghiện cửu đảy đủ cho phụ nữ có
thaêi.tdo đó chi sử dụng thubc trong thớt kỳ mang thai khi thật cân
thi
- Thời kỳ cho con bủ: Nóng độ cefacior qua sưa mẹ thản, tác ớộng
tren tiẻ bú chưa rủ rảng. nên chú ý khi trẻ bị tiêu cháy. nới ban.
TÁC ĐỌNG CỦA THUOC KHI LẤI XE VÀ VẬN MẦNII MÁY uóc:
- Cefaclor ớ iiẻu thớng thướng khớng gây ánh hướng lèn ngưới lái
xe hay vặn hánh máy móc nhưng có một sò tác dụng hiêm gặp như
chớng mặt. ảo giác. ngủ gầ... có thẻ ánh hướng ơẻn ngưới iái tản
xe, vận hảnh máy móc hay căn sự tập trung cao. VI vậy, cân phải
thận trong khi sử dụng.
ruơue m: muôn:
- Dùng ớỏng thời caiaclor vả warfarin hiẻm khi gây tảng thới gian
prothrombin. gây cháy máu hay khóng chảy máu vê lâm sâng. Đõi
với những ngưới bệnh nay. nen theo dõi thướng xuyên thời gian
prothrombin vả diẻu chinh iiẽu nẻu cán thiẻt.
- Probenecid iam túng nớng đt) cefacior trong huyêt thanh.
- Cefaclor dùng dóng thới với các thuôo kháng sinh aminoglycosid
hoặc thuôo lọi tiêu iurosemid iâm tảng dộc iinh đòi với thận
TẨC DỤNG KHONG MONG MUÔN:
- Thuòng gặp: tảng bach cảu ưa eosin. tiêu cháy. ban da dạng SỜỈ.
- Ít gặp: test Coombs trực tiên dương tính. tảng tẻ bảo iympho,
giảm bạch cáu, giám bạch cáu trung tinh. buôn nôn, nôn, ngứa.
nới ễnảy Gay. viêm ảm ớao. bệnh nảm Candida.
- Hi m gặp: .
+ Phán ứng phản vệ. sớt triệu chứng giòng bệnh huyêt thanh. hẵ
chửng Stevens-Johnson. hoại tử biẻu bi nhiẻm độc (hội chứrú Ầ
Lyell). ban da mụn mù toán thân. PHÁM
+ Phán ứng giớng bệnh huyêt thanh hay gặp ớ trẻ em hớn ng M
lớn: ban ơa dang. viêm hoặc ớau khớp. sớt hoặc khớng, có thẻ kè . i
theo hạch to. pmtein niệu. ’ DOẤN
+ Giám tiêu cảu. thiêu máu tan huyêt. viem ớại trảng giá mac. táiũ J
enzym gan (ASAT. ALAT. phosphatase kiêm). viêm gan vả vâng ý
1] mật
+ Wẻm thận ke hói phục. tăng nhẹ urũ huyêt hoặc creatinin huyêt
thanh hoác xét nghiệm nước tiêu khớng binh thướng.
+ Cơn động kinh (với liẻu cao vả suy giám chức năng thận). táng
kich động. ớau đáu. tinh trạng bón chòn, mãt ngủ. Iú lân. tăng
trương lực. chóng mặt áo giác va ngủ ga.
+ Đau khớp.
THONG BẢO NGAY CHO BÁC SĨNHỨNG TÁC DỤNG KHONG MONG
MUỌN GẶP PHẢỊ mt sử DỤNG muôc.
oun LIÊU VÀ xư mi:
- Ouá iiêu: buôn nớn. nôn. dau thượng vị. tiêu cháy. Mức ơọ nặng
cùa đau thượng vị vả tiẻu cháy lien quan dên iiẽu dùng.
- Xử m: khớng cán phái rửa dạ dầy. ruột. trừ khi ớả uông cefaclor
với Iiẻu gãp 5 lán iiêu binh thướng. Báo vệ hớ hâp cho ngưới bệnh.
hớ trợ thớng khi vá truyền dich. Lảm giám hâp thu thuôo bảng cách
cho uõng than hoat nhiêu lán. Trong nhiêu trướng hợp. cách nảy
hiệu quả hơn iả gáy nớn hoán n'ra dạ dảy. Có ihé nh dạ dảy vã
them than hoạt hoặc chi dùng than hoạt Gây lợi niệu. thấm phản
mảng bụng hoặc lọc máu chưa dược xác trinh lá có lợi trong điêu
trị quá liêu.
BẦO nuÀu: Báo quản ơ nhiệt do dưới 30°C. nơi mo. tránh ánh g.
nuv cAcn ĐÓNG GÓI:
- Hop 1 vix12 vien nang cứng
- Hộij vỉ x12 viên nang cớng
iii_iu nuue: 24 tháng kẽ tù ngay sán xuầt ’/
ĐỂXA TẢM TAYTRỂ EM_ ,
Đgc KỸHUÓ'NG DÁN su DỤNG muợc KHI DỤNG _
N u cÁn 7HEM THONG mv xuv HÓI YIGÊN CUA BÁC sz
KHONG sú DỤNG muôc ouA HAN DÙNG GHI mEN NHÂN
muôc NÀY cn] sử DỤNG mm ĐơN aiơsr ~ -
%
Sân mâttại:
cớue TV có nihi nuợc mlu em
mua wen TẶP … mmư
Binh nen 2. Đới: Hoa Hạ, Đửc Hòa. Long An. vm Nam
ĐT: … (12) am 623 - Fax: +84 @) am seo …
TUQ CUC TPUONG
0
!
?
P_Tíậắĩzị)Rifĩẻ i"—IỎNG
Ten Cớng ty :… CPDP EUVIPHARM THÀNH VIÊN TẬP ĐOÀN VALEANT
Ten sản phẩm - EUVICLOR 250
Mã Bao … rncosa on
’ỉz` ›iếílllí qu.’ij .
Thiết kế Ặ'ỄÁ’2 BP. Đăng Ký Thuớ'c Iỉũz
~—…
. z7É ' St
i
_/NL ` L.Ịfxỷ
ơfẫllil -ĩắị ~ Íỷlĩ 'ÍJ. › lỷuyỗn JZỊ' - Ỉlt'nÁ 'Ỉắtỉu
i
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng