BỘ Y TẾ
cục QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân đâuz..Ắị.J…ẫ……l…Ắấiẻl
Thảnh phẩn: Mói viên nén chứa
Chymotrypsin(alpha-chyrnolrypsln) ,.… ,
(42 miuokamlsi
Ta dược vd
Chi định. u . `
x \t-
Ễ’ '"—
'ffl I<Ễ
ẵõ % '—Tf
@ `.
..,
% ò
%
s:
`~cn . `…_ * ì
›: _> -`_
a- T_ỉg , ` Ỉ
`59 >\.
': `
|— s f
\` J
'V
ì
>ềi
Panionc- . í'Ê'tỉí. C,
Pauưoic’. [ :n C
Pantonr: _ lì '!“
Panzr_me _ "
?
Ẹ
sẽ
mv-
<>!
::-
eẻ
>n
a:
n.ẫĩ
03F
m o
ofg
ỉgz
OluQ
Ẹ…
Ệz~'Ẻ .a
QG U 'Ù
ả= 3² ã
Q'ỂỂỄỄWE›
Fan`—c~v
B.Ẻãỗểắịìjẵ
Mẫu nhãn vỉ
IĨH
Íl_i Ji:
ĩ
[
'ẦỰWIẺ P.BBCL
Il Ư) 'Í’lllllll I
lí
0 W/
EUUI- nlphnfflìl EUUI-Fllpl
SĐK: D
' EUVI orm
CTY CPDP EUVIPHARM V ph
fflị] EUUl-Fllphnfilĩl EUUl-Fllphnfflì] |
«o… [
SDK: l
CTY CPDP EUVIPHARM '
…g__,..
_i f. ÍỈỉu ] (’j/I
ỔU
’,7ỗ“ '
ỷ,
I
BP. Đăng Ký Thuốc
21112/ _q_z
HD:
ƠJ. a '1
e euwphorrn
So lò SX:
l-nlphnfflìl EUUl-Hlphnfflỉl EUUl-f-llpt
|I( —Jlỷl?
…
SĐK: -²
' orm Deuw orm , ’
cncmnuvưumm v ph J ?ẽ ìă /
Ẹ `—
,p ẵ
ã 'ằ
. z_~
\
Ở
,” ',ư'u
PJr~t-Jnu
Pamone . ;ng C.
PA thm . “.`Ị l.ĩ`
Panìenụ
Ê
²ầ
EF
ẫx
s
ès
Ền
mI
n. _
ỀỄ'
o
ofo
tsẵ
offlo
_… ,…
ỊỄ \.) Ế
ã= ãỡ“=’ —>
oưafả…s,
_²Eiq"°ỄTc-m
ẻ’đãỗỉ'frũẵ
Muc 1.7 Viên nén EUVI - ALPHA HD
TỜ HƯỞNG DẨN SỬ DỤNG THUỐC
Viên nén
EUVI - ALPHA HD
&- .
ì . ạThuõc ban theo don
ỉ
w. N Jvr'N ru VI ALPHA un p’V/
!. Thảnh phần: Cho ] viên nén
, Chymotrypsin (alpha- chymotrypsin) .......................... 8400 IU
' ( 7uơng dương 4- 7 micr okalals)
Tá dược vd ................................................................. | viên nén
(Comprcssible sugar tinh bột lủa mi, colloidal silica anhydrous acid stearic, tinh dẩn bạc hả)
2. Các đặc tính duọc lý:
2.1. Cúc t/ãc rín/l dược lục học:
- Chymoưypsin lả cw.ym lhúy phân protein có lac dụng xùc lảc chọn lọc dối với cảc liên kết pcptid ở lỉền kề cảc
acid amin có nhân lhơm.
- Chymolrypsin dược sư dụng nhằm giảm viêm và phù mô mếm do áp xe và Ioét hoặc do chắn thương vả nhảm
giúp lảm lòng các dịch tiết đường hô hẩp trên ở người bệnh hen, Viêm phế quản, cảc bệnh phối và viêm xoang.
2.2. Cúc dậc lỉnh du~ọc động I:ọc:
— Chymotrypsin lả một men tiêu hóa phân hùy cảc protein (còn gọi là men tiêu protein hay protcase).
Ế - Trong co lhế con người chymotrypsin được sản xuất lự nhiên bời tuyến tụy. Tuy nhiên chymolxypsin cũ
² dược sư dụng như một dạng men hồ sung nhằm cải thiện sưc khóc, iiêu hóa vả hỗ trợ diểu ưị nhiều bệnh ly '
khác nhau.
i - Men tiêu protein phân hùy phân tử protein thảnh dipcptid vả amino acid.
3. Chỉ định:
Chổng phù nề và kháng viêm dạng men: Đỉều lrị các trưởng hợp phù nề sau chẩn lhương hoặc sau phẫu thuật.
Giúp lảm lòng các dịch tiết dường hô hẩp irên ở người bệnh hen, viêm phế quản, các bệnh phổi vả viêm xoang.
4. Liều Iuọng vã cách dùng:
- Đường uống uống [ viên/lần. ngảy 3 - 4 lần. Nên uống thuốc với nhiều nước (il nhắt 240 m|) nhằm uiúp gỉa
lảng hoạt tỉnh mcn.
… Ngậm dưới iưỡi:
+ 2 — 3 viên chia đều ra trong ngảy. Dế lhuốc tan u'r iư dưới lưỡi.
5. Chống chỉ định:
Quá mẫn với chymoirypsìn hoặc bất kỳ lhảnh phần nảo của lhuốc.
— Trẻ cm dưới 30 tháng luối, lrẻ cm có tíền sử dộng kinh hoặc co giật do sốt cao.
6. Thận trọng:
- Những bệnh nhân không nên diều lrị các thuốc dạng men bao gổm: người bị rối loạn dõng máu di truyền như
| dị ứng với protein, phụ nữ có thai hoặc cho con bủ, Ioét dạ dảy.
7. Sửdụng cho phụ nữ có lhai và cho con bủ:
- Không nên sử dụng chymotrypsin cho phụ nữ có thai vả cho con bủ.
8. TácÌdụng đổi với khả năng Iảì xe và vặn hảnh máy móc:
- O liêu diẽu trị, thuôc không ảnh hưởng dến khả năng lái xe vả vận hảnh mảy móc.
hcmophilia (chứng máu loãng khó dông), rối loạn dông mảu, dùng lhuốc kháng dông, sắp lrải qua phẫu lhuật,
La
Muc ] . 7
Ỉ 9. Tương tác thuốc:
\
i
1
Viên nén EUVI - A LPHA HD
Chymotrypsin thường d_ược dùng phôi hợp với các ihuổc dạng men khác dề gia tăng hiệu quả diểu trị. T hêm²
vâo dò, chế dộ ăn cân dôi hoặc sử dụng vitamin vả bô sung muỏi khoáng dược khuyến cáo để gia tăng hoặt tínhi
chymoưypsin.
- Một vải Ioại hại như hạt dặu jojoba (ở Bắc Mỹ), đậu nảnh có chứa nhiều loại protein ức chế hoạt tính
ĐỌC KỸ HƯỚNG DÁN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
chymotrypsin. Tuy nhiên những protein nảy có thể bị bất hoạt khi dun sôi. _
- Không nên sử dụng chymotrypsin với acetylcystein, một thuốc dùng lảm tan đảm đường hô hấp. Không nẻn,
phối hợp chymotrypsin với thuôc kháng dông vì lảm gia tăng hiệu lực cùa chủng. 1
10. Tảc dụng không mong muốn: ,
- Các tác dụng phụ thường nhẹ và thqáng qua, mât khi ngưng điệu trị hoặc giảm liều: thay dối sắc da, cân nặng,ỉ
mùi phân. Một vải trường hợp có thẻ bị rôi loạn tiêu hóa như: đây hơi, nặng bụng, tiêu chảy, táo bón hoặc buôn}
nôn. .
- Với liều cao, phản ứng dị ứng nhẹ như dò da có thể xảy ra. '
THÔNG BÁỌ NGAY CHO BÁC sỉ NHỦNG TÁC DỤNG KI—IỎNG MONG MUÔN GẶP PHÁ! KHI sứ
DUNG THUOC.
n. Quá liễu và cách xử lý: il`
~ Chưa có báo cáo về sự quá liều. }ỵL /
12. Bảo quân:
- Bảo quản ở nhiệt dộ dưới 30°C. nơi khô, tránh ánh sảng.
. 13. Tỉẽu chuẩn: DDVN N
2 14. Quy cảch đóng gỏi:
’ - Hộp 2 ví x 10 viên nén
\ . ,
i IS. Hạn dùng: 24 tháng kê từ ngảy sản xuât
|
{ ĐỂ XA TÀM TAY TRẺ EM
NÊỤ CẢN _THỂM THÔNG_ TIN XIIN HÒI Ý` KIÊN CÙA B_AC sĩ
KHONG sư DỤNG THUOC QUA HẠN DUNG GHI TREN NHÂN
THUỐC NÀY c…“ SỬ DỤNG THEO DON BẢC sĩ
ỌÔNG TY`CÒ PHẦN DƯỢC PHẢM EUVIPIIARM
Ap Bình Tiên 2, Xã Đức Hoả Hạ, Huyện Dức Hoả, Tỉnh Long An
Diện thoại: +84 (72) 377 9623 Fax: +84 (72) 377 9590
JVWTÌỒ ^Va7nẵẩomli
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng