&CỒQụ Ắ`Ề . ,. .. ảaz
ả .\iă \\x ……Iẳzẩ .….ỀEỂÉ
, ,. , …,. .. …… . ,..rcĩwạ …… ế.
_ \\lJ› . J.… ..i. uh.Ẻ…gu Ễ
… . ~ \.Nềj \ .. . I 3 .… :».Ĩw. r…u
_ ầẳầ _. . : F mmnỵo… …… E
Ễ. Ể Ểẵ .Ề Ẹ aẺ . ỄỄãĩỄfẫ….…._..…Ễ,_…Ềa
. : : , …ỏẵẵ, _ Ể<Ễẫw % ổ ỉo… _. ẫ… Ê
to…z. ….mẹỂẵ B õ……: .…Émr.
.ềo:ẵE u…Zễa _…cocẳvuồ_ỂoznụỉEazcou,…:ozeủc.
oOỞ. ẾẺẺẦ Ì\\ ẫỀẵaầ \. 4. \,»…ỀẺỂ`» \ẵ`\\ . .s`\\ ầu~\Ềò ầ\ỵ
ĩEE… .
ỉo:ẫ…Cễo Eoỉ
Ừỉạ _.ễ .u…o… ›õũm ……EỄỀEE ã …ỗỉ
……a …ỗỀ… …Ễỗễầz. ›jẫ…ẫu cẵ«
z…ỗẳÙồ Iuắz ồ Soẫể
D.Ooễ . . . . .. ỉEầẫỗEầỉỏzaỀmc.ắềỗ
…cỄc8 ZEE Ểm… Eo…ẵonEov
c.…E :……> 2 …… …> N nổ:
…bb. ..ouv Ewm: uwờc mcm:
ỀEỄQỀE …Q :. oone c.…nỉụocằcu
P
O _ w
: N
. , If- .E : -33U …
: zoo o…E zẾ uo:ẫ @ .… v.… v.… .
Ở 8 S
. u …n. @ .W
› …m 9 ..o 90 .
. Eõổ.ẫm e oz›Ềão T s 3 N H
.umắẵ ao: mcoz mcỉẵ… :…ũ aễỄ E E.…x …mẵv g….3 ….›
oỀ 2…mãũẹmĨẵW ……ooỀm. ẸẵỈỗ
mẵ.ẵ. :u: .…..En mẫu 0.3 .mcơă :wf .::…u Ev mc…Eu £cỮ EU
cãz Z ,c< mẽ3 .ẵạ B.Ố 41 d.QI u:O .… :.ẵ zEm
EzDm 5121 qu0 mu ›bUZOu
Mâu nhãn h
, ~ .oZan c….m c,…c c……>… , U> uDẵu É:
IZỄỂ. ozỵ Dz … 630 00 ỦĨZ hữn<ơm Mzm ÊỀ~GxỀEÊ …Nỵ
~ _ . …ẫn :… z«o uz%Ề. %. u.…o :.oomv ỂềởồEỄYÊES c.…nỀoEỀu
ỉ… ,…Eẫĩấẵxwo ẵỗ c…ề c…ẳẽãẽwcn g:Ễ...
ffl ` …ụm.nmu o .. x …:.mumzn N ụo xom
C T fflr a.… … .mzmc…ẫẫ ..o Ezo.. .SO
0. Ê. 0… …..… ___ .
Ư …]… u m. … _… ÊEỄoỀE ẵ… :. coễ oc…ềỉẵEỂụ 8
D Y . ….ủ
J U J. m….ư …
Ê Ý . a… …: ỂẺ Ễ— 1-33U1
, T L D …
v.. N |… w… oaẫ zoỄỄfflẫ
. .
.. |:Ồ. ….A H 9
… B. U P .… … Q )n .
! u .
.a.\ .: Q ,…nau ( , … Eõc .>:m t o..:sdEo
. C …A n IIÍ
U Đ ,:
,. c L . .
Mẫu nhãn hộp
".
g=-
` , WH "\
~, GMP- o . …- ' `
, g euvụnorm ẵ 0_ =
ạ “\ ầ
—`
ẳ `.
@ PR£SCRWYION oauc À
" EUUI - Fllphn
U (21 miciokamls)
Chymot psìne 42_ '
HQp 10 vl : lothn nởn
um Mu nng dua »…
Oral route or sublingual
Á 'ỮẢtíu Ơ.). Í’Íl
BP. Đảng Ký Thuoc
I'll
Box ef 10 blisters x 10 tablets
.”
i
THẦNH PHẤNzMÓI v1’ennend-zứa DẺ XATÁMTAYTRẺ …
Chymonypún (alpha c READ (AHEFULLY INSTRUCTIONS
[mpmnu s q( , mb1cx BEFOHE USE
mchnom, comwnoucmons. PHECAU- STOR[ '“ ưMf`f“^WHf BfL°W J°'Cv
nom. onEnse REACTIONS. oosnoe AHD ADMIN— DW PLML ^WID DINfCY summch
ISTRATIOH: PIva n-h-r 1-o pJflugv mwvt
'›Lmuth 'J Ìw
EUVIPHARM PMARMACEUTỈCẦL 1.5 C
C … I'm r»: … 0… n, '
Ư]; ƯMt.H
EA
cỂ
<ổ
Iv-
Ẹx
›—
:ã
mv
LLỄI
oẫN
m a
of… _
ỉ-"ẫỂỂ Ề
0…0 In
ĐỂ e
D
ỀỄ =ẽ ›
'FJI-vmĩ'ẵE. Ê
“JU’Ech—nlụ ;…
efnmurcw
::ảảgcjẵ
Mẫu nhãn vỉ
J_i J Ỉaìu
ụ… X/
ZỏlMl/ý P. ĐBCL
W
\
EUUl-Fllphn EUUI-Fllphn EUUl—Fllphn EUUI-
sox. 0 sex.
’ euw horm "3 euvu c
m anP euvnmam V p crvưop suvwnmm V ph
l-Fllphn EUUI-Hlphn EUUl-Hlphn EUUl-Fllphn
…~zoouummmm
SDK:
g euvuphorm
Ílị' ÍỈI'nÁ 7'uĩu (JJ. Í/’Á
HD:
BP. Đãng Ky Thuôc
lfflỗl 'Ĩ
2é |121.13
ỂÍJ. ~ Iỷl
Ở euvu orm
VlPHARM m cvov EUVIPHARM V ph
><
m
@
ìo
…
ứ
EUUI-Fllphn EUUl-Rlphn EUUI-Fllphn EUUI—
SDK:
’ SĐK: _
g euvlphorrn g euwpho J
&
fTVfEHDEIIUIĐUIBII mrnnnznumunnn
{ê
aV/
ZỈ .
.'/
" Áfln
ỉ
ffl'lllơồ Thiết ! ’
P.m . L I 'Ệ'Jl': L`
: CTY CP DF EUVIPHARM
Té-n sán phủ…. EUVI - ALPHA (2VỈ x 1OVne)
Mã BB
Chẩ! hẻu
:
c»
m
«:
1
D
L5n lha_x- dỏc
Tẻn Cẻỉzg l,’
Nọèy
chh lhưjc
Ty lẽ
Muc 1.7
g..
i
2.1.
}»
\»
- Chymotrypsin dược sử dụng nhằm giảm viêm và phù mô mềm do ảp xe và Ioét hoặc do chẳn thương, vải
. C uc dặc tỉnh (lược dộng học:
- Chymotrypsin la một men liêu hóa phân hủy các protein (còna Oọi lả mcn liêu protein hay prolease)
- Trong cơ thể con người chymotrypsin dược sản xuất lự nhiên bời tuyến tụy. Tuy nhiên, chymoirypsin cũng
— Men tiêu protein phân hủy phân tử protein thảnh dipeptid vả amino acid.
- Dường uóng. uống.. 7 viênllân, ngảy 3 - 4 lăn. Nên uõng thuốc với nhiều nước (ít nhắl 240 ml) nhằm giúp gia
- Những bệnh nhân không nên diều trị các thuốc dạng men bao gồm: người bị rối loạn dông máu di truyền như
- Không nên sử dụng chymotrypsin cho phụ nữ có thai vả cho con bủ.
Vzên nén EUVl-ALPI-IA
TỜ HƯỚNG DẮN SỬ DỤNG THUỐC
Viên nén
EUVI — ALPHA
-_0- ____ __ __ __________________ ___…
Thânh phần: Cho [ viên nén
. . l
IJIEN NEN EUVI-ALPHA W i
|
I
Chymolrypsin (alpha - chymotrypsin) .......................... 4200 IU
(T ưong đương 2] microkalals) _
Tá dược ................................................................. vd ! viên nén .
(Compressibie sngar, tinh bột lúa mì, colloidai silica anhydrous, acid steauic, tinh dầu bạc hai)
Các đặc tính duọc lý: 1
Ca'c dặc n’nh dược lực học:
!
— Chymotrypsin lả enzym thủy phân protein có tác dụng xúc tác chọn lọc dối với các liên kết peptid ở liền kêi
các acid amin có nhân thơm. g
nhằm giúp Iảm lờng các dịch tiết dường hô hấp trên ở người bệnh hen viêm phế quản các bệnh phổi và viêmg
xoang
được sử dụng như một dạng men bổ sung nhằm cải thiện sức khóe, tiêu hóa vả hỗ trợ diều trị nhiều bệnh lý
khác nhau.
i
I
!
I
i
|
Chíđịnh.
- Chống phù nề vả kháng viêm dạng men: Điều trị các trường hợp phù nổ sau chấn thưong hoặc sau phẫu thuật
- Giúp lảm lóng các dịch tiết dường hô hắp Irên ở người bệnh hen viêm phế quản. các bệnh phổi vả viêmĩ
xoang.
Liều luọng và cách dùng:
tăng hoạt tính men.
Ngậm dưới lưỡi: '
+ 4 — 6 viên chia đếu ra trong ngảy. Đế thuốc tan từ từ dưới lưỡi.
Chống chỉ định:
Quả mẫn với chymotrypsỉn hoặc bắt kỳ thảnh phần nảo cùa thuốc.
Trẻ em dưới 30 thảng tuối, trẻ em có tiền sử dộng kinh hoặc co giật do sốt cao.
Thận trọng:
hemophilia (chứng 'máu loãng khó dỏng), rối loạn đông máu dùng thuốc kháng dông, sắp trải qua phẫu thuật,'
dị ứng với protein, phụ nữ có thai hoặc cho con bú, loét dạ dảy
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bủ:
Tác dụng đối vởi khả năng lái xe và vận hãnh mảy móc:
Muc 1.7
Vtên nén EUVl-ALPHA
- Ô liều diều trị thuốc không ảnh hưởng dến khả năng lái xe vả vận hảnh mảy móc. ,
- Không nên sử dụng chymotrypsin với acetylcystein, một thuốc dùng lảm tan đảm dường hô hẩp Không nên'
- Với liểu cao. phân ứng dị ứng nhẹ như dò da có thể xảy ra.
!]
13.
H.
15.
. Tác dụng không mong muốn:
- Các tác dụng phụ thường nhẹ vả thoáng qua, mẳt khi ngưng điều trị hoặc giảm liều: thay đồi sắc da, cân nặng,
. Quá liêu và cách xử lý:
- Chưa có bảo cáo vẽ sự quá liêu. /
- Hộp 2 ví x l0 viên nén
- Hộp 10 vì x 10 viên nẻn
DẺ XA TẢM TAY TRẺ EM
DỌC KỸ i—iU'ó_NG DÁN SỬ DỤNG TRƯÓC KHI DÙNG
NÉư CÁN jfi-iEM THÔNG TIN XIN HÒI v' KIÉN CÙA BÁC sĩ
KHONG su' DỤNG THUỐC QUÁ HAN DÙNG GHI TRẺN NHÂN
THUỐC NÀY CHỈ SỬ DỤNG THEO ĐON BÁC sĩ
Tưong tâc thuốc:
- Chymotrypsin thường dược dùng phối họp với cảc thuốc dạng men khảo dề gia tăng hỉệu quả diều trị. Thêm
vảo dó, chế dộ ản cân đối hoặc sử dụng vitamin và bổ sung muối khoáng được khuyến cáo để gia tãng hoặti
tính ChymOlrypSin. 1
~ Một vải loại hại như hạt dậu jojoba (ở Bắc Mỹ), dặu nảnh có chứa nhiều Ioại protein ức chế hoạt tính!
!
l
i
i
›
°’i
l
:
l
«
|
I
u
I
|
chymotrypsin. T uy nhiên những protein nảy có lhế bị bắt hoạt khi dun sôi.
phối họp chymotrypsin với thuốc kháng đông vì lảm gia tảng hiệu lực cùa chúng
mủi phân Một vải trường hợp có thể bị rôi loạn tiêu hóa như: dầy hơi, nặng bụng, tỉêu chảy, táo bón hoặc
buốn nôn
THÔNG BÁỌ NGAY CHO BÁC sĩ NHỮNG TÁC DỤNG KHỎNG MONG MUÔN GẶP PHẢI KHI SỬ
DỤNG THUOC.
Bảo quân:
Bảo quản ở nhiệt dộ dười 30°C, nơi khô, tránh ánh sảng.
Tiêu chuẩn: DDVN IV
Quy cách dỏng gỏi:
Hạn dùng: 24 lháng kế từ ngảy sản xuất
ẹòNc TY_CÓ PHẦN DƯỢC PHẨM EUVIPHARM
Ap Bình Tiên- 7 Xã Dức Hoả Hạ Huyện Dức Hoả Tỉnh Long An
Diện lhoại: r84 (72) 377 9623 Fax: +84 (72) 377 9590
PHÓ CỤC TRUỜNG
JW'" “VW
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng