MẦU HỘP VIÊN NÉN BAO PHIM EUTELSAN 40
` Kích thưởc thưc : 9,2 x 7,0 x 2,7 cm
( \)D — .,Mwỡỉf-Jfé/Ảsẵ
Hộp 3 vì x 10 viên nén bao phim
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ uuoc
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lẩu dẩu:Ắ,ẫ.l…ẫ…J…ẵểẶế
Í. OuOn 3. Tp.HCM
KCN ca Lti. 0.², TP ncm
" còng mửc: cu6ue cnimun: *
Telmisanan..……… …40mg thaycảm vdibẽlkỷ mảnh phán nùocùa ihuõc.
Tá dược vứa dù iviẻn nén ban phim - Bathúng giữa vâcuõl của phụ nũcómal.
cnl omn: -Tác met.
Điêu m tâng nuyémp. ~Suy … nang.
cAcn Dùuc vA uỂu oùue: 'qu N" WWJ
Xin dọc «3 hướng dãn sủdụng ' Ph“ “0 °h°°°n '…
aÀo ouAu:
Dế nơi khô mát, nhiet do dưới 30²0. trénh ánh sáng
Hộp 3 vi x 10 vlén nẻn bao phim
DƯỢC PHẨM 312
_ Í. OuOn @. Tp.HCM
@, KON ca Lm. o.z, TP HOM
th Mỏng Iln khic um Irong tớ hwng dẢn Jủ dung kdm thao
ĐỂ XA TẤM TAY cùA TRẺ en
ĐỌC KỸ Hưóue oẦu sủ nuue ~rnước … DÙNG
SĐK: Tiêu chuln: TCCS
Ngảy 2 tháng 5 năm 2015
I…_ …O_NG GIÁM ĐỔC
… có…; TY
( 1 có PHẢN_
DUỌC PHẢM
a2
_ ở Ỉ_DiJf (_ <~z
MẦU GIẤY NHÔM VIÊN NÉN BAO PHIM EUTELSAN 40
Kích thước th c : 8,8 x 6,3 cm
Ngảy 2 tháng 5 năm 2015 W
1 cộ_ueự °Ề.
g cop…aỵ '
ị DUỢCPHAM
( \
" f»ỉỊf 3l
". l ' \ ".7
MẦU TỜ HƯỚNG DẦN sử DỤNG VIÊN NÊN BAO PHIM EUTELSAN 40
Kích thước thực :,9 2 x 23,0 cm_
I lầmuóc BẤN mễo ĐON
E U TELSAN 40
Vlén nén bao phlm
~ CỎNG THỨC: Chomộtviên nén bao phim Ư
Telmisartan ...................................... 40 mg
Tá dược: Avicel 101, Manltol. Croscarmeilose. Povidon K30, Iutroi F68. Meglumin,
: Sorbitol. Aerosil. Avicei 102. Magnesi stearat. Opadry 200, Vèng tamazin iake.
` cAc ĐẶC TÍNH Dươc LÝ:
DUỢC LỰC HỌC:
_ - Telmisartan lả một chăt dối khảng dặc hiệu của thu thế angiotensin li (tỷp AT,) ở cơ
trơn thảnh mach vè luyến thượng thặn.
- Trong hệ thống renln-angiotensin, angiotensin Il dược tạo thènh tử angiotensin I nhớ
xúc tác của enzym chuyến angiotensin (ACE). Angiotensin il iá chất gAy co mạch.
.kich thich vỏthượng thặn tống hợp vả giál phóng aldosteron kich thich tim. Aldosteron
| lảm giảm bải tiết natri vù tảng bái tiẽt kali ờ mạn
— Telmisartan ngãn cán gắn chủ yếu angiotensin li vảo thụ thể AT ở cơ trơn thảnh
mạch và tuyến thượng thặn. găy giăn mach vả giảm tác dung của aldosteron.
- Telmisanan khờng ữc chẽ renin huyết tương vả khòng chẹn cảc kènh Ion.
Teimisartan khòng ức chế men chuyên angiotensin (kinase Il). men cótác dụng giáng
hóa bradykinin. Vi vậy khòng có các tác dụng phụ do bradykinin gảy ra như ho khan h
dai dầng — một tác dụng khỏng mong muốn thường gặp khi diẻu tri bèng các thuốc úc
chẽ ACE. Vì vậy các chẩtdói kháng thụ thể angiotensin Il dược dùng cho những người
phải ngưng sử dụng thuốc ữc chẽ ACE vi ho khan dai dầng.
- Trèn cơ thể người. liêu 80mg teimisartan có tác dụng ức chế gán như hoán toùn tác ị
dụng gây táng huyết ảp cùa angiotensin II Tác dụng ức chế nảy dược duy tri trong 24
_ giờ vè văn còn hiệu quả tới giờ thứ 48. Sau Iiẻu dáu tien của telmisartan tác dung ha ,
huyẽtáp sẽ dán dản vá rõ rệt trong vòng 3 gỉờ. Tác dụng hạ huyết áp dattõi da sau 4 -
8 tuấn diéu trị vả dược duy tri trong suõt quá trinh diêu tri láu dải. Telmisanan có tác
dụng lá… giăm cả huyêt áp tâm thu vá tảm trương mả khòng ânh hướng dến nhip tim.
Tác dung hạ áp củatelmìsartan có thế so sánh với các thuốc diéu trị cao huyết ảp cúa
nhũng nhóm khảc. Nếu ngủng điêu tri bằng telmisartan. huyểtáp sẻ dán dấn trở iại giá
tr] ban dáu trườc khi diêu trl trong vòng vái ngây mã không có hiện tượng tảng huyẻtáp
manh trờlại.
Dược DỘNG HỌC:
- Telmisartan dược hấp thu nhanh qua dường tiêu hóa. Sinh khả dụng tuyệt dõi dường
_ uõng phụ thuộc liêu dùng: khoáng 42% sau khi uõng liêu 40 mg và 58% sau khi uõng ,
liêu 160 mg. Sự có mặtcủa thức ân iảm giảm nhẹ sinh khả dụng của teimisartan (giảm
khoảng 6% khi dùng liêu 40 mg). Sau khi uống, nóng do thuốc cao nhất trong huyết
tương đạt dược sau 0,5 — 1 giờ .
- Hơn 99% telmisartan gắn vảo protein huyết tương, chủ yếu vèo các aibumin va 1—
acid glycoproteim Su gần vảo protein lả hảng đinh, khòng bl ảnh hướng bởi sự thay dõi
liẽu. Thể tich phân bố khoảng 500 lit.
- Nửa dời thái trừ cũa telmlsartan khoảng 24 giờ. Telmlsartan chuyển hóa bầng phán
ứng lièn hợp vời giucuronide. Chất chuyển hoá khOng có tác dụng dược Iỷ, Uống,
ielmisartan vói Iiéu khuyến cáo khỏng gây tich lũy dảng kê về mặt iảm sảng,
_ - Dược dộng hoc của telmisartan khòng khảc biệt giũa người trẻ vả nguời giả.
i Bệnh nhin suy thận: Nống dộ trong huyết tương thăp hơn trèn bệnh nhan suy thặn
_ dang diêu tci loc máu. Telmisartan kẽ! hơp với protein huyẽttương cao trèn bệnh nhan
suy thận vả khòng qua dược mảng Ioc trong quả trinh thẩm tích máu. Thời gian bán `
'thăi khòng thay dối ở bệnh nhân suy thặn.
Bệnh nhãn suy gan: Nghiên cứu dược dộng hoc trèn bệnh nhăn suy gan cho thấy có 4
sư tãng sinh khả dụng lèn tới gân 100%. Thời gian bản thải không thay dối tfẻn bệnh
nhãn suy gan
cni ĐINH:
Đlêu trịtáng huyẽtảp.
cuõuc cniamn:
— Nhay cảm với bãtkỷ thânh phán nảocủa thuốc.
_ - Ba tháng giũa vả cuối của phụ nữ có thai.
~Tắc mật.
- Suy gan nặng.
- Suy thận nặng.
- Phụ nữchocon bú
uÉu LƯỢNG n. cÁcn DÙNG:
- Cách dùng: uõng ngảy 1 iân. khóng phụ thuộc bữa ãn.
- Llẻu dùng: Người iđn: 40mgl1 Iẳnl ngảy. Đối với một số ngưởi bệnh. chi cân Iiẽu
20mg/1 lán! ngèy Nếu cán có thể tảng tởi liêu tối đa BOmg/i iân] ngảy. Teimisartan có
| thế kẽt hơp với thuóc iợi tiểu loại thiazid. Trước khi tảng liêu cán chủ ý iả tác dụng
chõng tảng huyết áp tối da dạt dươc giũa tuấn thứ 4 vả tuân thủ 8 kế từ khi bảtdâu diẽu
tri.
Suythặn: Khỏngcãn chinh iiểu. '
Suy gan: Khỏng nẻn dùng quá 40mg/ngảy ớ b ; -
Người giả: KhOng cản chinh liêu.
=âiG.CUC TQUỎNG
.— 'íiị~:iONf3 PHONG
ỉ'jJ'IẮ Il' ' /ÍỈ(ÌỈì [
,_I _
_ Khi iải xe hoặc vận hảnh máy móc tinh trang chóng mặt hoặc ngủ lờ mơ có thể thinh
'HẠN DÙNG:
. @ẵ
THẶN TRONG:
, - Theo dõi nộng độ kaii huyết. dặc biệt ờ người cao tuói vả ngưởi suy thận. Giảm iiẽu
khờ! dáu ở những người nèy.
- Người hẹp van d0ng mach chủ hoặc van hai lá.
- Bệnh cơ tim phi dại tắc nghẽn,
- Suy tim sung huyết nặng (có thế nhay cảm dặt biệt vởi thay dổi trong hệ renin -
angiotensin — aidosteron. di kèm vởi giám tiểu. tảng urê huyêt, suy thận cấp có thế
gáy chẽt).
- Mất nước (gíâm thể tích vả natri huyết do nỏn. tiêu chảy. dùng thuốc lơi niệu kéo dâi.
thẩm tách, chế do ản han chẽ muối) Iám tảng nguy cơ hạ huyết áp triệu chững. Phải
diẽu chinh rõi Ioan nảy trưởc khi dùng telmisartan hoặc giảm ilẽu thuốc vá theo dõi .
nchặtchẽ khi bắt dău diẽu tri.
' Loét da dảy- tá trảng thể hoat dộng hoặc bệnh da dây — ruột khác (táng nguy cơ
chảy máu da dèy — ruột).
- Suy gan mửc dỌnhe vả trung binh.
-Hẹp dộng mach thận.
- Suy chữc nãng thận nhẹ vả trung binh.
Tảc dưng trèn khá náng lái xe vù vận hènh máy mỏc:
thoảng xuẩthiện khi dang sủ dụng thuốc diéu trị cao huyểtáp.
Phụ nữcó thai vai cho con bú:
- Khòng nen sử dung teimisartan trong 3 tháng dáu thai kỷ.
- Khòng dùng Telmisartan ở phụ nữdang cho con bú vi chưa rõ teimisartan có bả! tiểt ,
qua sữa mẹ hay khòng, 1
TƯơNG ~rÁc THUỐC:
- Chưa dù số iiệu dánh giá do an toan vá hiệu lưc khi dùng dõng thời telmisartan với _
cảc thuốc ức chế ACE hoặc các thuốc chẹn beta—adrenergic. Telmisartan có thế lâm ,
, tăng tác dụng giảm huyẽtáp củacác thuốc náy.
Digoxin: dùng dõng thời với telmisattan iảm tảng nóng dộ cùa digoxin trong huyết
thanh. do dó phải theo dõi nóng do dlgoxin trong máu khi bảt dảu diéu tri. dìẻu chinh
vả ngửng teimisartan dế tránh khả nảng qúa liêu digoxin.
Các thuốc lợi tiểu: iâm lảng tác dung ha huyẽtáp củatelmisartan.
Wartarln: dùng dõng thời vời telmisartan trong 10 ngèy iảrn giâm nhẹ nóng dộ
wariarin trong máu nhưng khóng iảm thay dỏi iNR.
Cúc thuốc lợi tiểu giữKali: chẽ dộ bổ sung nhiêu kaii hoặc dùng củng các thuốc gây ,
tảng kali huyết khác có thế iăm táng thèm tác dung tảng kali huyẽtcủe telmisartan.
TÃC DUNG KHÔNG MONG MUỐN:
- Các tác dụng khòng mong muốn thường nhe vả thoáng qua. hiểm khi phải ngững
thuốc.
- Ít gặp: Toản thán: mệt mòi. dau dáu, chóng mặt, phù chán tay, tăng tiết mõ hòi.
Thán kinh trung ương: Lo lắng. bón chón; Tièu hóa: Đau bụng, tiêu chảy. kh miệng, _
khó tiêu. đẩy hơi. chản ản; Tiết niệu: giảm chữc nảng thặn, tãng creatlnin vả n
ure huyết. nhiẽm khuẩn dường tiết hiệu; Hô hấp: viêm hong. viêm xoang. niti
khuẩn dUờng hò hãp trèn (ho. sung huyết hoặc dau tai. sõt. sung huyết mũi. cháy
nước mũi, hả! hơi. dau hong); Cơ— Xương- khớp: dau iưng. dau cơ. dau khớp; cth
hóa: tâng kali huyết o_
~ Hiểm gặp: Toản thản phù mạch; Mắt: R6i loạn thị lực; Tlm mach: nhịp tim nl~ùth
huyết ảp giảm hoặc ngãt (thưởng gắp ở người giảm thế tich máu hoặc giám muối
diêu trl bảng thuốc iợi tiểu dặc biệt trong tư thế dửng); Tieu hóa: chảy máudạ d '
ruột; Da: ban mảy day. ngứa; Tăng men gan; Mảu: giã… hemoglobin. giảm
trung tinh; Chuyên hóa: tăng acid uric huyết táng chlesteroi huyêt.
Thõng báocho bác sĩtác dụng khòng mong muốn gặp phăi khi nừd
ouA uéu VÀ cẮcu xừtni:
Khỏng có tải iiệu vẽ sự quá liêu ở người. Cân tiẽn hánh đỉẻu tri nảng dd nẻu xuất hiện
ha huyẽtáp triệu chững. Telmisartan khòng bi ioại khỏi cơthểdo sưthấm phân mảu.
- Viên nỏn bao phỉm E UTELSAN 40 dat IheO TCCS.
- Dế xa tãm iay trẻ em. Dọc kỹ hướng dẩn sử dung tch khi ơủng.
- Nếu cán Ihém !hỏng tin xin hỏi y' kiẩn bác sĩ l
' Thuốc náy ch] ơủng iheo sư ké dơn của ihãy thuốc
- Sản xưẩl ial Nha máy GMP - WHO số 930 62. Dương 0. KCN Cá! Lái,O.2 TP.HCM.
CÔNG TY cổ PHẮN Dược PHẨM 312
Số 10 Còng Trường Quốc Tế, Q.3, TP. HCM
F. T PHARMA Diện thoai: 38230512- 39770965- 3742261² Fax: 382952²1
Ẹmaii: duocphamâ²ũ_t-pharma. com Website: _vvww.it-pharma. corn. '
ặy 2 tháng 5 năm 2015
' ouv cÁcu ĐỎNG GÓI:
Hộp 10vix 10vièn nén baophim.
BẢO ouÀu:
Nơi khô mảt. nhiệtdộ dưới 30°C. tránh ánh sáng.
24 thảng kể từ ngảy sản xuất.
iJLiJH ĨY
,' ___, CUỄ 1ÂN
_,_i Di i’Íí iJiiAM
_ alz/gẵ ~ ~
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng