4v3/9q
BỘ Y TẾ .
cuc Q1ĨẢN' LY nuợcz
nà PHÊ DUYỆ"
` , 6
Lân ỦẫìUỹgivq .:Ả……
PRESCRIPTION DRUG
UROVIR 200 mg
ciclovir capsule 200mg
S.C. ARENA GROUP S.A.
20 capsules
Mg. Lin` Nu
Visa No
Bamn No
Mfmmlyy.
Wg. Date
Elp. Dan
ớd^mmlyy
Composltion: Douqo & Mmlnlltrntionl
Eedt cepsulo contslns: lndicliionllContnindlcntioull
AddtWIr micro - crystslline 200 mg PrucautlonxlSldo Emum
Store below 30°C. In a eool. dty place. Refer “’ lhe padtage insen "" details.
Protect rmm tight. Clrlfully rud thi I::omplhylhg
\ Kup out of mach ot elulldren. ln:tmctlons bnfon uu.
B( PRESCRIPTION DRUG
"f "' EUROVIR 200 m
' Q
ậẵ g
Ễ O — Aciciovir capsule 200mg
ậ- S
Ễ ẵU
a e
@
` ẵ 20 capsules
' S.C ARENA GROUP S.A
Rx móc bh … … snK cn: dlnh. chóng ehl cum. Mu dung. a
… nm; iunơvmm uc … mm lln mẹ … lmng hvởnn u
Auer vi im N 200mg. 'Ezp. dau“ Mn … hi
mammp Henomtzvtnomt sanmhuởicsehnuunoupu
Gio quin awa moc. nơi … mil. mm Inn ung. NMp itth bời
ĐI u ũm uy cùa lè cm.
1 Đockỳ hmenmdungtrwuh'cuug,
@,
Research cỗ
. ~ 8, c
Eurovur 200 mg Devempmen, 3
] Aclclovir caplulo ²DOmg ể"
I ÌCS.CARENAGIOUỤSA
Eurovir 200 mg
Aciclovlr capsule 200mg
. ' ' 'S.C.ARENA GROUP IA.
ddlmmryy ddứnm/y
Aeỉclovtr eapsule ²00mg
Batch No,z
. J ! c.AI!NA GROUF S,A.
\
1
' Eurovir 200 mg
Eurovir 200 mg
Acchwlr capsule 200mg
' …t…` .LìSJJEẨA. 9!9!!.5A…
: vl
In
Mũi vien nm mm sỏ … sx NSX. ND: xam 'Bald't m“. w
8
Hướng dẫn sử dum: thuốc:
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tỉn xìn hỏi ý kiểu th ầy lh uổc.
Chỉ dùng thuốc nảy theo sự kê đơn của thầy lhuổc.
EUROVIR 200 MG
THÀNH PHÀN:
Mỗi viên nang cứng chứa:
Aciclovir .............................. 200 mg
Tả dược: Tỉnh bột bắp, magnesi stearat.
CÁC ĐẶC TỈNH DƯỢC LỰC HỌC
Aciclovir iả một chất tương tự nuclcosid (acycloguanosin), có tảo dụng chọu lọc trên tế bảo nhiễm
virus Herpes. Đế có tảc dụng aciciovir phải được phosphory] hóa thảnh dạng có hoạt tính lả aciclovir
triphosphat. Ở chặng đầu, aciclovir được chuyền thảnh aciclovir monophosphat nhờ enzym của vìrus
lả thymidinkinase, sau đó chuyển tiếp thảnh aciclovỉr diphosphat vả triphosphat bởi một số cnzym
khảo cùa tế bảo. Aciclovir triphosphat ức chế tồng hợp DNA của virus vả sự nhân iên cùa virus mà
không ảnh hưởng gì đến chuyển hóa của tế bảo binh thường.
Tác dụng cùa aciclovir mạnh nhất trên virus Herpes simplex typ 1 (HSV - ]) và kém hơn ở vỉrus
Herpes simplex typ 2 (HSV - 2), virus Varicella zosler (VZV), tác dụng\Ủệụi nhất trên
cytomegalovirus (CMV) Trên lâm sảng không thấy acilovir có hiệu quả trên ngưới bệnh nhiễm
CMV. Tác dụng chống virus Epstein Barr vẫn còn chưa rõ. Trong qua'. trinh điều trị đã xuất hiện một
số chùng khảng thuốc và virus Herpes simplex tiếm ẩn trong các hạch không bị tiêu diệt.
Aciciovir có tảc dụng tốt trong diếu trị viêm não thể nặng do virus HSV - 1, tỷ lệ tử vong có thế gỉảm
từ 70% xuống 20%. Trong một số người bệnh được chữa khỏi, cảc biến chứng nghìêm trọng cũng
gỉảm đi. Aciclovir dùng iiều cao tới 10 mg/kg thể trọng, cứ 8 giờ một lần, dùng trong 10 đến 14 ngảy.
Thể vìêm não - mảng não nhẹ hơn do HSV - 2 cũng có thề điếu trị tốt với aciclovỉr.
Ở người bệnh nặng, cần tiêm truyền acíciovỉr tĩnh mạch, như nhiễm HSV lan tỏa ở người suy gỉảm
miễn dịch, người ghép tạng, bệnh máu ảc tính, bệnh AIDS, nhiễm herpes tỉên phát ở miệng hoặc sinh
dục, herpes ở trẻ sơ sinh, viêm giác mạc nặng do Herpes, trường hợp nảy có thể dùng kèm thuốc nhỏ
mắt aciclovir 3% để điếu trị tại chỗ.
CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC ĐỌNG nọc
Hẩp thu
Aciclovir chỉ được hấp thu một phần ở ruột. Nồng độ tối đa trong huyết tương ở trạng thái ổn định
trung binh Cmax sau các liếu 200 mg dùng mỗi 4 giờ là 3,1 mcgfml và nồng độ tối thiếu Cmỉn 1ả 1,8
mcgfrnl.
Thời gian đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương: Nồng độ đinh trong huyết thanh: Uống từ 1,5 - 2 giờ,
tiêm tĩnh mạch: 1 giờ.
Thức ăn không lảm ảnh hưởng đến hẩp thu của thuốc
Phân bố
Ỉ…` i
Aciclovìr phân bố rộng trong dịch cơ thể vả cảc cơ quan như: Năo, thận, phổi, ruột, gan, lách, cơ, từ
cung, niêm mạc vả dịch âm đạo, nước mắt, thủy dịch, tinh dịch, dịch não tủy. Liên kết với protein
thấp (9 - 33%).
Chuyến hóa
Một lượng nhỏ thuốc được chuyển hóa ở gan, cờn phần lớn (30 - 900/o lỉều) được đảo thải qua thận
dưới dạng không biến đổi.
Thải trừ
Aciclovir được đảo thải dưới dạng không chuyển hóa trong nước tiểu là chủ yếu, nhưng cũng có
trong phân. Nửa đời sinh học của thuốc ở người lớn khoảng 3 giờ, ở trẻ em từ 2 - 3 giờ, ở trẻ sơ sinh
4 giờ.
CHỈ ĐỊNH
Điều trị khỏi đầu và dự phòng tái nhiễm vỉrus Herpes simplex typ 1 và 2 ở da và niêm mạc, viêm não
Herpes sỉmplex.
Điếu trị nhiễm Herpes zoster (bệnh zona) cắp tinh. Zona mắt, viêm phổi do Herpes zoster ở người
lớn.
Điều trị nhiễm khởi đầu vả tái phảt nhỉễm Herpes sinh dục.
Thủy đậu xuất huyết, thùy đậu ở người suy giảm miễn dịch, thùy đậu ở trẻ sơ sinh.
LIÊU LƯỌNG VÀ CÁCH DÙNG
Điều trị bằng aciclovir phải được bắt đầu cảng sớm cảng tốt khi có dắu hiệu vả triệu chứng của bệnh.
Điều lrị do nhiễm Herpes simplex. i
Người iớn: Mỗi lần 200 mg (400 mg ở người suy giảm miễn dịch), ngảy 5 lần, cách nhau gìiờ, dùng
trong 5 - 10 ngảy.
Trẻ em đưới 2 tuổi: Nửa liếu người lớn. Trẻ em trên 2 tuối: Bằng liều người lớn.
Phòng tái phát herpes sémpỉex cho nguời bệnh suy giảm miễn dịch, người ghép cơ quan dùng thuốc
giảm miễn dịch, người nhiễm HIV, người dùng hóa lỉệu pháp: Mỗi lẩn 200 - 400 mg, ngảy 4 lần.
Trẻ em dưới 2 tuổi: Dùng nửa liều người lón. Trẻ em trên 2 tuổi: Bằng 1iều người lớn.
Điểu lrị lhủy đậu vả zona.
Người iởn: Mỗi iần 800 mg, ngảy 5 lần, trong 7 ngảy.
Trẻ em: Bệnh varicella. mỗi lần 20 mg/kg thể trọng (tối đa 800 mg) ngảy 4 1ằn trong 5 ngảy hoặc trẻ
em dưới 2 tuồi mỗi iần 200 mg, ngảy 4 lần; 2 - 5 tuổi mỗi lần 400 mg ngảy 4 iần; trẻ em trên 6 tuổi
mỗi lần 800 mg, ngảy 4 lần.
Với nguời bệnh suy thận:
Bệnh nhỉễm HSV hoặc Varicella zoster, lìếu như đối với người bình thuòng, song cần lưu ý:
Độ thanh thải creatinỉn 10 - 25 ml/phút: Cảch 8 giờ uống 1 lần.
Độ thanh thải creatinin dưới 10 ml/phủt: Cảch lZgiờ uống 1 lần.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Chống chỉ định dùng aciclovỉr cho người bệnh mẫn cảm vởi thuốc.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
Dùng ngắn hạn, có thể gặp buồn nôn, nôn. Dùng dải hạn (1 năm) có thể gặp buồn nôn, nôn, ỉa chảy,
đau bụng, ban, nhức đầu (< 5% người bệnh).
Nổi ban da đã được bảo cảo xuất hiện trên một vải bệnh nhân sử dụng viên nang aciclovir và tự khỏi
khi ngưng thuốc.
Các phản ứng thần kinh có hồi phục, đảng chú ý là chóng mặt, tình trạng lẫn lộn, ảo giảc và buồn ngủ
đã được báo cảo xuất hiện đôi lủc, thường là với bệnh nhân suy thận hay có những yếu tố tạo khuynh
hướng mắc bệnh.
THẬN TRỌNG
Thận trọng với người suy thận, liều dùng phải điều chinh theo độ thanh thải creatinin
Thời kỳ mang thai
Chỉ nên dùng aciclovir cho người mang thai khi lợi ích điều trị hơn hẳn rùi ro có thể xảy ra với bảo
thai.
Thời kỳ cho con bú
Thuốc được bải tiết qua sữa mẹ khi dùng đường uống. Nên thận trọng khi dùng thuốc đối với người
cho con bú.
Tác động của thuốc khi lái xe và vận hânh máy móc: Thuốc có thể gây chóng mặt, buồn ngủ nên
thận trọng nểu dùng thuốc khi lảm các công việc cần sự tỉnh táo và tập trung cao.
TƯỢNG TÁC THUỐC
Dùng đồng thời zidovudin vả aciclovir có thể gây trạng thái ngủ lịm và lo mơ.
Probenecid ức chế cạnh tranh đảo thải aciclovir qua ống thận, nên tãng tới 40% và giảgẫhếi trừ qua
nước tiếu vả độ thanh thải cùa aciclovir.
Amphotericin B và ketoconazol lảm tăng hiệu lực chống virus của aciclovir.
Interferon lảm tăng tác dụng chống virus in vỉtro của aciclovir. Thận trỌng khi dùng thuốc tiêm
aciclovir cho người bệnh trước đây đã có phản ứng về thần kinh với interferon.
Dùng aciclovir tiêm phải thận trọng vởi người bệnh đã có phản ứng về thần kinh khi dùng
methotrexat.
SỬ DỤNG QUÁ LIÊU
Aciclovir chỉ được hấp thu một phần qua đường tiêu hóa. Hầu như rẫt ít khi tác dụng gây độc trầm
trọng xảy ra khi dùng một liếu lên đến Sg trong một lần dùng.
Triệu chứng: Có kết tùa trong ống thận khi nồng độ trong ống thận vượt quá độ hòa tan 2,5 mg/ml, hoặc
khi creatinin huyết thanh cao, suy thận, trạng thải kích thích, bồn chồn, run, co gỉật, đánh trống ngực,
cao huyết ảp, khó tiếu tiện.
Điều trị: Thấm tách mảu người bệnh cho đển khi chức năng thận phục hồi, ngừng thuốc, cho truyền
nước và điện giải.
ĐÓNG GÓI
Hộp chứa 2 ví PVC/Nhôm x 10 vỉên nang.
HẠN DÙNG
3 năm kể từ ngảy sản xuất.
BẢO QUẢN
Bảo quản nơi khô mảt dưới 30°C, trảnh ánh sáng. Đế xa tầm tay trẻ em.
TIÊU CHUẨN
Nhà sản xuất.
Sãn xuất bởi
S.C. ARENA GROUP S.A
Địa chỉ: 54 Dunăriỉ Blvd., Voluntari, Ilfov district, 077910 — R
TUQ. CỤC TRUỘNG
P.TRUỜNG _PHON_G
Jiỳụyễn Jl'ìty JÍÝìnỵ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng