:Aq painmsịnuaw
… osz d8 selnsdeo aUỊpeJiao
usepetỡues
'pn smannooeuueqạ eueneN @
09~09198 `°N `H'V'G LE? P V6L '°N 'DỊ'Ì 'ỒJW
'pJ1 Sluuuuuưuuusgg BuBABN
Buu ogz de samsdeo eugpi
n
o
;—
m
°.»
3
m
n
N
'0
Ul
F.
…
…
m
ti
M
m
0
3
no
ogz-oụasomg
09-09~L9Z '°N 'H'V'ũ … v … '°N vn 'ỔJIN
›
!
-o.ụasozng _/
:Aq pmntoamuew
usepegõueg @
'pn sponnaoeuueqạ eueneu
… osz de satnsdeo a…peJieo
09-09193 `°N 'UV'O LC? ? VôL ’°N '°!1 'ỒJW
usnpqõuag @
'pỊ'l s|eounaoeuueud BUBAEN
õniq uonngosaid
Eurosefro-Z5O
Cefradìne Capsules BP 250 mg
Manufactured by'
NAVANA PHARMACEUTICALS LTD.,
Rupshi, Rupgonj, Narayangonj. Bangladesh
5 x 4's Capsules
Antibiotic I
Composition: Each capsule contams
Cefradìne BP 250 mg
Dosage & Administration:
As dlrected by the Phystctan
lndication, Contra-indication, Precaution,
Side—effect & other infomationz
Please see the teatlet Inside.
Storage:
Store in a cool dry place. below 30°C
Protect from light & moisture
Specification: BP
R…
DNNK Ể’ `
Đia chi:
@
.J _
|
T
Sản xuát bờn
Thảnh phần: Mỏí viên nang cứng oó chứa
Ceíradme BP ....... . ........... 250 mg
Liều lượng va cách dùng:
Theo chỉ dãn của thảy thuóc
Chi dinh, chống chi dịnh, khuyến cáo.
tác dụng ngoại y' vả các thOng tin khác:
Xin xem hướng dản sử dung bèn trong hộp
Bảo quán:
Glữ thuỐC Ở nơi khô mát. dưới 30°C,
Tránh ánh sáng vá ấm
Tiẻu chuẩn: BP
_
Eurosefro-Z5O
Viên nang Cefradìne BP 250 mg
KEEP OUT OF THE REACH
OF CHILDREN.
READ CAREFULLY THE INSERT
BEFORE USE
Thuốc bán theo dơn [
Prascription Drug
Eurosẫ'ro-Z5O
Hộp 5 ví x 4 viên
Kháng sinhi
x
NAVANA PHARMACEUTICALS. LTD., [I
Rupshi, Rupgonj, Narayangonj, Bangtadesh
ĐỂ XA TAM TAY TRẺ EM.
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẤN sừ DỤNG
mước K… DỦNG.
Mfg. Lic No 194 & 431
DA R No 267-89-60
WSa No (86 ĐK) ' VN-#Wl#-##
Batch No (Số 16 SX) ~ …
Mfg.Date (Ngáy SX) ddlmmlyy
Exp.Date (Han dùng) , dd/mmlyy
Cefradìne Capsules BP 250 mg
Rx— Thuốc kê đơn
EUROSEFRO-ZSO
Viên nang cứng Cefradin 250 mg
CÂNH BÁO:
Chỉ sữ dụng thuốc nảy theo đơn của bác sĩ.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi sử dụng.
Nếu cẳn thêm thông tin, xin hỏi ý kiển bác sĩ.
Không dùng zhuốe quá liều chỉ định.
Xín thông báo cho băc sĩ biê'z các m'c dụng khỏng mong muốn trong quá trình sử dụng thuốc.
Không sử dụng thuốc đã quá hạn dùng.
Để thuốc ngoải tấm với cũa zrẻ.
THÀNH PHẨN:
Mỗi viên nang cứng có chứa: ,
Hoạt chất: Cefradin 250 m g fitẮ ,
Tá dược: lactose, magnesi stearat. 4"
Vỏ nang: vỏ nang cứng gelatin cỡ số '2’, (thân nang mău văng, nắp nang mảu đỏ).
DƯỢC LỰC HỌC :
Cefradin là một kháng sinh bán tổng hợp nhóm cephalosporin thếhệ 1. Thuốc có tảc dụng diệt
khuẩn. Giống như penicilin, Cefradin ức chế sự tổng hợp mucopeptid ở thảnh tế bảo vi khuẩn.
Cefradin có tác dụng in-vitro đôi với nhiều cẩu khuẩn gram dương, bao gỗm Staphylococcus
aureus tiết h0ặc không tiểt penicilinase, các Streptococcus tan máu beta nhóm A (Streptococcus
pyogenes}; các Streptococcus nhóm B (S. agalactiae) vã Streptococcus pneumoniae.
Cefradin có tác đụng hạn chế đối với các vi khuẩn gram âm, mặc dù một vâi chủng Escherichia
coli, Klabsieila pneumoniae, Proteus mirabilis vả Shigella có thể bị ức chế in—vitro bởi những
thuốc năy.
Cefradin không có tác dỤng với Enterococcus (Enterococcus faeceiis), Staphylococcus kháng
methiciiin, Bacteroides fragilis, Citrobacter, Enterobacter, Listeria monocytogenes, Proteth
vulgaris, Providencia. Pseudomonas vả Serratia.
DƯỢC ĐỘNG HỌC :
Cefradin bền vững ở môi trường acid và được hấp thụ gần như hoăn toản qua đường tiêu hoá.
Người lớn khoẻ mạnh, chức năng thận bình thường, sau khi ttống văo lúc đói, nồng độ đỉnh
Cefradin trong huyết thanh đạt được trong vòng 1 giờ với nồng độ 9 mcg/m]. 15 — 18 mcg/ml vả
23,5 - 24,2 mcg/ml với các liều tương ứng 250 mg, 500 mg, lg. Nồng độ đinh huyết thanh thấp
hớn vả chậm hơn nếu uống Cefradin cùng với thức ản, tuy tổng iượng thuốc hấp thu không thay
đổi.
Cefradin phân bổ rộng rãi trong các mô và dịch cơ thể, nhưng ít vảo dịch não tuỳ. Đạt nồng độ
điều nị ở mật. Thuốc qua nhau thai và tiết với 1ượng nhỏ văo sữa mẹ. Cefradin băi tiết ở dạng
không chuyển hóa trong nước tiểu. Cefradin được thẵì loại bằng thẩm tách máu hoặc thẩm tách
măng bụng.
CHỈ ĐỊNH:
Cefradin được chỉ định để điều trị nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cãm gây ra trong các
trường hợp sau:
- Nhiễm ichuẩn đường hô hấp : viêm amidan, viêm họng, viêm thuỷ phổi do tụ cẩu khuẩn
Streptoccocus tan máu beta nhóm A vả S. pneumoniae (thể D. pneumonia)
. NAVw
.)
lở J:….
Dùng đồng thời Cefradin với các kháng sinh nhóm aminoglycoside, colistin. polymyxin,
vancomycin, có thể lảm tăng nguy cơ gây độc cho thận.
Dùng đổng thời Cefradin với các thuốc lợi tiểu (furosemide, ethacrynic acid) gây tăng nguy cơ
gây độc cho thận.
Dùng đồng thời Probenecid uống sẽ cạnh tranh ức chế băi tiết cũa đa số cãc cephalosporin ớ ống
thận, lăm tăng và kéo dăi nồng độ cũg cephaiosporin trong huyêt thanh.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN (ADR):
Thường găg nhâ't : sốt, phân vệ, phát ban, mây đay, tăng bạch cẩu ưa eosin.
Thường gãu : buồn nôn, nôn, ia chãy, viêm đại trăng măng giả, mất bạch cẩu hạt, biển chứng
chãy máu.
ắgặ.zu
Thận : hoại tử ống thận cấp sau khi dùng iiều quá cao, vã thường liên quan đến người cao tuổi,
hoặc người có tiền sử suy thận, hoặc dùng đổng thời với các thuốc có độc tinh trên thận như các
kháng sinh aminoglycosid.
Viêm thận kẽ cấp tỉnh.
Hiếm eãn : viêm gan, văng da ứ mật. ý
Hướng dẫn cách xử tríADR
Ngừng thpốc vã dùng cảc thuốc chống dị ứng khi cẩn.
QUÁ LIÊU:
Các tn'ệu chứng quả iiếu bao gồm phăn ứng quá mẫn thẩn kinh cơ, co gìật, đặc biệt ở người suy
thận.
Nếu có co gìật, ngừng ngay thuốc và có thể dùng iiệu pháp chống co giật nếu có chi đinh về iâm
săng. Bảo vệ đường hô hấp, hỗ trợ thông khí vã truyền dịch. Theo dõi cẩn thận và duy trì trong
phạm vi cho phép các dấu hiện sinh tồn cũa người bệnh, các khí trong máu, các chất điện giải
trong huyết thanh v.v...
Nếu gặp quá liễu trầm trọng. đặc biệt ở người suy thận, có thể dùng phương pháp thẩm tách
máu hay thẩm tách măng bụng để ioại bỏ thuốc ra khỏi cơ thể.
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG: BP
HAN DÙNG:
36 tháng kể từ ngăy sản xuất
Sốlô sán xuất (Batch No. ); Ngây săn xuất (Mfg. date); Hạn dùng (Exp. date): Xin xem trên nhãn
hộp và vĩ.
BẢO QUẢN: Ề
Giữ thuốc nơi khô mát, nhiệt độ dưới 30°C. Tránh ánh sáng và ẩm )
DẠNG BÀO CHẾ VÀ QUY CẤCH ĐÓNG GÓI: 5
Hộp chứa 5 vì x 4 viên nang cứng. '
Cơ sở sản xuất:
NAVANA PHARMACEUTICALS LTD.
Tru sở: 3/C, Purana Paltan, Dhaka, Bangladesh
Nhã máv: Rupshi, Rupgonj, Narayangonj, Bangladesh.
Công ty dãng kỷ: cuc TRUỜNG
CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM HUY NHẬT _… 7/ fflanẩ
37/13/27 Ngô Tất Tố, phường 21, quận Bình Thạnh. thảnh phố Hồ Chí Nớểèaấen Ổn _
Ngảy xem xét lại tờ hướng dẫn sử dụng: 07|04|2011
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng