Bộ Y TẾ
cth QUÁN LÝ Dược
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lẩn dấu:..fflJảìậaneẵúẫ.
xo;easomg
_ uoudnnsad XE
Eun 5 ml remnstntuled suspenmm
conlInS
Ceipodnnme Prnnht
equrvitưnt to Colpodommc 40 mg
DonDI & Mmmmntinu
As dưecteu by mc Phycuzun
Prcplnlmn M sulpenlion:
Fưsl shake me Dome ln loosen me
IS mmplelely mam! vmh wller
Shah well mon un
SIch … I mol ury cuoc, bslow :n'c.
Pmled Rom llght Inu rmtstur:
Keep uu! ui tlld'l ni dnmen
Ren Inc Ielllet cuefully oeIoro use
50ml
Euroseafox
50 ml
Euroseafox
_
Powder for Oral Suspensìon
Composilion:
Each 5 ml reconsltluted suspenston oontatns
Cefpodommn Proxetnl
Powder for equuvalent lo Cefpodoxim: 40 mg
Oral Suspension 0 a A _ _ _
50 ml ougn dmnmntntion.
As dưected by the Phyctcuan
Pmparctton ol susponsicn:
First shake the umtle to Ioosen me pmar To
prepare 50 ml suspensnon add s teaspoontms
(30 ml) bmled and cooted water with the help
of measunng spoon and shake well untnl the
powdet ts cnmpletety muxsd wuth water
Shlke well belote use
Indieaion, Conlraindicalion. Prlcaution_
Side cfoct and other Inlormntion:
Plase see Ihe Ieaflet msude
Storage: Store in a cool dry place. below 30°C
Protect frum light and monslure
Speciũcution: USP
Keep out of resch of children
Raad tha leattet careíully before use
Manufactured by
Novann Phlrmnceutìcnls Ltd..
Rupshỵ Rupgom Natayangonỵ,
Bangladesh
Pmuer To nm…o 50 ml suspensmn
add s tusooontuls (30 nm umled nnd
cooted water wlh me nem n! masuứtg
spoon mơ shaku uu unhl tno pounder
Eurosea x
Pmr for Olll
Sumnslon 50 ml
N A9NA
Hộp 1 chai 50ml
MỉngCNo' …am
DA R No : 184 A 43!
Ws: Not VN…
Bllđ’t No 1 B!
Mnglie ddlmmlyyyy
Em Dnte ddlmmlnyv
Mlnulicluted by
vaaul Phnnnneusiclls Lm..
lìupshi. Rumunj. Nltlylnqnm.
Bangladesh
4
50 ml
Rỵ Thuốc bán tneo dơn '. .
Bột pha hỗn dịch uổng
Thinh phồn:
Mỏ: 5 ml hỏn dịch sau khi pha có chứa
Bòt h Celpodoxưme Proxetul
hỏn dtch'uẵnễ Ếằ’ZỉỆ'ẵãìễ'lĩỉĨãẵ? "…
50 m| Theo chỉ dăn của thây lhuóc
Cách pho hõn dịchn:
Lát: diai dẻ Iảm tơ: bỏt trong lo Đế pha mam
so ml hỏn dich thèm vác lo 30 ml (6 thìa) nuớc
dun sùi dẻ nquòn vả lác mạnh cho bòt trỏn dèu
vởu nước
Lắc kỹ trước khi sử dụng.
Chi dịnh. Chỏng chỉ dinh. Thợn trọng.
TM dụng nqoại y' vì cản thông tin khác:
Xm xem từ hưởng dẫn sử dung bẻn trong hỏp
Báo quản: Glữ thuóc non mo mát duớt ao“c
Tránh ảnh sáng vá ấm
TiỒu chuẦn: USP
oé Ihuóc tránh xa tấm tay trẻ em
Đọc kỹ hưởng dản sử dung truớc khi dùng
Mtg Lm.No 194 & 431
Đ A R No 194 & 431
v…a No (56 em vu…u
am… Na (56 lò sxy …
Mlg Date (Ngảy SX} dd/mmlyyyy
Exp Date (Han dùng ddlmm/yyyy
"DW…— “_ ”Dạ'ỉpti' *
Sán xuất bởi
valnl Phurnncoutlcnls Ltd..
Rupsm Rupgnm` Narayangom.
Bangladesh
Rx
EUROSEAFOX Suspension
{Bột pha hỗn dịch uống Cefpodoxime 40 mgl5 ml)
CẨNH BÁO ĐẶC BIỆT:
C hỉ sữ dụng thuốc nây theo đơn
Đọc kỹ hướng dẫn sữ dụng trước khi dùng.
Hãy tham khâo ý kỉển bác sĩ để có thêm thông tin.
Không dùng quá liều dã được chỉ định
Xt'n thông báo cho bác sĩ biểt các tác dụng ngoại ý trong quá trình sử dụng.
Không sử dụng thuốc đã quá hạn dùng.
Để thuốc ngoâi tầm với cũa trẻ em.
THÀNH PHẨN:
Mỗi chai bột pha 50 ml hỗn dịch uống có chứa:
Hoạt chất:
Cefpodoxime proxetil USP tương đương Cefpodoxime .................................. 400 mg
Tá dược: Sucrose, silic dioxid dạng keo khan (Aerosil—200), cellulose vi tinh thể (Avicel RC—
591), crospovidone (Kollidone CL-M), methyiparaben, acid citn'c, natri citrat, aspartame, tá
dược hương cam.
DƯỢC LỰC HỌC
Cefpodoxime lả kháng sinh cephalosporin thế hệ 3 có hoạt lực đối với các cẩu khuẩn Gram
dương như phế cẩu khuẩn (Streptococcus pneumoniae), các liên cẩu khuẩn (Streptococcus)
nhóm A, B, C, G vã với các tụ cẩu khuẩn Staphylococcus aureus, S. epidernídis có hay không
tạo ra beta-lactamase. Tuy nhiên thuốc không có tác dụng trên các chủng tụ cẩu kháng
methicilin.
Cefpodoxime cũng có tác dụng đối với các cẳu khuẩn Gram âm, các trực khuẩn Gram dương
và Gram âm. Thuốc có hoạt tính chống các vi khuẩn Gram âm gây bệnh quan trọng như E.
coli, Klebsiella. Proteus mirabilis vả Citrobacter.
Cefpodoxime ít tác dụng trên Proteus vulgaris, Enterobacter, Serratìa marcesens vả
Clostrídium perfringens. Các khuẩn năy đôi khi kháng hoản toản.
Các tụ cẩu văng kháng methicilin, Staphylococcus saprophyticus, Enterococcus,
Pseudomonas aeruginosa, Pseudomonas spp., Clostridium dzịfflcile, Bacteroides fragilis,
Lísteria, Mycoplasma pneumonỉae, Chlamydia vã Legionella pneum0phili thường khăng hoản
toãn các cephalospon'n.
DƯỢC ĐỘNG HỌC
Cefpodoxime proxetil được hấp thu qua đường tiêu hoá vã dược chuyển hoá bởi các esterase
không đặc hiệu có tại thảnh ruột, thănh chất chuyển hoá cefpodoxime có tác dụng. Sinh khả
dụng cũa cefpodoxime khoảng 50%. Khả dụng sinh học năy tăng lên khi dùng cefpodoxime
cùng với thức ăn. Thời gian bãn thải trong huyết thanh cũa cefpodoxime lả 2,1 — 2,8 giờ đối
với người bệnh có chức năng thận bình thường. Thời gian bán thải trong huyết thanh tăng lên
đến 3.5 — 9,8 giờ ở người bị suy chức năng thận. Sau khi uống một liều cefpodoxime, ở
người lớn khoẻ mạnh có chức nảng thận bình thường, nổng độ đinh trong huyết tương đạt
được trong vòng 2 — 3 giờ và có giá trị trung bình 1,4 mcg/ml, 2,3 mcg/ml, 3,9 mcg/ml đối
với các liều tương ứng 100 mg, 200 mg, 400 mg.
Khoảng 40% cefpodoxime liên kết với protein huyết tương. Thuốc được thải trừ dưới dạng
không đổi qua cẩn thận vã ống thận. Khoảng 29 — 38% liều dùng được thải trừ trong vòng 12
giờ ở người lớn có chức năng thận bình thường. Thuốc bị thải trữ ở mức độ nhất định khi
thẩm tãch máu.
CHỈ ĐỊNH:
Cefpodoxime được dùng dưới dạng uống để điều tti cãc bệnh từ nhẹ đến trung bình :
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới.
— Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên.
- Viêm tai giữa.
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu chưa có biến chứng, mức độ nhẹ vả vừa.
- Điều trị bệnh lậu cấp, chưa biến chứng ở nội mạc cổ tử cung, hoặc hậu môn trực trăng ở
phụ nữ vả bệnh lậu ở niệu đạo cũa phụ nữ và nam giới.
- ItIhiễm khuẩn da vả mô mềm mức độ nhẹ vả vừa. {ị
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG: ể/
Thuốc dùng đường uống. Dùng theo sự chỉ dẫn của bác sĩ điều trị.
Liễu thông thường:
Trẻ từ 2 tháng tuổi ~ 12 tuổi:
Loại nhiễm khuẩn Liều dùng Thời3ian đỉểu trị
Viêm họng văl hoặc viêm 5 mg/kgllẩn mỗi 12 giờ 5 10 n à
amidan (liều tối đa 100 mg/lẵn; zoo mglngăy) g y
5 mg/kg/lẩn mỗi 12 giờ
V. A . .., AJ ` ’ ` \
lem … glưa cap (liêu tôi đa 200 mg/lân; 4oo mg/ngăy) 5 ngay
' Ílẫ z- "
Viêm xoang câp 5 mg/kg an mox 12 glơ 10 ngăy
(liễu tối đa 200 mg/lẩn; 400 mglngây)
Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi :
Để điều ui đợt cấp tính của viêm phế quản mãn hoặc viêm phổi cấp tính thể nhẹ đến vừa
mắc phải cũa cộng đồng, liều thường dùng cũa cefpodoxime lã 200 mg/lẩn, cứ 12 giờ 1 lẳn,
trong 10 hoặc 14 ngảy tương ứng.
Đối với viêm họng vă/hoặc viêm amiđan thể nhẹ đến vừa hoặc nhiễm khuẩn đường tiết niệu
thể nhẹ hoặc vừa chưa biến chứng, liều cefpodoxime lả 100 mg mỗi 12 giờ, trong 5 — 10
ngăy hoặc 7 ngăy tương ứng.
Đối với các nhiễm khuẩn da và các tổ chức da thể nhẹ đến vừa chưa biến chứng, iiễu thường
dùng lá 400mg, mỗi 12 giờ, trong 7 — 14 ngảy.
Để điều trị bệnh lậu niệu đạo chưa biến chứng ở nam, nữ vả các bệnh lậu hậu môn — trực
trăng vả nội mạc tử cung ở phụ nữ : Dùng 1 liều duy nhất 200mg cefpodoxime, tiếp theo lá
điểu tti bẵng doxycyclin uống để đề phòng có cả nhiễm Chlamydia.
Liễu dùng cho người suy thận: Phải tuỳ theo mức độ suy thận. Đối với người bệnh có độ
thanh thải creatinin nhỏ hơn 30 ml/phút và không thẩm tách máu, dùng liễu thông thường
cãch nhau cứ 24 giờ một lẩn. Người bệnh đang thẩm tách máu, uống iiều thường dùng với 3
lẩnltuẩn.
Bệnh nhân suy gan: Không cẩn hiệu chỉnh liều.
Hướng dẫn cách pha và bão quắn hỗn dịch:
Lắc chai để lăm tơi bột trong lọ. Để pha thănh 50 m] hỗn dịch, thêm văo lọ 30 ml (6 thìa)
nước đun sôi để nguội vã lắc mạnh cho bột trộn đễu với nước. Lắc kỹ trước khi sử dụng.
Hỗn dịch năy chi được dùng trong 7 ngăy sau khi pha nểu để ở nhiệt đ^ hòng hoặc trong 14
ngăy nếu để trong tủ lạnh.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Không dùng cho những bệnh nhân bị dị ứng với cefpodoxime hay các cephaImporin khác
hay bất cứ thănh phẩn não của thuốc.
Không dimg cho những bệnh nhân bị rối loạn chuyển hoá porphyrin.
KHUYẾN CẢO VÀ THẬN TRỌNG :
Trước khi bắt đẩu điểu uị bằng cefpodoxime, phăi điều tra kỹ về tiền sử dị ứng cũa người
bệnh với cephalosporin, penicillin hoặc thuốc khác.
Cẩn sử dụng thận trọng đối với những người mẫn căm với penicillin, thiểu nãng thận vả
người có thai hoặc đang cho con bú.
ÃNH HƯỞNG ĐỂN KHẢ NĂNG LÁI XE HOẶC VẬN HÀNH MÁY MÓC:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng