Đăng ký / Đăng nhập
Quên mật khẩu ?
Nhập email của bạn, Chúng tôi sẽ gửi mật khẩu đăng nhập lại cho bạn
\ L ~ Vũ 13 nẹp ug1 (I CngcI XI ..xvno o ' A Ọa .m… .m… .m…. .m… … _ c…. c … c c …… : m…… ……… m…… io………………n ,: of …… o.ư …… o.T …… T …… e.. …/… .A G r… ………. r… ……… r m…. …….….W… .3, …… Um ………… u.… …….…… u .……… u………… 1… 3 ./ E………… E………… E:……… Ei…… . . 0333. … x Q ›ỀỄEìQ mẫu 53. … nĩu e.… OE OO® m…mEmb E…QũXDẺOIDA. . F ẵễễẵ ..… ẫzìẵ .Ể ị … .f, ( \ , .ẳ xweễozãẫ z—uỘ okỏffl 2 ở.. ( ầo\u ìẩẵz› . ẫ om… o: ẫ› . ` ` ,J ÓwửitẮ I. o…..ễ.nS nz «ụ n›mmễF< #… Ữomm c: I…Ễnmc :nẵm Z…. _. no.… x- Ễon _uể mc umn n. ...Dỉẫ …Eỉ.munẵ…ễ JBÊ..,nIỔKEz .zwfflẵ am Ổmm Cmm RUn ĨỉSu ….ỉ gổ.... zỄỉy u…iẵuầ ị... chO mc.Qn .»IỔCZO , \ ,lxolf |… W» \\ \\ \___ Ỉ \ EUROLOCIN ( Viên nẻn bau phim Levofioxacin 500 mg) (`Ấ ì ` t Thuốc bán rheo đơn Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trưởc khi sử dụng. Nếu cần lhêm thông tin, xỉn hỏi ý kiển bác sĩ. Không dùng quá liều chỉ dịnh. Xin Ihông băo cho bác sĩ biểt ca'c rác dụng không mong muốn Irong qua' trỉnh W Không dùng thuốc quá hạn sử dụng ghi rrên nhãn. Để !huổc xa rắm zay của Irẻ. THÀNH PHẨN: Mỗi viên nén bao phim có chứa: Hoạt chất: Levofloxacin hemihydrate tương đương Levofloxacin .............. 500 mg Tá dược: Tình hột ngô, lactose_ nellulose vi tinh thể (Avicel PHIOI), povidon K 30, mlc tinh chế. magnesi stearat… HPMC-Scps, propylene glycol, titan dioxyd. diethyl phthalat. DƯỢC LỰC HỌC : Levofloxacìn lả một khảng sinh có phố rộng dùng đường uống. Cơ chế tác động của Le…flnwin liên quan đến eự kiểm chổ đồng pllũll huú vi khuẩn nhỏ… IV vả …I…õi ADN (cả?. loại ở dạng đổng phân nhóm II), các enzymes cẩn cho sự sao chép, hồi phục vả tái liên kết của ADN . Levofloxacin kháng lại cảc chùng vi khuẩn trên vitro vả nhiẻm lchuấn lâm sâng sau: Vi khuẩn hiếu khí gram dương : Enterococcus faecelis, Staphylococcus aureus, Sraphylococcus saprophylicus. Sưcptococcus pmmmnniưM, Sllt'plut'Uct'us pyogenes.… Vi khuẩn hiếu khí gram âm : Entem/mrrpr r/nnmp_ Pscherỉchia coli. Haơmophilus influcnzac. Haemophilus paraínfiuenze, Klabsỉella pneumom'ae. Legionella pneumophila, Proteus mỉrabilis, Pseudomonas aeruginosa... DƯỢC ĐỘNG HOC : l.evnfínxacin dùng đường uống hẩu như dược hấp thụ nhanh vả hoãn [oản với nồng độ dĩnh trong huyết tương dạt được trong vòng ] giờ. Độ sinh khả dụng xấp xỉ 99%. Thức ản không lãm ánh hưởng nhiểu đển khả nãng hẩp thu của Levofioxacin. Khoả ng 30 - 40% Levofioxacin gấn kết với protein huyết tương, sự tĩch tụ Levofloxacin lá không dáng kể nếu uống liều 500 mg/ngây và dùng nhiểu ngây. Nồng độ đĩnh trong hnyê't tương đạt dược khoảng 5,7 mcg/ml và sự ổn định đạt dược trong vòng 3 ngảy. Levofloxacin dược chuyển hoá trong phạm vì rất hẹp, uãc: uhẩl chuyển hoá lả desmethyl~ levofloxaci vả levofioxacin N-oxid. Các châ't chuyển hoá nảy chiếm gẩn 5% trong lượng nước tiểu đựơc đăo thải. Sau liều uống hoặc tiêm tĩnh mạch. Levofloxacin trong huyết Lương được đăo thãi chậm (tm: 6 — 8 giờ). Sự đảo thải ban đẩu lã do ruyến thận (chiếm > 80% liều dùng). Không có sự khác nhau đãng kể ở động lực học cũa Levofioxacin theo đường uống và đường tiêm tĩnh mạch. CHỈ ĐỊNH: Levofloxacin được chỉ dịnh để điều trị các nhiểm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm cho người lớn trong các trường hợp sau: - Vỉêm xoang cấp tính. .nẩA\ \ \ ` t`ỂỀĨ lề Đợt cấp cũa viêm phế quân mạn tỉnh do Staphylococcus aureus, S. pneumoniae, Haemophìlus infiuenzae. Haemophilus parainj'luenzae hay Moraxella catarrhalis. Viêm phổi cộng đống mẩc phải do SIaphylococcus aureus. S. pneumoniae (gồm cả chủng kháng penicillin, giá trị MIC đối với penicilin 2 2 ụg/mL). Haemophilus infiuenme, Haemophilus parainjluenzae, Klebsiella pneumoiae. Moraxella catarrhalis. Chlamytlia pne…nunỉue, Legỉunellu pneumophllu hay Mycoplasma pneumomae. Nhiễm khuẩn da và cẩu trúc da biến chứng hoặc không do chủng Sraphylococcus aureus nhạy cảm với methicillin. Enterococcus faegalis, S. pyrogenes, Pro!eus mirabilis. Nhiễm khuẩn đường tiết niệu biến chứng (nhẹ đến vừa) do Enterococct ae [is, Enrerobacter cIoacae, E. coli, Klebsiella pneumoníae. Proteus mirabilis. Ps monas aeruginosa. Viêm thận, bể thận câ'p tính (nhẹ dến vừa) do E. coli. Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng (nhẹ đến vừa) do E. coli, Klebsiella pneumoniae hay Staphylococcus suprophytìcus. A ` ; ` LIEU LƯỢNG VA CACH DUNG: Thuốc dùng đường uống. Dùng theo sự chỉ dẫn của bác sĩ. Uống thuốc với nhiều nước. Liều lượng lùy tửng Ioạỉ vả độ nặng nhiềm khuẩn vả độ nhạy của tác nhân gây bệnh nghi ngờ. Liều lhOug thu'ũng cho nguôi ưuỏng thănh vđi chưc nâng thặn blnh thường (độ thanh thái Creatinin > SOmL/ phút) như sau: Chi dlnh Liều dùng 'l'hởi gian điểu trị: Viêm xoang cấp tính 500 mg một lẩn mỗi ngăy 10 — 14 ngảy ___ Đợt cấp mìn viêm phế quẳn mạn 250mg — 500 mg một lẩn 7 10 ngùy tinh mỗi ngãy Viêm phổi llìẵc phẳỈ Ồ cộng đổng ỂÍÌO mglngăy một họặr; hai 7 — 14 ngăy lẩn Nhiễm khuẩn đường niệu không biển 250 mg x [ lần] ngây 3 ngăy chứng Nhtềm knuẩn đường niệu biên 250 mg x ] lẫn] ngăy 7 — 10 ngăy chứng. bao gổm viêm thận- bổ thận Viêm Luyếu tiền liệt mạn 500 mg x ] lẳn/ ngay 28 ngảy Nh:ẽm khuẩn dn- mô mêm 250 mg x 1 lẫn] ugăy huăc 7—14ngùy 500 mglngây một hoặc hai lân Liều uống cẩn phải thay dối với cóc bệnh nhân bị suy thận (độ thanh thải creatiuin s 50ml/phút) như băng sau: … Mức liều Đ th h th ' … … … … … ộCreĨlĨininal l.iên đâu: Liều đâu: Liêu đâu: 250mg/ 24 giờ SOOmg/ 24 giờ SOOmg/ 12 giờ , Liều tiếp theo Liều tiểp theo Liều tiểp theo 50 -20 Il h t '“ p “ 125ng 24 giờ 250mg/24 giờ _ 250mg/12 giờ , Liều tiếp theo Liều tiếp theo Liều tiếp theo 19 - 10 t mm… 125ng 48 giờ 125ng 24 gìờ 125ng 12 giờ 10 li h't … ` , . (bao + "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh" + Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ + Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc
Chi tiết từng ngõ, phố, quận, huyện
Các tin y tế cập nhật liên tục
Tư vẫn miễn phí, nhiệt tình