i ., ?GML
BỌYTE ' Mi 1' MS“
cuc QUÁN LÝ DƯỢC *
ĐÃ PHÊ DUYỆT
h _________g …
Lãn đâu’ 1 7 fiZ— ZỤỆREscnwnunnuờ ỷ iò x 10 Tablets
E
Ê
2 ~ ẵ’
turodesa Tablet 2 g g
: _Ễ Ễ
Dexamethasone BP 0.5 mg E Ê 8
O
ế Ẹ
Z t»
= E
… m (
* 1
8 \
GLOBE PHARMACEUTICALS LTD. II
asc1c inuusmơ Estate. Begumgun; Noakhali BANGLADESH “
Each Hm coatnd tabiet contains Visa No
Dexnmeihasone BP 0 5 mg Wg Uc No
0 &Adii rmlơn
cẫiẵ'ưnuiu'iiẵnẫiỗ'u'ẵauiioifẵ onu Bilch No
Sldc Effectr Mtg Dalc ddlmrnlyy.
Please see endosed insefl
Exp Dale ddlmmlyy
Keep nut ot Inc ranch oi ch:ldmr
Ston In a cool & cry pnace. ceiow 30°C
Protect irom light
Clniưlly rud thu nccomplnyhg
instructions hdoro uu` FILM COATED TABLET
Rx PRESCRIPTION DRUG 10 x 1 0 Tablels
5” E d 1 hi
ả uro esa a . et
2
Ể Dexamethasone BP 0.5 mg
$ ..
m @
`D ›:
O _
°” c
² :
ẽ'
;- cmue PHARMACEUTICALS ưo. II
? BSCIC lndustnnl Estate. Bagquofu. Nonkhali. BANGLADESH II
Rx Thuóc ke don SĐK:
viên Mn cac D'um EURODESA TABLET
Ouy tách dóng " hộp 100 viên (10 vi n 10 viên)
Thùnh phồn: M ivsén nún bao phim chừa
Dexamelhuonc BP 05 mg
Bảo quán: nơi khô mm, dưới 30°C Tránh anh xa 1A tny uè en"
SA lo SX NSX. HD x… “Bmch No' “Mig. '. '
Đoc kỷ nuong ơản su đung truoc … dùng. (
vo ccc mcna tin khac xem từ huong dán sủ cung
Sân xuâl bới 0LOBE PHARMACEUTICALS LTD.
BSCIC Industrial Estate, Bogumgom. Noakhnh, BANGLADESH
Nnap khác bởi
Ê * ẽ“`ẳ Ẹ'Ể ễ'Ề E’Ể :
: ~….z 'n.s ư›_… —'n.c f
; ă°c 0: ẫgs ằ=ẹ :
ề ỀỄ Ềẫ “’ẫ ầẻ
ẽ Ẹ Ẹ ẳễ ẽ :
ị ỉ ,—, E 3
- g & á ẵỉ E 1
o ốc ổc— 83 ẵE
bun aumũm oNũnbm on1mw mm… -
lế/ỈL
EURODESA TABLET
MÔ TẢ:
Viên nén bao phim hình tròn, mảu trắng.
THÀNH PHÂN: Mỗi viên nén bao phim chứa:
Dexamethason .............. BP 2009 ........ 0,50 mg.
Tá dươc: Microcrystallìne Ceilulose (Avicel PH 101), Lactose, Dibasic Calcium Phosphat, tinh
bột, Povidone K 30, Magnesium Stearate, Hydroxypropyl Methylcelluiose, Titanium Dioxide,
Polyethylene Glycol 6000, Bột Tale tinh khiết, Kollidone VA 64, Carnaba Wax.
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trước khi dùng, nếu cần thêm lhông tin xin hỏi ý kiến thầy thuốc.
CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC LỰC HỌC:
Dexamethason là một glucocorticoid có hoạt tính khảng viêm cao hơn prednisolon. Các
glucocorticoid tự nhiên và tổng hợp liên kết với các thụ thể nội bảo đặc biệt, phức hợp nảy đi
đến đích tác động nhờ cảc thụ thể trên mảng bảo tương. Tại cảc mô đích glucocorticoid được
khuếch tán qua mảng tế bảo vả tạo phức hợp với cảc thụ thể đặc hiệu trên mảng tế bảo chất, sau
đó phức hợp nảy chuyển vị vảo nhân tế bảo và kích thích quá trình tống hợp cảc protein. Cảc
glucocorticoid có hoạt tính chống viêm, chống dị ứng, chống shock vả ức chế miễn dịch.
Dexamethason có tảc dụng yếu trên chuyến hóa muối nước nên có thể dùng trong tăng huyết áp
song phải theo đõi chặt chẽ.
CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC ĐỌNG HỌC:
Nhìn chung, cảc corticoìd được hấp thu tốt từ đường tiêu hóa, và cũng được hấp thu tốt ở ngay
vị trí dùng thuốc vả sau đó được phân bố vảo tất cả các mô trong cơ thề. Thuốc qua nhau thai
vả một lượng nhỏ qua sữa. Sau khi tiêm, dexamcthason natri photphat thủy phân nhanh thảnh
dexamethason. Khi tiêm tĩnh mạch liều 20 mg, nồng độ đinh xuất hiện trong huyết tương sau 5
phút. Thuốc cũng liên kết với protein huyết tương (tới 77%) vả chủ yếu là aibumin. Thuốc
được hấp thu cao ở gan, thận và cảc tuyến thượng thận. Chuyến hóa ở gan chậm vả thải trừ chủ
yếu qua nước tiểu, hầu hết ở dạng steroid không liên hợp. Nửa đời huyết tương lả 3,5 - 4,5 giờ,
nhưng khi nói đến tác dụng, thường dùng nửa đời sinh học. Nửsk `li sinh học của
dexamethason là 36 - 54 giờ, do vậy thuốc đặc biệt thich hợp vởi ác bệnh cần có
glucocorticoid tác dụng liên tục.
cui ĐỊNH:
Dexamethson dược chỉ định trong các trường hợp sau:
— Hen suyễn
4 Bệnh viêm da
… Viêm khởp dạng thấp
— Dị ứng nặng, shock phản vệ
— Viêm mũi dị ứng
— Liệu phảp thay thế glucocorticoid
- › Bệnh lý thận: viêm cầu thận.
— Bệnh lý về mắt: Viêm phần trưởc cấp, viêm mảng bồ đảo trưởc mạn, viêm mống mắt, viêm thể
mi, bệnh mắt do Herpes zostcr. Dị ứng ở mắt, loét tái phảt do nhiễm độc hay dị ứng.
2f/Ý/lĩỮỳ
— Thiếu mảu tiêu huyết ảc tính.
— Bệnh viêm gan mãn tính.
LIÊU DÙNG VÀ CÁCH sử DỤNG:
THUỐC NÀY CHỈ DÙNG THEO SỰ KÊ ĐON CỦA THÀY THUỐC.
~ Trường hợp cấp: 2 ngảy đầu: uống ngảy 3 iần; mỗi lẩn 2 viên, 2 ngảy kế tiểp uống ngảy 3 lần;
mỗi lần 1 viên, 2 ngảy cuối uống mỗi ngảy 3 lần; mỗi lằn 1/z viên.
- Trường hợp điều trị lâu dâi: 2-3 tuần đẩu của đợt trị liệu uống ngảy 3 iần; mỗi lần 1 viên, sau đó
cằn giảm liều trong 4 tuần kế tiếp và duy tri ở liều điều trị vì viên một ngảy.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Chống chỉ định Dexamethason trong những trường hợp sau:
— Nhiễm trùng toản thân hoặc nhiễm trùng khởp trừ khi đã ảp dụng một liệu phảp chống nhiễm
trùng đặc biệt.
— Mẫn cảm với bất kỳ thảnh phần nảo của thuốc.
TƯỢNG TÁC THUỐC
Cảc barbiturat, phenytoin, rifampicin, rifabutin, carbamazepin, ephedrin, aminoglutethimid có thể
lảm tảng thanh thải corticosteroid nên lảrn giảm tác dụng điều trị.
Corticoid đối khảng tảc dụng của cảc tảo nhân gây hạ đường huyết (kể cả ìnsuiin), thuốc hạ huyết
ảp và thuốc lợi tiểu. Corticosteroid ]ảm tăng tác dụng hạ kali huyết của acetazolamỉd, các thiazid
lợi tỉểu quai, carbcnoxolon.
Hìệu lực của cảc dẫn chẳt cumarỉn chống đông mảu có thể tăng khi dùng đồng thời vỚỉ corticoỉd,
nên cần kiểm tra chặt chẽ thời gian prothrombin đế trảnh chảy mảu tự phảt.
Sự thanh thải salicylat tăng khi dùng đồng thời vởi corticoid, vì vậy khi ngừng corticoid dễ bị ngộ
độc salicyiat.
Các thuốc lợi tiểu lảm gỉảm kali huyết (ví dụ thỉazid, furosemid) vả amphotericin B có thể iảm tăng
tảo dụng giảm kali huyết của glucocorticoid.
CẢNH GIẢC & THẶN TRỌNG:
— Thận trọng khi sử dụng cho bệnh nhân bị bệnh loãng xương, bệnh Ỉ`ỷ~ợ 'nị`, tăng huyết áp, yếu
chức nảng 1hận, bệnh nhân bị măc bệnh lao tiêm ân. Việc ngưng sử dụng huôc phải thực hiện
bằng cách giảm liều từ từ vả phải được thco dõi một cảch nghiêm ngặt.
PIIỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ:
'l`hò'i kỳ mang thai:
Cảo glucocorticoid có khả năng gây quái thai ở động vật. Tuy nhiên, điều đó không hoản toản đúng
với người. Thuốc có thể iảm giảm trọng iượng nhau lhai và trọng lượng thai nhi. Thuốc cũng có thể
gây ức chế tuyến thưọng thận ở trẻ sơ sỉnh nếu người mẹ dùng thuốc kéo dầi. Dùng glucocorticoid
trước khi đẻ non đã chứng minh có khả nãng bảo vệ chống nguy cơ hội chứng suy hô hấp sơ sinh
vả bệnh loạn sản phối - phế quản do đẻ non.
Thời kỳ cho con bú:
I)cxamcthason vảo sữa mẹ vả có nguy cơ đối với trẻ bú mẹ.
ÂNH HƯỞNG LÊN KHẢ NĂNG LÁ] XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC:
Chưa được biết.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN:
Thường gặp, ADR > 1/100
Rối loạn điện giải: Hạ kali huyết, giữ natri và nước gây tăng huyết ảp và phù nề.
Nội tiết và chuyền hóa: Hội chứng đạng Cushing, giảm bải tiết ACTH, teo tuyến thượng thận, giảm
dung nạp glucid, rối loạn kinh nguyệt.
Cơ xương: Teo cơ hồi phục, loãng xương, gãy xương bệnh lý, nứt đốt sống, hoại từ xương vô
khuấn.
Tiêu hóa: Loét dạ dảy tả trảng, loét chảy mảu, loét thùng, viêm tụy cắp.
Da: Teo da, ban đỏ, bầm máu, rậm lông.
Thần kinh: Mất ngủ, sảng khoải.
Ỉt gặp, 1/1000 < ADR < moo
Quả mẫn, đôi khi gây choáng phản vệ, tăng bạch cầu, huyết khối tắc mạch, tăng cân, ngon miệng,
buồn nôn, khó ở, nấc, ảp xe vô khuẩn.
Triệu chửng và các dẩu hỉệu ngừng thuốc: Giảm quá nhanh liều thuốc sau khi điều trị kéo dải có
thể dẫn tới suy thượng thận cấp, hạ huyết ảp và chết. Ngừng thuốc đôi khi giống như tải phảt bệnh.
Thông báo cho bác sỹ nhũng tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
SỬ DỤNG QUÁ LIÊU:
Quả iiều glucocorticoid gây ngộ độc cấp hoặc gây chết rất hiếm. Không có thuốc giải độc đặc hiệu.
Không có chỉ định cho việc điều trị ngộ độc mạn, trừ trường hợp người bệnh quả mẫn với
corticosteroid, gây bệnh lý; lúc đó cần điều trị cảc triệu chứng. Choáng phản vệ hoặc phản ứng quả
mẫn có thể được điểu trị bằng epinephrin, hô hấp nhân tạo và aminophylin. Người bệnh nên được
giữ ấm vả yên tĩnh.
BẢO QUÁN: Bảo quản ở nơi khô ráo, mát, nhiệt độ dưới 300 C, tránbẵỳiưỹẫng.
HẠN DÙNG: 24 thảng kể từ ngảy sản xuất.
ĐÓNG GÓI: Hộp gồm 10 vỉ, mỗi vi có chứa 10 viên nén bao phim.
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG: Tiêu chuẩn nhà sản xuất.
ĐỀ THUỐC NGOÀI TẨM TÀM CỦA TRẺ.
ĐỌC KỸ HƯỚNG DĂN SỬ DỤNG TRU'ỞC KHI DÙNG.
NÊU CẦN THÊM THÔNG 'le, XIN HỎI Ý KIẾN THẨY THUỐC.
SẢN XUẤT BỞI:
Globc Pharmaceuticals Ltd.
BSCIC industrial Es . '
Q. cục TRUỜNG
P.TRUỎNG PHÒNG
/iỷuyẫn ›7fay JfâMg
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng