M w is4
BỘ Y TẾ
CỤC QUAN LÝ nưoc
__ .
ĐÃ PHÊ D
Lân đẩuz.rf.ẵJữặ.f
i
B.n M.ddlmmlmy E.ddlmmlyyyy
8 No Mfg Date Exp Dale
_a— `1 .
\ !
ị, \ẹí 5 x 10 s Tablets
, Ể Ẹ " 'Ễlĩnna
` 3 Eur
n . _
Ễ m Caicmm Carbonate Chewabie Tablets BP 625mg
'ắ hn
Ễ —n
% C
về 3 NAVANA
V ý _ —’ Composition : Each chmble tabicicontains
Caicium carbonaie BP 625 mg
equivalent to Calcium (elements!) 250 mg
Dougn. ' ' ' ' ' f“
Precautỉon. Slde ef|ect and other infunnatlon:
Plnse see the ienllet inside,
Stonue: Store in | cooi dry place. beiow 30'C
Pruth lrom light and movsture.
Spocificltion: BP
Keep out ní madi of children
Rend the lunet clrefully beiore use.
Mlnufadurcd by:
NAVANA PHARMACEUTICALS LTD…
Rupshi. Rupgom, Narayaogcni, Bnnghdesh
/
NAVANA
E u r \ca Ij i u …
Viên nen nhai Calci Carbonat BP 625mg
Hộp 5 ví x 10 viên
Eurocaluum
25…ọ
Eb-thá EP 5
!
Ẹ
::
«:
Ễ
f
H
3
m
Ễ
ỉĨ
Ỉn
--——f’ Thânh phản: Mỏi vuẻn nèn nha, có chùa
Ceicn CIrbOHIi BP 625 mg
iurmg duong Calm (nguyèn iỏ) ²50 mg
Lièu luọng & cuu dùng. cm aznn. chóng chi dịnh.
Thịn uụng. Tác dụng ngoại ý vả cảc lhỏng lin khác:
X… xem ic huong nấn sử ờụng bẻn trong hop
Bu quơn: Glữ mụỏc nm khô nm, mm ao'c
Trảnh ánh sảng vá ấm
Tlèu chuỜn: BP
Đè ư…óc ith … lÀm tay ưé em
Đo: ký hương dẽn sử dung truơc km dung
Min Lu: No 1945431
DA.R. No; :267-75—67
Vua No. (Sô ĐK): VN…
Bliđl No (SồióSX) : n
Mfg. Date (Nnảy SX): ddlmmlyyyy
Exp. Dam (Han dùng) : ddlmmlyyyy
' ...... .; Idi:
Sin xuằi bởi
NAVANA PHARMACEUTICALS LTD.,
@ Rupshn, Hupgnnj Narayangnng. Bangladesh
EUROCALJÌUM
Viên nén nhai Calci carbonat 625 mg
(tương đương 250 mg Calci nguyên tố)
CẢNH BÁO ĐẶC BIỆT:
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng !rưó'c khi dùng.
Hãy tham khảo ý kiến bác sĩ để có thêm thông tỉn.
Không dùng quá lỉều đã được chỉ định.
Xin thông báo cho bác sĩ bỉểt các tác dụng không mong muốn trong qua' trình sử dụng.
Không sử dụng thuốc đã quá hạn dùng.
Để thuốc ngoâi zầm với căa trẻ em.
THÀNH PHẦN: óẳ
Mỗi viên nén nhai có chứa:
Hoạt chất:
Calci carbonat BP ............................................................. 625 mg
(tương đương Calci nguyên tố 250 mg)
Tá dược: Lactose, tinh bột ngô, mannitol, cellulose vi tinh thể (Avicel PH 101), sucrose,
povidone K-90, aspartam, saccharin natri, talc, magnesi stearat, tá dược hương dứa
(Pineapple fiavour), tá dược hương hoa quả (Fruit flavour), tá dược mảu đỏ (Red 2G).
DƯỢC LỰC HỌC
Calci carbonat lả nguồn bổ sung calci trong các trường hợp thiếu calci do hẩp thụ calci kém
cũa đường ruột. Calci trong cơ thể cẩn thiết cho độ rấn chắc cũa xương, cơ, hệ thẳn kinh vả
tim. Calci carbonat còn lả yếu tố kháng acid dùng lăm giảm tn'ệu chứng ợ nóng, chứng khó
tiêu vã rối loạn tiêu hóa do thừa acid dạ dăy.
Calci carbonat lăm giảm sự thiếu hụt calci ở xương, loãng xương ở người giả vả đặc biệt ở
phụ nữ tiền mãn kinh.
DƯỢC ĐỘNG HỌC
Calci carbonat được hấp thu tốt ngay cả khi dùng n'êng lẻ hoặc cùng với thức ãn.
Khoảng 30% calci dạng ìon được hấp thu tại đường tiêu hóa. Xương vả rãng chứa 99% lượng
calci của cơ thể. Trong tổng lượng calci huyết thanh có 50% ở dạng ion, 5% ở dạng phức hợp
anion vả 45% gắn kết với protein huyết tương. Khoảng 20% calci thải qua đường tiểu và
80% qua phân, lượng thâi qua phân năy bao gỗm lượng calci không dược hâ'p thu vã lượng
calci được tiết qua đường mật vả dịch tụy.
CHỈ ĐỊNH:
Tình trạng thiếu calci do hấp thụ calci kém của đường ruột, tăng tích tụ trong xương hoặc
thiếu hụt calci trong quá trình mang thai hoặc nuôi con bú.
Phờng vã điều trị bệnh loãng xương ở người trưởng thảnh.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG:
Cách dùng : EUROCALJIUM được bảo chế dưới dạng viên nhai trước khi uống, dùng thuốc
trước bữa ăn. Nhai nát viên và nuốt, không nên nuốt nguyên cả viên. Mỗi viên dùng với một
cốc nước đẩy.
Liễu thông thường:
- Trẻ em (dưới 12 tuổi): 1 viên/ngảy
… Trẻ vị thănh niên (12 — 17 tuổi): 1 viên/iẩn x 1 — 21ẩn/ngăy.
- Người trưởng thânh: ] viên/lẩn x 2 lẩnlngăy hoặc theo chỉ định của bão sĩ.
ÍI'Ĩ~J
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Không dùng cho bệnh nhân mẫn cảm với bất cứ thãnh phấn nảo của thuốc, tảng calci huyết,
suy thận nặng, bệnh nhân mắc hội chứng Zollinger—Ellison, đang điểu trị với digoxin.
KHUYẾN CÁO VÀ THẬN TRỌNG :
Tránh dùng nếu có tăng calci huyết, bệnh tim hay trong trường hợp dễ bị sỏi thận. Các bệnh
nhân có nguy cơ bị sỏi thận thì cẩn phải uống nhiều nước.
Thận trọng với bệnh nhân suy thận: không được dùng kéo dãi.
Ở bệnh nhân tăng calci huyết nhẹ kèm với sưy thận nhẹ h0ặc vừa, cẩn phãi theo dõi chức
năng thận. Nếu cấn thiểt thì phãi giâm liều hoặc ngưng dùng thuốc.
Tránh dùng vỉtamin D liều cao khi đang dùng thuốc bổ sung calci.
ÁNH HƯỞNG ĐỂN KHẢ NĂNG LÁ] XE HOẶC VẬN HÀNH MÁY MÓC:
Không thẩy có báo cáo liên quan. Thông thường không ảnh hưởng. 'ổ2/
SỬ DỤNG ở PHỤ NỮ MANG THAI; CHO CON BÚ:
Có thể bổ sung lượng calci thẩp cho phụ nữ mang thai lâm tăng sự khoáng hoá cho băo thai.
Theo khuyến nghị về nhu cẩu dinh dưỡng RNI-ZOOZ: nhu cẩu calci cũa phụ nữ có thai là
1200 mg/ngăy vã phụ nữ nuôi con bú là 1000 mg/ngăy.
Thuốc được cho lả an toản đối với phụ nữ có thai vả cho COn bú khi dùng theo sự chỉ định
của bác sĩ.
TƯỚNG TÁC THUỐC:
Có thể hình thảnh cãc phức hợp không hấp thu khi dùng calci carbonat với estramustine,
etidronate vả các bisphosphonate khác, phenytoin, quinolone, tetracycline uống, hoặc các
chế phẩm chứa fluoride. Cẩn uống các thuốc nảy ĩt nhất iả 3 giờ cãch thời điểm uống
EUROCALJIUM.
Dùng chung với vitamin D hoặc các dẫn xuất vitamin D sẽ tãng hấp thu calci. Một số thức
ăn có thể lăm giâm hấp thu calci : rau đại hoảng, spinach, cám, thức ăn lảm từ ngũ cõc.
Khi dùng calci chung với vitamin D hoặc dẫn xuất vitamin D liều cao, calci có thể lảm giảm
đáp ứng của vcrapami] và có thể lả cả cãc chất ức chế calci khác. Ở bệnh nhân đang sử
dụng digitalis, nếu dùng nhiều calci có thể lảm tăng nguy cơ rối loạn nhịp tim.
Thuốc lợi tiểu nhóm thiazide có thể lăm giảm băi tiết calci niệu, do đó cần để ý nguy cơ
tăng calci huyết khi dùng chung calci carbonat với thuốc lợi tiểu nhóm thiazide.
Calci lảm giãm sự hấp thu của các muối sắt qua đường tiêu hóa.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN (ADR):
Nói chung thuốc được dung nạp tốt. Táo bón và chuột rút có thể xảy ra. Hỏi ý kiến bác sỹ
nếu thấy tình trạng vẫn tiếp tục hoặc nặng hơn.
Hiếm gặp rối loạn tiêu hóa. Ở Liều cao vã dùng kết hợp với vitamin D có thể có triệu chứng
cũa tình trạng tăng calci huyết và calci niệu bao gồm biếng ăn, buồn nôn, ói mửa, táo bón,
đau bụngỉ khô miệng, khát nước, đa niệu, chảy máu dạ dăy.
QUÁ LIÊU:
Có thể sẽ có triệu chứng rối loạn tiêu hóa, nhưng không gây tăng calci huyết, trừ trường hợp
có dùng kèm vitamin D hoặc dẫn xuất vitamin D với ]iểu cao.
Nếu nghi ngờ quá ]J'ều, hảy gọi ngay cho trung tâm kiểm soát độc nơi bạn ở hoặc phòng cấp
cứu. Các triệu chứng quả h“ếu bao gồm buốn nôn, nôn, chán ăn, mệt mỏi vã yếu.
Nếu đi ngoầi thấy phân mảu đen, hãy đến bãc sĩ vì đó có thể lả dấu hiệu của chảy máu dạ
dảy. ’
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG: BP
BẨO QUẦN:
F
`z_LRM
f….
Uhm
ma ?
`.
Giữ thuốc nơi khô mât, nhiệt độ dưới 30°C. Tránh ãnh sáng vã ẩm.
HẠN DÙNG:
36 tháng kể từ ngăy sản xuất.
Sổ lô sản xuất (Batch No. ), ngây sản xuất (Mfg. date), hạn dùng ( Exp. date): xin xem trên
nhãn hộp vả vỉ.
DẠNG BÀO CHẾ VÀ QUY CÁCH ĐÓNG GÓI:
Hộp chứa 5 ví x 10 viên nén nhai.
Sản xuất bởi: Ế
NAVANA PHARMACEUTICALS LTD. /
Trụ sỏ: 3IC, Purana Paltan, Dhaka, Bangladesh
Nhã máy: Rupshi, Rupgonj, Narayangonj, Bangladesh.
Ngăy xem xét lại tờ hướng dẫn sử dụng: 15|1212011
Tờ thông tin cho bệnh nhân (PIL) (Mẫu 4/ ACTD)
EUROCALJIUM
Viên nén nhai Calci carbonat 625 mg
(tương đương 250 mg Calci nguyên tố)
MÔ TẢ SẨN PHẨM:
Viên nén không bao, mău hống nhạt, mùi thơm, hình tròn, vát cạnh, 2 mặt phẳng, một mặt
có vạch chia liều mặt kia nhẵn
Hộp chứa 5 ví x 10 viên nén nhai
THÀNH PHẨN CUA THUỐC:
Hoạt chât. Calci carbonat.
Tá dược: Lactose, tinh bột ngô, mannitol, cellulose vi tinh thể (Avicel PH 101), sucrose,
povidone K- 90, aspartam, saccharin natri, talc magnesi stearat, tá dược hương dứa
(Pineapple Havour), tá dược hương hoa quả (Fruit fiavour), tá dược mău dó (Red 2G).
HÀM LƯỢNG CỦA THUỐC:
Mỗi viên nén nhai có chứa:
Calci carbonat BP ............................................................. 625 mg
(tương đương Calci nguyên tố 250 mg)
THUỐC DÙNG CHO BÊNH GÌ?
Tình trạng thiếu calci do hấp thụ calci kém của đường ruột, tăng tích tụ trong xương hoặc
thiếu hụt calci trong quá trình mang thai hoặc nuôi con bú.
Phòng vã điều trị bệnh loãng xương ở người trưởng thânh.
NÊN DÙNG THUỐC NÀY NHƯ THẾ NÀO VÀ BAO NHIÊU:
Cách dùng . EUROCALJIUM được băo chế dưới dạng viên nhai trước khi uống, dùng thuốc
trước bữa ăn. Nhai nát viên và nuốt, không nên nuốt nguyên cã viên. Mỗi viên dùng với một
cốc nước đẩy.
Liễu thông thường: <Ễ
- Trẻ em (dưới 12 tuổi): 1 viên/ngăy /
- Trẻ vị thảnh niên (12 — 17 tuổi): 1 viên/iẩn x 1 - 21ẳn/ngảy.
- Người trưởng thănh: l viên/lẩn x 21ẩn/ngăy hoặc theo chỉ định của bảo sĩ.
KHI NÀO KHÔNG NÊN DÙNG THUỐC NÀY:
Không dùng thuốc trong các trường họp sau:
Không dùng cho bệnh nhân mẫn cảm với bất cứ thănh phẩn năo cũa thuốc, tăng calci huyết,
suy thận nặng, bệnh nhân mất: hội chứng Zollinger-Ellison, đang điều trị với digoxin.
Cần thận trọng khi dùng thuốc trong các trường họp sau:
Tránh dùng nếu có tăng caici huyết, bệnh tim hay trong trường hợp dễ bị sỏi thận. Các bệnh
nhân có nguy cơ bị sỏi thận thì cẩn phải uống nhiều nước.
Thận trọng với bệnh nhân suy thận: không được dùng kéo dăi.
Ở bệnh nhân tăng calci huyết nhẹ kèm với suy thận nhẹ hoặc vừa, cẩn phải theo dõi chức
năng thận. Nếu cẩn thiết thì phải giãm liều hoặc ngưng dùng thuốc.
Tránh dùng vitamin D liều cao khi đang dùng thuốc bổ sung calci.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN (ADR):
Nói chung thuốc được dung nạp tốt. Táo bón và chuột rút có thể xãy ra. Hỏi ý kiến bác sỹ
nếu thấy tình trạng vẫn tiếp tục hoặc nặng hơn.
J
I
.2
4?
Hiếm gặp rối loạn tiêu hóa. Ở liều cao và dùng kết hợp với vitamin D có thể có triệu chứng
của tình trạng tăng calci huyết vả caici niệu bao gồm biếng ăn, buồn nôn, ói mửa, táo bón,
đau bụng, khô miệng, khát nước, đa niệu, chây máu dạ dăy.
NÊN TRÁNH DÙNG NHỮNG THUỐC HOẶC THỰC PHẨM GÌ KHI ĐANG SỬ
DỤNG THUỐC NÀY:
Có thể hình thảnh các phức hợp không hấp thu khi dùng calci carbonat với estxamustine,
etidronate vả các bisphosphonate khác, phenytoin, quinolone, tetracyciine uống, hoặc các
chế phẩm chứa fluoride. Cẩn uống các thuốc nảy ít nhất lả 3 giờ cách thời điểm uống
EUROCALJIUM.
Dùng chung với vitamin D hoặc các dẫn xuất vitamin D sẽ tăng hấp thu calci. Một số thức
ăn có thể lảm giãm hấp thu calci : rau đại hoảng, spinach, cám, thức ãn lảm từ ngũ cốc.
Khi dùng calci chung với vitamin D hoặc dẫn xuất vitamin D liều cao, calci có thể lảm giãm
đáp ứng cũa verapamil và có thể lã cả các chất ức chế calci khác. Ở bệnh nhân đang sử
dụng digitalis, nếu dùng nhiều calci có thể lăm tăng nguy cơ rối loạn nhịp tim.
Thuốc lợi tiểu nhóm thiazide có thể lăm giãm bải tiết calci niệu, do đó cẩn để ý nguy cơ
tăng calci huyết khi dùng chung caici carbonat với thuốc iợi tiểu nhóm thiazide.
Calci lảm giảm sự hấp thu của các muối sẵt qua đường tiêu hóa.
CẨN LÀM GÌ KHI MỘT LẦN QUÊN KHÔNG DÙNG THUỐC:
Tiêp tục dùng liều tiêp theo khuyên cáo.
CÂN BẢO QUẢN THUỐC NÀY NHƯ THẾ NÀO: Ế
Giữ thuốc nơi khô mát, nhiệt độ dưới 30°C. Tránh ánh sáng và ẩm. ,.
Để xa tẩm với của trẻ em. _ `
NHỮNG DẨU HIỆU VÀ TRIỆU CHỨNG KHI DÙNG THUỐC QUÁ LIÊU :
Có thể sẽ có triệu chứng rối loạn tiêu hóa, nhưng không gây tăng calci huyết, trừ trường hợp
có dùng kèm vitamin D hoặc dẫn xuất vitamin D với liễu cao.
CÂN PHẨI LÀM GÌ KHI DÙNG THUỐC QUÁ LIÊU KHUYẾN CÁO:
Nêu nghi ngờ quá liều, hãy gọi ngay cho trung tâm kiểm soát độc nơi bạn ở hoặc phòng cấp
cứu. Các triệu chứng quả liễu bao gổm buồn nôn, nôn, chán ăn, mệt mỏi và yếu.
Nếu đi ngoải thấy phân mău đen, hãy đến bác sĩ vì đó có thể lả dấu hiệu của chảy máu dạ
dăy.
TÊN | BIỂU TƯỢNG CỦA NHÀ SẢN XUẤT | NHÀ NHẬP KHẨU l CHỦ sở HỮU
GIẤY PHÉP ĐĂNG KÝ SẢN PHẨM:
Nhã săn xuất:
NAVANA PHARMACEUTICALS LTD.
Trụ sở: 3/C, Purana Paltan, Dhaka, Bangladesh
Nhã máy: Rupshi, Rupgonj, Narayangonj, Bangladesh.
Cơ sở đăng ký sắn phẩm: J
CÔNG TY TNHH DƯỢC PHAM HUY NHẬT
37/13/27 Ngô Tất Tố, phường 21, quận Bình Thạnh, thânh phô'Hồ Chí Minh.
Doanh nghiệp nhập khẩu:
Tên DNNK… đ1a chi
NHỮNG ĐIỄU CẨN THẬN TRỌNG KHI DÙNG THUỐC NÀY:
UÀ(ìj
hak:
MỸ
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi đùng.
Nếu cẩn thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bão sĩ.
Không dùng thuốc đã quá hạn sử dụng.
Cần thận trọng khi dùng thuốc trong các trường họp sau:
Tránh dùng nểu có tăng calci huyết, bệnh tim hay trong trường hợp dễ bị sỏi thận. Các bệnh
nhân có nguy cơ bị sỏi thận thì cẩn phãi uống nhiễu nước.
Thận trọng với bệnh nhân suy thận: không được dùng kéo dải.
Ở bệnh nhân tăng calci huyết nhẹ kèm với suy thận nhẹ hoặc vừa, cẩn phãi theo dõi chức
năng thận. Nếu cẩn thiết thì phãi giãm liễu hoặc ngưng dùng thuốc.
Tránh dùng vitamin D liếc cao khi đang dùng thuốc bổ sung calci.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:
Có thể bổ sung lượng calci thấp cho phụ nữ mang thai lâm tăng sự khoáng hoá cho băo thai.
Theo khuyến nghị về nhu cẩu dinh dưỡng RNI—ZOO2: nhu cẩu calci cũa phụ nữ có thai lả
1200 mglngây và phụ nữ nuôi con bú là 1000 mg/ngăy.
Thuốc được cho là an toăn đối với phụ nữ có thai vả cho con bú khi dùng theo sự chỉ định
cũa bác sĩ.
Ảnh hưởng trên khả nãng lái xe vã vận hânh máy móc:
Không thấy cớ báo cảo liên guan. Thông thường không ânh hưởng.
KHI NÀO CÂN THAM VẤN BÁC sĩ
Xin thông báo cho bác sĩ biết cãc tác dụng không mong muốn trong quá trình sử dụng.
Nếu nghi ngờ quá liễu, hãy gọi ngay cho trung tâm kiểm soát độc nơi bạn ở hoặc phòng cấp
cứu. Các triệu chứng quá liều bao gổm buổn nôn, nôn, chán ăn, mệt mỏi và yếu.
Nếu di ngoăi thấy phân mâu đen, hãy đến bác sĩ vì đó có thể là dấu hiệu của chảy máu dạ
dăy.
NGÀY XEM XÉT SỬA ĐỔI LẠI TỜ THÔNG TIN cnc BỆNH NHÂN: 15l12/2011.
PHÓ cuc muònc
JVM 7% M
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng