Tên và dịa chi cơsỡ đănglkỹvthuốc:
Tên và địa chỉ cơ sở sản xaất thuốc:
Tên thuốc:
Hè m I ượn g:
Dạng bảo chế:
Lọai thuốc dãng kỷ
Lọai hình dãng lý:
ệóNcnvcỏửnầũbuộèỏỏũẻNẶi
f(DỌNA'ĨPH'AẸMĐ;
'221B — Phạm VănThuận; PẮ TầnỂTiẺh.-rỉỊ`ỈIỆE-BiềhỵHò“a
TỉnhĐỗng Nại - ViệtẳNảmt
ĐT:~OG1~;3ỂZỀỂỔZèÉ8ZỀZQó.
Fax:0613821608'
CÔNG TY CỔ PHẨN’DƯỢC ĐỒNGN'AI
(DÒNA-IPI-ỊARNỊ)
221B - Phạm Vản Thuận - P›. Tân Tiển - 'Ỉ`P.Biên Hòa
Tĩnh ĐổngNai — Việt Nam
ĐTạ061.3_822592= -3_82229_6
Fax: 061.3821_608
EURDOGEL
Nhôm phosphat gel 20% 12,38 g
Hỗn dịch uống
Hóa dược
Đăng ký lẩn đẩu
NĂM 2011
___; .…ru. :
.x .`- _...- ._,` w— ..…
Ì .... .——-
ầ
MẮU NHÂN THUỐC
]. Hộp 20 gói x 20g hỗn dich uống
- Nội dung & mđu sớc : Như mồu
Nguyỗn Vón Khoc
uuuuuuuuuuuu
J.ịimn íỉẳHd ffl
_ _aOnu gu wnb ar'm
. .:“Ị'2Ễ. Ể~L Ă Ọg
Il nnnnnnnnnn | uuuuuuuu : nẹp uẹ-ĩ
ZAMỹr
2. Gói 20g hỏn dich uống
ffl'ffl
" lưu … 13: mmnou mu
ỦZỈDỮUZỮỒH
TP.KHKD-TT
GUP WHO
mu: I AWINIIWTIN:
\
nm udum Imn weMw um tu. 1
mmutm.cnmnuumunmm `
rnsccumou.nnvense mtcư. i
ndmn.núunllnmnúnmgn.
vumunnununú.dm
xmlclmdndmơdn
IMEIẤI:HIImLanO
-ủ
AWIIIIIJI PMSPHAT GEI. m 12.3ll
ludq um.
nqmdưnl mrlm
'…
-ứ\:
W:Lndnundnm
IMOM PNOSPHIT GEL 20% 12.3lg
mnuun
rnauh tm
Ilmlnntiou.
uunnựdnlmunnum `
Bud2ũađtetsx2Dnml
hn|ildllìnúddlứll
Mum…ulhchdldmudm
- Nội dung & mỏu sỏc : Nhu mồu
Eurdogel
IÙMHIIYfflI\
ILIu
nummh '
~…mnnumF_iun
~ nuummu… . »;
cu! mun. cnđnn coi num. mu
.1Ac nm ……
u unùm vi cAcomùn:
-xmmumẹdụ ủluq.
lblllltmmmâtJúmdmúno.
nmtec
Iuthmrtu
ưnunùúuuucnú.
BỘYTẾ
IUI-MQ
un-nnm:
unu-um:
U0ơ(ũh :
I.Iân
if)!
i
cục QUẢN LÝ nược j
i
t PHÊ DUYỆT
đẩuz.fflJÁẳJ…ẵâiL
…= 15thángOônăm20ư
. a6c
R
9u
ỵwỔ
um
……
.Cffl.N
Afflửư
H……mm
T u
mò
Nxm
.A…m&
H9mv
N%u
….……
z HỔ
Mi..
… ẵ.Ể
…ẳẩulÌ
…ẵ.IIỈ
… 8171!
ẩỀẩ…ẵỡw…ẳẫumEẵ
uẩl.oẵỉuỉỂ-ull
l—Ì-u uỈQỌIÌIỄ
unẵỉẵẵìẵ
ịỉuecỄìl …Ến.
.ẵẩ-stẵb .
lllliỂ-Ìẵỉtlo
ÍIIÌII
nun.ur ẳ .ũu .Ểzmẫm ịỉ.ẵ<
.mmouẳffl
013 , ASG
:ẵ- Ế… Ế. ẵẳoỉ ẫẫ
.mmovẵH
… Ễ..ẳ
u! ỉÌ ỉỉã ỉẵ &ẫ on.:
…ỄỄnỉỉẵ o …ẳ
.!ẵẵ ẾỀỄ .…..ẵE
.azễẵẵ.ỂS .aễcuEB
ỉã.ẵllBlẵẫẵ…
.EỂỄ.Ỉầũ ..!8Ểầub
8«ẵĩ . ẵ . i.… a 8533…
ẵ;ã Ễ ẵ aS
…:Ễẵ
ẵ...iìiii % ẵl›uĩ :
8Ễlil. i.ẵ uu uili II
SE ỉs:
i ẳ Ẻ_
… ạEẵono.
IễOMỂWWONnBÌF …Nbg U
ã- ». ề … ă-
f—
k_..
YP.KHKD-TT
Nguyõn Vdn Khoc
AF
MAU NHÂN THUOC
~
A
ờu sớc : Nhu mốu
dung & m
ội
]. Hộp 30 gói x 20g hỗn dich uống
- N
tháng 08 năm 2011
s……sẳỀẩẫẽẫẵă
El.Ễlễỉẵẫĩãli
.ẵẵẵẵllltỉ Ỉn
Enẵu ĩuẵ … !ẵcnỔ
29.5- .u!.ũ Eo: ›ul ẵ . «
.SJatvnẸẵỗủ n
onn.up #ou qu .ẺỄaoỄ E:.zỀẫ<
ồmouẵffl
023 . mSO
.o! uẽẵ ›ỀỀB víễ. ouuẩã uit
…:2wỂỀỂỂẸ< n wu uẵc
.ẫu .Ễ ea: eai es: …Ễ
.ẵỂ ẫ: .::: ….u Ễ ...ẫ …ã
.ẫiii. ac p Ế 1.5 5 cp
...ắ ẵ ỉi!i !!:
ễ ẵ
Vđn Khoc
Nguyễn
— ———… …,.ư -
Tờ hướng dẫn sửdụngthuốc GMP - WHO
EURDOGEL
CÔNG THỨC:
Nhôm phosphat gel 20% ...................................... 12.38 g
Tá dược: Sorbitol; bột mùi dâu; tinh dấu bac hả; xanthan gum; kaii sorbat; ethanol; nước vừa dù 1 gói.
DANG BÀO CHẾ: Hỗn dich uống
uuv cÁcn ĐÓNG GÓI: Hộp 20 gói x zo g; hộp 26 gói x 20 g; hộp 30 gói x 20 g.
DƯỢC LƯC HOC:
Nhôm phosphat iảm giảm acid dich vi dưthừa nhưng không gây trung hòa: gel dạng keo tao một mảng bảo
vệ tựa chất nhầy che phủ diện rộng niêm mac dường tiêu hóa. Lớp mảng bảo vệ gõm nhôm phosphat phân
tán min lảm liên nhanh ổviẽm vả loét. băo vệ niêm mạc dạ dảy chống lại tác động bên ngoải vả iảm người
bệnh dễ chịu ngay.
nươc ĐỘNG Hoc:
Bình thường thuốc không duợc hấp thu vảo cơthể vả không ảnh hưởng dến cân bằng acid — kỉẽm của cơ thể.
Nhõm phosphat hòa tan chặm trong dạ dảy vả phản ứng vời acid hydroclorid dể tạo thảnh nhỏm clorid vả
nước. Ngoải việc tạo nhôm ciorid, nhôm phosphat còn tạo acid phosphoric. Khoảng 17 — 30% lượng nhôm
clorid tao thânh dược hấp thu và nhanh chóng được thặn dảo thải, ở người có chửc năng thặn bình thường.
Nhôm phosphat không dược hẩp thụ sẽ dảothảì qua phân.
CHỈ ĐỊNH:
Viêm da dây cấp vả mãn.
Loét dạ dảy — tá trảng.
Hổi lưu dạ dảy— thuc quản vả cảc biến chứng (viêm thực quân)
Cảm giác rát bỏng vả chứng khó tiêu.
Ngộ dộc cảc chất acid. kiểm hay cảc thức ăn mòn gây xuất huyết.
Tri liệu cảc bệnh lý dường ruột. chủ yếu các rối Ioạn chức năng.
CHỐNG cni ĐINH:
Các trường hợp mẫn cảm với nhôm hoặc các chế phẩm chứa nhôm.
THẬNTRONG:
Tránh diẽu tri liêu cao lâu dải ở người bệnh suy thận.
TƯdNG nic THUỐC:
Tất cả cảc thuốc kháng acid dêu có thể lảm tăng hoặc giảm tốc dộ vả mức dộ hấp thu của cảc thuốc dùng
đõng thời, do Iảm thay dồi thời gian dich chuyển qua dường dạ dảy ruột, hoặc do Iiẽn kết hoặc tạo phức vời
thuốc.
Các kháng acid Iảm giảm hấp thu các thuốc: Digoxin. indomethacin. muối sắt, isoniazid. clodiazepoxid.
naproxen.
Các kháng acid iâm tảng hấp thu dicumarol, pseudo-ephedrin. diazepam.
Các kháng acid Iảm tăng pH nước tiểu, lảm giảm thải trừ các thuốc lá bazơ yếu, tăng thải trừ các thuốc lá acid
yếu (amphetamin, quinidin lá các bazơyếu. aspirin lả acid yếu)
Do thận trong, nẽn uống các thuốc kháng acid cách xa các thuốc khác. trên 2 giờ nếu có thể. và 4 giờ dối với
fiuoroquinolones.
Lưuý khi phối hợp:
- Lactiol: giâm su acid hỏa phân. Không phối hợp trong trường hợp bi bệnh não xơ gan.
- Salilcylate: tảng bải tiết các salicyiate qua thận do kiêm hóa nước tiểu.
nic DUNG KHONG MONG muốn:
Có thể bị bón, nhất lá ở người bệnh |iệt glường vả người lởn tuổi. Nen bõ sung nước cho bệnh nhân trong trường
hợp nảy Tuy nhiên vởi còng thức hiện nay. dường sucrose dã dườc thay bầng dung dich sorbitol 70% nen tình
trang táo bón gây ra do nhòm dã dược khăc phục.
LIỂU DÙNG VÀ cAcn nùns:
+ Người lớn:
- 1 - 2 gói x 2 - 3 iân] ngảy. Dùng nguyên chất hay pha với it nước.
- Hõi lưu da dảy — thưc quản. viêm thưc quản: sau bũa ăn hay trườn khi di ngủ.
- Bệnh lý Ioét: 1 — 2 giờ sau bữa ăn vả khi có cơn dau (dùng ngay1 gói).
- Viêm da dảy. khó tiêu: thởc bữa ăn.
- Bệnh lý về ruột: buổi sáng lúc dói hay tối trước khi ngủ.
+ Trẻ em:
- Dưới 6 tháng: Ve gói hay1 muỗng cả phê sau mõi 6 củ ăn.
- Trên 6 tháng: % gói hay 2 muỗng cả phê sau mỗi 4 củ ản.
ouA LIỂU vÀ xử mi:
Chưa có báo cáo về trường hợp quá liếu.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dũng. ’ỡ/
Nếu cẩn ihêm thông tin xin hỏi ý kiâh bác sĩ.
Thũng báo cho bãi: sĩ những la'c dụng không mong muãh khi sử dụng thuốc.
Hạn dùng: 36 thảng kể từ ngảy sản xuất.
Điểu kiện hảo quản: Nơi khô mát. tránh ánh sáng. nhiệt dộ 25°C-30°0.
Tiêu chuẩn: TCCS
Sản xuất tại:
cône TY cổ PHẨM nưth ĐỔNG mu
2218 - Phạm Vản Thuận - P. Tân Tiến - TP.Biẽn Hòa - 11nh Đông Nai — Việt Nam
ĐT, Fax: 061. 3821608
E-mail: [email protected]
›ỊĨẮẮ : .«1v'ễ '
\2 o cục TRUỞNG \ệ; ~
NgìÀeenắi/ỊThanh Trúc
JVgaẹẫn AVaWW
.. «~Y'èệ'f
t` .'… ' — ~'
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng