318803
RBĨE ÊủRB_ĩC
ooooooooo
~——…
» ——uo
RBĩẽ Ẻ'ỤRBĨE
aamhbũnl mu«zu…
ml…m.
“EURBIC
hloxicn 1:—
… of ² blilto:o of 10 tablets
EURB]
nụ-uuịổư
u—
....... 1.—
u…ýuỤãnh
oooooooooo
ỄĩJRBỀ
ÚMIM›UÌz
ỦI_ m:
Duũhi
…iptioa My
Inthtu…nlluoouzotưudolúllừu
hckt—dnthtứmdhc/ũnhny
mtbmtnumluuhlm m.
IhdtWWijv
muoưủdủm …JJ.c
un~n_-tơunuunụ-nuq~nnuq
“EURBIC
hloulcn 1,5;
IỌp²vỉlevilnnún
nnrm
cu dlllh. ủủl m. mm-uum1
…lnn.W.bnp-lhhinntlma
m—tđmdldfflutmNtlìtmml
loothnpnchmtmiuih.
&dn/ơmngnznm,mnqmmJ
I…unùyplnu, MIJIW.
Thuốcbúnthoodm
EA'IAPm
\_
EURBIC
TỜ THÔNG TIN CHO BỆNH NHÂN
(PIL)
!. Tèn sản phẩm: EURBIC
2. Mô tả sân phẫm: Vien nén mãn văng, một mặt có vạch bẻ, mặt vien nhẩn, thânh
và cạnh vien lânh lặn.
3. Thùnh phân của thuốc: Meloxicam
4. Hãm lượng của thuốc: Mõi viên nén chứa:
Meloxicam 7.5mg ./
Tá dược vd 1 viện
5. Thuốc dùng cho bệnh gì? Điều trị triệu chứng dăi hạn các cơn viem đau mãn
tính trong các trường hợp: Viem đau xương khớp (hư khớp, thoái hoá khớp); Viem
khớp dạng thấp; Viem cột sống dính khớp.
6. Nén dùng thuốc nảy 111… thế uùo vù liêu lượng? Theo sự chỉ dán của thây
thuốc
* Viêm khỏp dạng thấp, viêm cột sỏ'ng dính khớp: Uống 2 vien/ngây. Khi đáp ứng
điêu trị có thể giảm liêu còn ] viện/ngăy
* Viêm đau xương — khóp (Hư khóp. thoải hoá khóp): Uống ] vỉện/ngãy. Nếu cân có
thể tăng liêu đến 2 vienlngây
* Bệnh nhân có nguy cơ tăc dụng phụ cao: Điêu trị khời đâu Với liêu uống lviên]
ngầy.
* Bệnh nhân suy thận phải chạy thận nhân tạo: Uống liêu không được quá ]
viện/ngăy. '
7. Khi nâo kh0ng nén dùng thuốc nây: Mấn cảm với một trong các thănh phẩn cùa
thuốc. người có tiên sử với aspirin hoặc các thuốc chống viem kh0ng steroid khác.
KhOng dược dùng thuốc cho người có triẹu chúng hen phế quân, polyp mũi, phù
mạch thân kinh h0ặc bị phù Quinckc, mãy đay sau khi dùng aspirin hOặc các thuốc
chõng vnẻm khòng steroid khác. Loét dạ dây, tá ưãng tiểu triến. Chảy máu dạ dảy,
chảy máu não. Suy gan. thận nặng. Trẻ cm dưới 15 tuỏi. Phụ nữ có thai h0ặc dang
cho con bú.
8. Tác dụng không mong muốn: 'Ihuốc thường gây ra tác dụng khOng mong muốn
ở nhiêu cơ quan đặc bìẹt là ở trên đường tieu hóa, máu, thận. ngoải da.
Thường gặp: Rối Ioạn tỉéu hóa, buôn nôn, nôn, đau bụng. táo bón. chướng bụng, ĩa
chảy, thiểu máu, ngứa, phát ban tren da; Đau đâu, phù.
Ír gặp: Tăng nhẹ trầmsaminase. bilỉrubin, ợ hơi, viem thực quản, `loẻt dạ dãy- tá
trăng, chảy máu đường tiêu hóa tiêm tăng; Giảm bạch cấu, giảm tiêu câu.;Vìêm
miệng. măy đay; Tâng huyêt áp. dánh trống ngực, đỏ bùng mặt; Tảng nòng đọ
creatinin vã urc máu, dau tại chõ tiệm; Chóng mặt, ù tai, buôn ngủ.
Hiếm gặp: Viem đại trăng. loét thủng dạ dăy- tá ưãng, viem gan, viem dạ dầy; Tũng
nhạy cảm cùa da với ánh sáng, ban hóng da dạng, hội chứng Stevens-Johnson. hỌi
chứng Lycll. cơn hen phế quản; Phù mạch thân kỉnh. choáng phản vẹ.
9. Nèn tránh dùng những thù6c hoặc thực phấm gì khi đang sử dụng thuốc'
nảy?
- KhOng dùng thuốc với thuốc chõng viem khOng steroid khác ở liêu cao !
nguy cơ loét dạ dèy—tá trăng vã chảy máu
m
»
1
|
—Trảnh phối hợp với thuốc chống dông máu dạng uống, ticlopidin, heparin. thuốc
lâm tan huyết khối vì thuốc lảm tâng nguy cơ chảy máu.
-Lithi: Thuốc lâm tăng nỏng đọ lithi trong máu
— Methotrexat: Thuốc lăm tăng dỌc tính của methotrexat trẻn hệ thống huyết học.
- Vòng tránh thai: Thuốc lảm giảm hiệu quả tránh thai của vòng tránh thai trong tử
cnng. '
- Thuốc chõng tảng huyết áp: Thuốc ức chế a— adrenergic, ức chế enzym chuyên
dạng angiotensin, các thuốc giãn mạch vì thuốc ức chế tỏng hợp prostaglandin nén
lầm giảm tác dụng giãn mạch, hạ huyết áp của các thuốc phối hợp.
— Thuốc lợi tiều: Thuốc có thể lảm tảng nguy cơ suy thận cấp ở những người bệnh bị
mất nước. Trường hợp phãì dùng phối hợp thì cân phải bời phụ dù nước cho người
bẹnh và phải theo dõi chức nãng thận cấn thận.
- Cholestyramin: lăm giảm hẩp thu, tang thâi trừ của meloxicam. .
- Cyclosporin: 'Thuốc lầm tãng đỘC tính tren thận. P/
— Warfarin: mcloxicam lăm tăng quá trình chảy máu.
— Furosemid vè thiazid: Thuốc lầm giảm tác dụng lợi tiêu của furosemid, nhóm
thiazid.
10. Câu lãm gì khi một lân quèn khỏng dùng thuốc? Nen tiếp tục uống thuốc
theo liều lượng dã hướng dẫn trong tờ thông tin cho bẹnh nhân.
11. Câu hâo quân thuốc nây như thế nùo? Đê nơi kho, nhiệt dộ dưới 30°C.
12. Những dấu hiệu vã triệu chứng khi dùng thuốc quá Iiẻu? Dùng liêu cao gây
tảng tác dụng khOng mong muốn:
13. Câu phải lâm gì khi dùng thuốc quá Iiẻu khuyến cáo? Hiện nay chưa có
thuốc dối kháng đặc hiẹu của thuốc nện trong trường hợp quá liêu, ngoăi biẹn pháp
diẻu trị triệu chúng . hỏi sức, cân phải sử dụng biẹn pháp tảng thải trừ vã giâm hấp
thu thuốc như: rừa dạ dãy. uống cholester
14. Ten của nhã sản xuất và chủ sở hữu giăy phép đãng kỷ sân phẫm: CÔNG
TY có PHẨN DƯỢC PHẨM HÀ TÂY.
15. Nhũng diẻu căn trọng khi dùng thuốc năy: Thạn trọng khi sử dụng thuốc với
người có tiên sử loét dạ dãy- tá trăng. người bệnh đang dùng thuốc chống đOng máu.
Ngừng thuốc ngay khi xuất hiẹn loét dạ dăy - tá trăng. Khi có tác dụng phụ trên da -
niệm mạc phải xem xét việc ngùng sử dụng thuốc. Những người bệnh có giảm dòng
máu dến thận hoặc giảm thể tích mãn như suy tim, hỌi chứng thận hư, xơ gan, bẹnh
thận nặng, dang dùng thuốc lợi tiểu hoặc dang tiến hânh các phản thuật lớn cân phải
kiêm tra thể tích nước và chức nảng thận trước khi dùng thuốc. KhOng dùng thuốc
cho người đang vận hănh máy móc, tâu xe vì thuốc gây ra tác dụng khOng mong
muốn: chóng mặt, buôn ngủ. Người cao tuỏi có chức nảng gan thận và tim kém
không nện dùng.
16. Khi nho cản tham vấn hác sỹ:
— Khi cấn them thòng tỉn về thuốc.
- Khi thấy những tác dụng kh0ng mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
— Khi dùng thuốc mà thấy triệu chứng của bệnh kh0ng thuyên giảm.
17. Ngăy xem xét sửa đổi lại tờ thỏng tin cho bệnh nhan: 21412/201 ]
CÔNG TY CP DƯỢC PHAM HÀ TÂY
;31 ốc
_ ~\o __
J cô… TIV \~111
ẵể cỏ'miẨNq \ Ự_
.,.\ ouơc RHẢM
i
113i1
@,
Hướng dần sử dụng thuốc:
EURBIC
- Dạng thuốc: Vien nén
— Qui cách đóng gỏi: HỌp 2 vi x10 viện nén
- Thânh phân: Mcloxicam 7,5mg
Tá dược vd lvien
(T á dượt gốm: Avicel, Lactose, tinh bột sẳn. gelatin. magnesi stearal, bột talc, phầm máu
Quinoline. Nam“ Iauryl sulfat, Plasdone H. 10)
- Dược lực học: 'Ihuốc lã thuốc chống viem kh0ng steroid. dân xuất cùa oxicam. Thuốc có
tác dụng chống viem, giâm dau. hạ sốt. Cũng gióng như một số thuốc chõng viem khOng
steroid khác, Thuốc ức chế tống hợp prostaglandin, chất tmng gian có vai trò quan trọng
trong cơ chế bẹnh sinh cùa quá trình viem. sốt. dau.
- Dược dộng học: Thuốc hấp thu tốt qua dường tieu hóa, sinh khả dụng dùng uống dạt 89%
so với đường tiệm tĩnh mạch, thức ăn rất ít ânh hưởng đén sự hẩp thu. Trong máu . thuốc
chủ yểu gắn vầo albumin với tỉ lẹ tren 99%. Thuốc khuéch tán tốt vão dịch khớp. nỏng độ
trong dịch khớp dạt tương đương 50% nỏng dộ trong huyêt tương vì trong dịch khớp có ít
protein hơn. 1huộc bị chuyên hóa gẩn như hoãn toăn ở an với sự xúc tác chủ yếú /
CYP2C9 vã một phân nhỏ của CYP3A4. Các chất chuyẵn hóa khờng còn hoạt tính dược
thải trừ qua nước tiêu vã qua phân. một lượng nhỏ thuốc chưa chuyên hóa đãc thải qua nước
tiểu (0,2%) về phân (1,6%). Nửa đời thâi trừ cùa thuốc trung bình 20 giờ.
« Chỉ dịnh: Điêu trị tn'ộu chứng dăi hạn các cơn viêm dau mãn tinh trong các trường hợp:
Viem dau xương khớp (hư khớp, thoái hoá khởp); Viem khớp dạng thấp; Viem cột sống
dính khớp.
= Cách dùng và liên dùng: 'Iheo sự chỉ dản cùa thây thuốc `
* Viêm khỏp dạng thấp, viéni cột sống dính khóp: Uống 2 Viẻnlngăy. Khi dáp ứng diêu
ưị có thể giảm liêu còn ! vienlngây
* Viêm đau xưzmg - khóp (Hư khóp, thoải hoá khóp): Uống ! việnlngăy. Nén cấn có thể
tâng liêu đển 2 vìen/ngăy
* Bệnh nhán có nguy cơ tảc dụng phụ cao: Điêu trị khỏi dân với liêu uống lviên] ngăy.
* Bệnh nhăn suy thận phải chạy thận nhản tạo: Uống liêu không dược quá 1 việnlngảy.
(Thuốc nảy chỉ dùng theo sự kẻ dơn của !hđy thuốc)
- Chống chỉ dịnh: Mẫn cảm với một trong các thănh phân cùa thuốc, người có tiên sử với
aspirin hoặc các thuốc chống viem kh0ng steroid khác. Kh0ng được dùng thuốc cho người
có triệu chứng hen phế quản, polyp mũi, phù mạch thân kinh hoặc bị phù Quinckc, măy đay
sau khi dùng aspirin hoặc các thuốc chống viem khóng steroid khác. Loét dạ dãy. tá trầng
ti6n uiên. Chảy máu dạ dăy. chây máu não. Suy gan, thận nặng. Trẻ em dưới 15 tuỏi. Phụ
nữ có thai hoặc dang cho con bú. _
' ~ Thận trọng: 'Ihận trộng khi sử dụng thuốc với người có tiên sử ioét dạ dăy- tá trăng.
người bẹnh đang dùng thuốc chống đ0ng máu. Ngừng thuốc ngay khi xuất hiẹn ioét dạ dèy
— tá trầng. Khi có tác dụng phụ tren da - niệm mạc phải xem xét việc ngừng sử dụng thuốc.
Nhũng người bẹnh có gỉảm dòng máu đến thận hoặc giảm thể tích máu như suy tim, hỌi
chứng thận hư, xơ gan, bẹnh thận nặng, đang dùng thuốc iợi tiểu hoặc dang tiển hănh các
phẫu thuật lớn cân phải kiểm tra thể tích nước và chức năng thận trước khi dùng thuốc.
Kh0ng dùng thuốc cho người đang vận hãnh máy móc. tău xe vì thuốc gây ra tác dụng
không mong muốn: chóng mặt, buôn ngù. Người cao tuối có chức náng gan thận và tim
kém kh0ng nện dùng.
- Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai hoặc cho con bú:
+ Thởi kỳ mang thai: Nghiên cứu thực nghiệm kh0ng thẩy bằng chứng gây quái thai của
thuốc. Tuy nhiên, thuốc được khuyến cáo khOng dùng cho phụ nữ có thai. nhất lẻ 3 tháng
cuối thai kỳ vì sợ ống dộng mạch đóng sớm hoặc các tai biến khác cho thai nhi.
+ Thỏí kỳ cho con bủ: Kh0ng nen dùng thuốc trong thời kỳ cho con bú. Nếu cân dùng
thuốc cho mẹ thì kh0ng nen cho con bú.
. Tác dộng của thuốc khi lái xe hoạc vận hùnh máy mỏc: Thuốc có thể gây ra tác dụng
kh0ng mong muốn như chóng mặt, buôn ngủ nen cân thận trọng khi dùng thuốc cho người
đang iái xe hoặc vận hầnh máy móc.
~ Tác dụng khong mong muốn của thuốc: Thuốc thường gây ra tác dụng kh0ng mong
muốn ở nhiêu cơ quan đặc biột lã ờ tren đường tieu hóa, máu, thận, ngoãi da.
Thưởng gặp: Rối loạn tieu hóa, buôn nộn. nộn. dau bụng. táo bón. chướng bụng. ia chảy.
thiểu máu, ngúa, phát ban uen da. Đau dâu. phù.
i: gặp: Tang nhẹ transaminasc, bilimbin, ợ hoi. viem thực quản, ioét dạ dây- tã trăng. chảy
máu dường tieu hóa tiêm tăng. Giâm bạch câu. giảm tiêu cấu. Viem miộng. măy đay. Tãng
hưyết áp, đánh trống ngực, dò bừng mặt. Tăng nóng dộ ctcatinin vả urc máu. đau tại chỗ
tiem. Chóng mặt, ù mi. buôn ngủ.
Hiếm gặp: Viem đại trèng, loét thủng dạ dây- tá trèng. viem gan. viem dạ dãy. Tăng nhạy
cảm của da với ánh sáng, ban hỏng da dạng, hội chứng Stevens-Johnson. hội chứng Lyell,
cơn hen phế quản. Phù mạch thản kinh, choáng phân vẹ.
Ghi chủ: "Nếu cần thỏng &: xỉn hỏi ý kỉến của bác sĩ vd !hỏng báo cho bác sĩ uhững tác
dụng khỏng mong muốn gặp phát khi sử dụng thuốc".
- Tương tác thuốc:
- Kh0ng dùng thuốc với thuốc chống viem khOng steroid khác ở liêu cao lăm tãng nguy
cơ loét dạ dãy-tá trăng vã chảy máu
—Ttánh phớt họp với thuốc chống dOng máu dạng uống, ticlopidin, heparin, thuốc lâm tan
huyết khối vì thuốc lăm tâng nguy cơ chảy máu.
—Lithiz Thuốc lầm tãng nỏng dộ lithi trong máu
~ Mcthotrcxat: ’Ihuốc lèm tăng dộc tính cùa mcthotrcxat tren hẹ thống huyết học.
- Vòng tránh thai: Thuốc lầm giảm hiẹu quả tránh thai cùa vòng tránh thai trong tử cung.
- 'Ihu6c chống tãng huyêt áp: Thuốc ức chế ơ.- adrencrgic, ức chế cnzym chuyển dạng
angiotcnsin, các thuốc giãn mạch vi thuốc ức chế tỏng hợp prostaglandin nện lầm giảm tác
dụng giãn mạch, hạ huyết áp của các thuốc phối hợp.
- Thuốc lợi tiểu: Thuốc có thẻ lăm tăng nguy cơ suy thận cấp ở những người bẹnh bị mất
nước. Trường hợp phâi dùng phối hợp thì cân phâi bói phụ dù nước cho người benh và phải
theo dõi chức năng thận cẩn thận.
- Cholcstyranún: lãm giâm hấp thu. tăng thâi trừ cùa mcloxicam.
- Cyclosporin: 'lhuốc lăm tãng độc tinh tren thận.
- Warfarin: meloxicam lầm tảng quá trình chảy máu.
- Furo'scmid vã thiazid: 'Ihuốc lâm giảm tác dụng lợi tiêu của furoscmid. nhóm thiazid.
- Quá liêu và cách xử trí :
* Quá Iiẻ'u: Dùng liêu cac gây tăng tác dụng không mong muốn.
* Cách xử trí : Hiện nay chưa có thuốc dối kháng dặc hiẹu cùa thuốc nen trong trường hợp
quá liêu. ngoầi biện pháp điêu trị triẹu chửig , hói sức, cân phâi sử dụng biẹn pháp tâng thải
trữ về giảm hấp thu thuốc như: rửa dạ dầy. uống cholestyramin
- Hạn dùng: 36 tháng tính từ ngăy sản xuất. Khỏng dảng thuốc dã quá hạn sử đụng. Khi
thấy vien thuốc bị ẩm mốc, biển mău, nhãn thuốc in số lô SX. HD mờ...hay có cảc biên
hiẹn nghi ngờ khác phải dcm thuốc tới hòi iại nơi bán hoặc nơi sản xuất theo dịa chi trong
don .. …
- Bâo quân: Nơi kho, nhiẹt dộ dưới 30°C 'ÍẮ ’tCĩ— JOo`_x
- TIèu chuẩn áp dụng: TCCS : 034-3001-06. lýJ'ỵ f_ '..NG N,.
' ã …O maẮN p
"i' \ oưoc pHA'M f
\\o.ậj…HA TÂY _Ọ/
`_
xsq
. __ m
"Đọc kỹ hướng dẩn sữ dựng trước khi dùng.
ĐỂ XA TẨM TAY TRẺ EM
Nấucđnthđm thôngtinxỉnhỏl ýkilnbảcsĩ" †Ắl/
muỏc SẢN XUẤT nu.-
cộuc TY C.P nược PHẨM … TÃY
La Khê - Hè Đỏng ~ TP. Hè Nợi
m: ouaszzzoa mx- o4.saszzzoa
CÔNG TY CP nược PHẨM HÀ TẢY
PHO TÔNG GIẢM nô'c
I )S. . ỉọvljểẫt :731ỉ lẾJ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng