. uyyy) 7“~'ll v'_ÍILẨ' ugă'uặ'l . ~ch 7 oQ_JJ) _iyj- mọf)
3D?“ mtv
Z…hilfJ
°)i’Jỉ bJ'iè nuomur iuoeazw
Uqỡll^L X !^ 0U 009 NIDOHdI'B ² Ulẵud UẸS Uỡl
ao… Ặ)l õuẹe 'dũ , ôuiieiiJew 'dũ .
' _ W ~ mvawn won dgl uạm HNiỊHl wuvuamna d0d3 m: 0 Buoc …
oes 61.L€ im ve+ =… - sz9 6LLE tu) vs+ ĩiồl
u.izuxam ’azuựxcud uv Buo1 ’uụwg
eoH ang 'pAEM eH eoH ang ']aỊIUPH z uai_L quug
mvawoa mva1vnv
')“ST 1nunavauvuu wuvuamna
:Ắq pampqnuzw
'uasui a6e›ped
lHDI'lNÍÌS ox JaJa] aseald :suogưuuogug Jaqzo put uoụum
DEHIG OIOAV '3DV1d AHCI ')…05 -ugmpt - a6osop ’suouagpuguxuoa ’suouugpm
M0138 3801V83dW31 .LV BHOLS Ịa|qet paxeoa—unụ i ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ ;~b~s s;uagdpxg
350 3tiO:lỉũ (apịJo;qupliq UỊJDXOUOJdỊJ sv)
SNolljnulle À11ÍÌ:BHVD ỦVẵH B… oos ......................................................... UDEXOUOJdỊJ
NBHG1IHJ :iO HJVBH :iO mo daa›i suiewoa ›aiqm PĐIEOD-UJIU Lpea :uomsoduma
5“ Ở f: UJ!Hd oeq uẹu uạiA L Xi^ … dỘH D
3 ’ › …f1 0
:
Ễ’ ~: 2 m
C t
\ ›— c J ' 2
P\ Ê . >' '0’ ỐLU oos unoxoumdo _
" _
ầ … ; : oos Ninoudna o
: C ~~ m
\
; < 2 NOG oaiu Nst aọnm @ 1
$ —m› Q n.
Ề "] c :
Kmdiuujxueamw
uuouduma'g OHM-dWĐ III
oes sus (ZL) ve— rxea - cza 6LLE tui va+ ²10
W²N xậiA’uv 61401
J ỄH MUu’EỌH ›… UệẤnH ’… ²9H JJJG ẹx ’z uạu. u….s dv
;XS ẮẸ N mva1vn nvoo aýmam uuvm
—XS ỌI .OS wuvnavma wyud anu d) usqu
ZỊẾJ )an uẹs
²)iGS 'Jgnqx dộq Buon
Burìp ns uẹp 6uọnq ọt max ::»;qu uu Buọq; :p ẹn
ĐNVS HNy HNVU.L 'ỌHX IDN 5uạp tpẹ> ~ Suỏm ngu ’quịp lq› 6uịọq› ’quip qu
')…OE IỌ,nG ỌG lalHN Ọ NVHO OYS uJịqd oeq uạu uạịA [ ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ np enA >ònp ẹL
DNỌC] IHX )ỌIiH]. (pụopmpA'q uponquer õuủp ịan)
9NnG OS NYO ĐNỌDH ẬX JÒG ỐUJ OỦS ......................................................... UỊJẾXOUOJdỊ)
wa ạu1mwywx 36 2an LUỊle oeq uẹu uạ_m iọw :uqu quẹtu
m GMP-WHO '” euwpborm
c V AVateantCump-any
n @ PRESCRIPTION DRUG
g Ciprofioxacin 5 00 mg
®iiiifíii i\Ầ -
v,i__ _ ` … ; Box of 10 blisters x 7 film—coated tablets
. J` ` _ iJ c'ịl hị.A
ỵ i ifflt'iidl.
n:ch :…ci: wỵx: .ĩĩ*
: .kl ONỌ /_ ,1
"c ': i z²: l`/
dọu uẹuu nẹw …
Tên Gòng ty ;… CPDP EUVIPHARM THÀNH VIÊN TẬP ooAu VALEANT
Mẫu nhãn vỉ
Mặt trưởc
EUPRDDIN 50
Ciomlloxacin 500 mg
(Dươi dạng Ciprofloxacm hydrociondi
e eUVIỌhONTi
EUPRDCIN SDO
Clpmlloxacin 500 mg
(Dưo't' dạng Ciprofio aan hydroclondi
CTYC CP DƯỢC P EUVIPHARM
THANH VIEN TAP DOAN VALEANT
EUPFIDCIN SDO
Cipmllaxactn 500 mg
tDưóì' dạng Ciprnllnxacm hydroclonơ]
e euvnpnom
EUPRDCIN SDO
Cipmlloxacm 500 mg
rom ơễng Ciprơlloxacm nyưroc/on'di
CTY PDUOCPH PHEuAM
THANH VIÊN TẦP DOAN VALHEAANT
EUPROCIN SDO
Ci'prolloxacm 500 mg
(Dưỏt dạng CiprufioJac/n Iiydmc/ond)
e euwphorrr.
EUPRDCIN SDO
Cipm/onacm 500 mg
(Dưứ' dang Ciprollogacin hydroclon'd)
CTV CP DUỤC ?HAM EUVIPHARM
THANH VIÊN TÁP DOAN VALEANT
EUPFIDCIN SDO
Gi'pro/onacin 500 mg
(Dưới dạng Ciprollnxacin nydrudodd)
e euvupncnm
Tên sản phẩm ' EUPROCIN 500 (10 vi x 7vnebti
Mã Bao bì
: DN107 2l
/
BP. Marketing ủi
sz u mt
Ưtìm JZJ' ’l'iôn
BP. Đăng Ký Thuốc
›ỔS Cli ff`C Ưa
Ưa. . Íỷnyỗn Jỉ/lfwllỈH/l 'ÍẤá`n
l.— …
' Mẫu nhãn toa mặt trước
geuwphorm
AValeant Company
\\ __,
EUPRDCIN 50
VIÊN NÉN BAO PHIM
mAun PHẦN:
Ciprotloxacin 500 mg
(Dưới dạng Cipmfloxacin hydroclorid)
Tá dược vửa đủ ................................................................. 1 viện nén bao phỉm
(Microcrystalline cellulose 101. mlcrocrystalline cellulose 102. tinh bột ngò.
povidon K30, silica colloidai anhydrous. natri starch glycolat. talc. magnesi
stearat. H_PMC. PEG. titan dioxyd)
các nặc TINH Dược ư:
Cả: đặc tinh dượt: lụt: học:
- Ciprotioxacin la thuôn Kháng sinh bán tóng hợp. có phó kháng khuán rộng.
thuộc nhóm 1Iuoroquinolon. Cơ chê tác dụng iâ ửc chê enzym DNA gymse vả
topoisomerase IV (lá nhửng enzym cán thièt cho quá trinh tái sinh sán DNA của
vi khuán) nẻn ngán sự sao chép cùa chromosom khiên cho vi khuân không sinh
sán được nhanh chóng.
— Ciprofloxacin có tác dụng tòt vời các vi khuân kháng lại các kháng sinh thuộc
nhúm khác (aminoglycosid, cephalospon’n. tetracycin. penicilin…).
— Ciprofloxacin có tác dung ức chẻ hậu kháng sinh vá có tác dụng dẽn chức nâng
miên dịch.
- Ciprottoxacin có phô kháng khuẩn rât rộng va nhạy vơi phân iơn các vi khuăn
Gram ám (kẽ cá Pseudomonas vả Enterobacter); cảc vl khuán gảy bệnh duờng
ruột như Salmonella. Shige/Ia. Yersina vả Vibrìo cholerae; các vi khuân gáy bệnh
duơhg hò hăp như Haemophilus vá Legionella, Mycoplasma va Chlamydia;
Neisseria. Các vi khuãn Gram dương (các chủng Enterococcus. Staphylococcus.
Stmptococcus, Listeria monocytogenes...) thường kèm nhạy cám hơn.
Cảc đặc tinh dum: động hoc:
- Ciprottoxacin hân thu nhanh vả dẽ dảng ở ông tiêu hóa. Khi có thức án hay các
thuôn chông acid dạ dảy, hâp thu thuôo bị chặm lại nhưng không dáng kẽ. Sau
khi uõng. nõng dộ tôi đa cùa ciprotloxạcin trong máu xuât hiện sau 1 ~ 2 giờ vói
sinh khả dụng tuyệt đôi lả 70 - 80%. 0 ngưởi bệnh 70 kg. nông độ tôi đa trung
binh nong huyêt thanh la 1,2 mg/ml; 2.4 mg] ml; 4.3 mg/ml; 5.4 mg/ml tuong
ứng với liêu 250 mg; 500 mg: 750 mg: 1000 mg.
- Thời gian bán hùy trong huyêt tuơng khoáng 3.5 - 4.5 giờ ở ngươi bệnh có chửc
náng binh thường. thời gian nảy dai hơn ở ngưửi bệnh suy thặn vá người cao tuổi.
- Thẻ tich phân bò của ciprotloxacin rầt lớn (2 - 3 lit/kg thể trong). nông dộ cao ở
nhửng nơi nhiẻm khuẩn. Cipmtloxacin đi qua nhau thai vá bái tiẽt qua sửa mẹ.
Trong mặt cũng có nóng độ thuôc cao.
- Khoảng 40 — 50% liêu uõng dao thải qua thận ở dạng không dõi. Các dường đáo
thái khác chủ yêu lá chuyên hóa ở gan. bai xuảt qua mật vả thải qua niêm mac
vao trong ruột Thuộc đuợc đao thái hẽt trong vộng 24 giở.
cui aiiiii:
- Ciprotloxacin đuợc chỉ định cho các nhiêm khuẩn nạng mã các thuõc kháng
sinh thóng thường khỏng còn tác dụng dẽ tránh phát triẽn các vi khuãn kháng
ciprottoxacin.
- Điêu trị nhlẽm khuấn do các vi khuân nhạy cảm ở ngườI tớn:
+ Viêm dường tiẻt niệu trén va dươi.
+ Nhiêm khuẩn dường mat.
+ Nhửng vêt cân hoặc cỏn trùng dôt bl nhiẽm khuấn. hạ cam. viêm tuyên tiên
tiệt.
+ Nhìẻm khuân xương — khóp, bệnh xơ nang tuy nặng.
+ Viêm xương - tủy xương.
+ Viêm tai. mủi. họng tbao gôm cá viêm tai ngoái. viêm tai giữa vả vlém xoang).
+ Nhiêm khuãn ở người có nguy cơ giảm miên dịch (bệnh giám bạch câu trung
tinh ở nguùi suy giảm miên dịch).
+ Bệnh than.
+ Viêm máng trong tim do nhóm vi khuẩn HACEK (chi nèn chi dịnh nêu điêu tnị
bảng kháng sinh nhộm beta-Iactam không có hiệu quả»
+ Viêm da day. ruột bao oỏm Campy/obacter. tá, Salmonella. ty trực trâng va
viêm ruột do Yersinica.
+ Benh lậu. u hạt bẹn. viêm xương chậu. viêm phủc mạc. dịch hạch.
+ Wèrn đuơng hò hảp dưới bao gôm nhiẽm Pseudomonas ù nguỡi bị xơ nang
tuyên tụy. trừ do S.pneumoniae. nhiém Rickettsia (bao gôm sõt 0. sõt nồi mụn,
sôt typhus).
+ Nhiêm khuán huyêt. bộnh thương hán vá phó thương han.
+ Nhiêm khuắn da. câu trúc da do vi khuản Gram ám.
+ Du phỏng viêm náo mò cáu. nhiêm khuẩn phấu thuật. tmng điêu trị nhiẽm
Mycobacteria không do iao.
- Chi dịnh cho trẻ. em: khóng khuyên các dùng cho trẻ em dưới 18 tuõi. nhưng ván
có thể dùng trong trưởng hợp nặng ở trẻ trên 1 tuóì như viêm hô hảo dưới do
Pseudomonas aeruginosa ở trẻ bị xơ nang tụy. dự phòng vá điêu ti1 benh than do
hit. nhlẻm khuấn đường tièt niệu có biên chửng (viêm thận. tié thận). dự phóng
viêm máng nao do mộ cảu.
uỂu LƯỢNG vÀ cAcu nùuc:
I Cách dùng:
- Ubng thuôn trươc hoặc sau bửa án 2 gìờ. nén uõng vứi nhiêu nưức vả tránh dùng
chung vời thuôo chõng acid da dáy trong vùng 2 giò.
— Khỏng uõng cùng v0i sủa. yogurt, các sản phám có chứa calci.
: Liêu iuợng:
~ Trẻ em: không khuyên các dùng cho trẻ em dưới 181uõi. nhưng khi thật cân thiêt
có thế sử dụng:
+ Liêu thòng thường: 20 mg/kgllân (tôi đa 750 mg). cách 12 giờ một lán.
+ Một sô chỉ dịnh ơac biệt:
— Bệnh than do hỉtz
" Nhiêm khuân than ở đương thò: 15 mg/kg/Iân. cách 12 giờ một lản. trong 60
ngay, tiêu tỏi da 500 mg/lán.
* Nhiêm khuân than ở da: 10 - 15 mg/kg/lán. cách 12 giờ một lán. trong 60
ngay (liêu tôi da 1 g/ngảy): khỉ ttiệu chửng lâm sang đã dược cái tniện dùng
amoxicilin BO mg/kglngáy chia Iảm 3 lán. cách nhau 8 giờllán đẽ hoản thiện trị
liệu. Trong khi diẽu trị. nèu thây phù rộng. tỏn thương trèn dáu. cổ thì chuyên
sang tiêm tinh mạch.
~ Xơ nang tụy: nhiẽm trùng đương hò hằp dười do Pseudomonas aefuginosa ở
trẻ bị xơ nang tụy: 40 mg/kg/ngáy chia 2 lán cách nhau 12 uiử sau một tuân
tiêm tinh mach. Tõng thời gian ơnẽu trị lá 10 — 21 ngáy.
— Viêm tiẻt niệu có biên chứng hoặc viêm bẻ thận: 20 - 30 mg/kg/ngáy chla Iảm
2 lản. cách nhau 12 giở. trong 10 … 21 ngảyz liêu tòi da: 1.5 glngáy.
~ Dự phùng viêm mảng nảo:
* Trẻ em từ 5 - 12 tuói: liêu dơn 250 mg.
` ' Trẻ em từ 12 -181uõiziiéu dơn 500 mg.
/ - Nguởi lởn:
+ Bệnh than:
' Nhiêm khuẩn than ở đường thờ (dụ phỏng sau phơi nhiẽm): 500 mg/iân. cách
12 giờ một iân. trong 60 ngây.
' Nhiêm khuẩn than ở da (diêu trị): 500 mg/iản, cách 12 giờ một lân. trong 60
ngáy.
+ Nãhiẽm khuấn xương khơp: 500 - 750 mg/lản. cách 12 giờ một lán. trong 4 -
6 tu n.
+ Bệnh hạ cam: 500 mg/Iấn. cách 12 giờ một iân. trong 3 ngay.
+ Viêm máng trong tim do nhóm HACEK: 500 mgllản, cách 12 giờ một iân.
trong 4 tuân.
+ Bệnh iặu:
~ Lậu không có biên chửng: Iiẽu duy nhât 250 - 500 mg.
' Lặn lan tòa: 500 mg/lản, cách 12 giờ một lản, trong 7 ngay (Iùc dâu diéu trị
vởi ceftriaxon 1 g/ngảy. trong 24 - 48 giờ). Không nen dùng kháng sinh nhóm
ttouroquinoion đôi Iặu biên chứng hoặc bệnh lậu nặng tri“! khi không có lựa chọn
khác hoặc khi cãy vi khuân còn nhay cám.
+ Tiéu cháy do nhiẽm khuân:
- Nhiêm Salmonel/az 500 mg/Ián. cách 12 giờ một iân, trong 5 — 7 ngáy.
— Nhiêm Shige/Ia: 500 mgllẩn, cách 12 giờ một tãn. trong 3 ngay.
' Tiẽu chây khi di du lịch: bộnh nhẹ một liên 750 mg, bệnh nậng: 500 mg/lản.
cách 12 giờ một tấn. trong 3 ngảy.
~ Nhiêm Vibrio cholerae: một liêu 1 g.
+ Nhiêm khuãn trong ô bụng: 500 mg/Iản. cách 12 giờ một iân, trong 7 ~ 14
ngáy.
+ Nhiêm khuán đường hô hãp dưới. cảu trúc da: 500 ~ 750 mg/lản. cách 12 giờ
một lân. trong 7 - 14 ngay.
+ Viêm tuyên tiên Iiẽt (man tinh do nhiẽm khuãn): 500 mg/lãn. cảch 12 giờ một
lản. trong 28 ngây.
+ Viêm xoang cãp tính: 500 mg/lán. cách 12 giờ một lán. trong 10 ngây.
+ Bệnh thuơng hán: 500 — 750 mgllán. cách 12 giờ một lán. trong 7 - 14 ngáy.
Ten 0an ty :CTY CPDP EUVIPHARM THÀNH wên TẶP ĐOÀN VALEANT
Ten sán phẩm : EUPROCIN 500 (10 vì x 7vnebi)
Mã Bao bì :DN107 2D
BP. Marketing *f“£ BP. Đăng Ký Thuốc '²ểỉf'
, /
Cj Z’ 'in4-ZUt _C_ỆfỀ::J
ỄÌlìln J71ị ỂỈ'f'õn ỄÍ`J. nlẫJlợ/ỗt ›ĨÁJ'nÍÍI'HÁ WÁcìu
ễi
:
Jctt; :
i
__i
Mẫu nhãn toa mặt sau
+ Wêm đường tiẽt niệu:
' Câp tinh không biên chứng. viêm bảng quang: 250 mg/tán. cách 12 giờ một
lân. trong 3 ngây.
. Biên chửng (bao gỏm viêm bé thặn): 500 mg/lấn. cách 12 gìờ một lấn. trong
7 - 14 ngáy.
+ Điêu chinh liêu ờ bệnh nhản suy thận:
Độ thanh thál creatlnin (mllnhútị Gợi ý mủ chinh iiủu iượng
30 - 60 250 - 500 mgllấn. Cách 12 gỉờ một lấn
< 30 250 - 500 mg/Ián. cách 24 giờ một lãn
250 - 500 mgllán, cách 24 giờ một lản
sau khi thám tách
250 - son mglián, cách 24 giờ một iân
Bệnh nhãn thảm tách máu
Bệnh nhán thấm phân phúc mạc
cuờưc cni mun:
- Người có tiên sử quá mán vời ciprotioxacin hoặc bât kỷ thảnh phản nao của
thuỏc vá các qulnolon khác.
- Không dùng cho người bệnh đang điêu trị vời tizanidin.
— Khòng dược dùng ciprotioxacin cho phụ nữ mang thai vả thời kỳ cho con bú. trừ
khi buộc phái dùng.
THẬN mous:
- Thận trọng khi dùng ciproiloxacin vời ngườI có tiên sử động kinh hay rỏi loạn hệ
thản kinh trung ương.
— Người bị suy gan, suy thặn.
- Người bị thiêu glucose—õ-phosphate dehydrogenase. người bi bệnh nhược co.
- Cản duy tri uõng đủ nườc trong quá trình diêu trị vời ciprottoxacin vả tránh để
nước tỉéu quá kiêm do nguy cơ bị tinh thả … niệu.
- Cìproiloxacin khóng nên dùng cho người bệnh dười 18 tuõi trừ khi thật cãn thiẽt
vi thuôo có khả náng gây thoái hóa sụn ở các khờp chịu trọng lục trong các
nghiên cứu trèn dộng vặt chưa trường thânh.
— Viêm gán, dứt gân dã xảy ra khi dùng kháng slnh nhóm quinolon. Nguy cơ nay
tang lén khi dùng đông thởl vời các corticosteroid. người cảy ghép tạng vả người
bệnh trẻn 60 tuõi.
- Phái ngửng diêu trị ciprotloxacin nẻu người bộnh đau sưng đứt gân. sau dó
chòng chi định fluoroquinolon ờ nhửng người bệnh nảy.
- Nên tránh tiên xúc vời anh sáng mặt trời khi nảng gât vá ơèn chiêu sáng có công
suất lờn khi điêu tn“ vđi ciprotioxacin.
- VI thuôo có thẻ lam kéo dải khoáng OT nén thận trong khi dùng cho người cao
tuõi. người ròi Ioan diện giải khờng kiểm soát được. nhịp tim chậm. bệnh tim.
người có khoảng 0T kéo dai tư trườc.
- Khi dùng ciprofloxacin phái tránh gáng sưc. tuyện tập thể lực nặng vì táng nguy
cơ đút gản.
- Dùng cipmfloxacin dải ngảy có thẻ lám vi khuân khỏng nhạy cám vời thuôo phát
triển quá mức. nên cản theo dội vả Iảm kháng sinh dó thường xuyên.
- Ciprotloxacin có tbẻ Iảm ám tinh các xét nghiệm Mycobacterium tuberculosis.
_-Cán hạn chế dùng c_afein nêu xáy_ra rôi ioạn timyá kich thich thán kinh quá mức.
SƯ DỤNG CHO PHỤ NƯ CỦ THAI VA CHO CON BU:
- Kbộng dùng ciproitoxacin trong thời kỳ mang thai. trừ khi nhiẽm khuân nặng mã
không có kháng sinh khâc thay thẻ. buộc phải dùng ciproiloxacin.
- Giprofioxacin có bâi tiêt váo sữa mẹ vả có thẻ dạt dên nóng độ gây hai cho trè.
NỄu mẹ buộc phải dùng ciproiloxacin ttiì phái ngửng cho con bú trong thời gian
đi u tti.
TÀC ĐỌNG CỦA Tiiuờc KHI LẤI XE vA VẶN HÀNH MÁY MÓC:
- Ciprotloxacin có thể gây hoa mát. chóng mặt. đáu óc quay cuờng ánh hường
dên vlệc tát xe hoac vận hanh máy móc, đặc biệt la khi uõng rượu.
TƯơNG ntc tiiuờc:
- Uông ciproiloxacin đông thời vởi các thuôo chòng viêm không steroid
(ibuproian. Indomethacin...) sẽ tam tăng tác dụng phụ của ciprotloxacin.
- Uông dóng thời vời các thuôc sau có thẻ iảm giám dáng kẽ dộ hân thu của
clprottoxacin: thuôo chòng acid có nhộm va magnesi. thuôc gây dộc tê báo
(cyciophosphamid, vincristin. doxorưbicin, cytosin arabinosid. mitoxantron...).
các chê phãm có sát (tumarat, gluconat suliat...). các chè phãm có kẽm.
sưcraltat, didanosln. Nêu cản phải uõng các thuõc trẽn. nẻn uõng cách xa nhau
2 - 4 giờ.
- Uông dông thời ciproiloxacin với theophylin. clozapin, ropinirol. tizanidin có thế
lâm tang nông độ các thuôo nây trong huyêt thanh. Vi vặy. cán chông chi dịnh
dùng chung vời tizanidin. cản kiêm tra nõng dộ theophylin trong máu vả giám liêu
theophylin nèu buộc phái dùng 2 Ioại thuôo. cân theo dói lâm sảng vả diẻu chinh
lìêu cân thiẽt khi dùng vời clozapin. ropìnirol.
- Uông ciprotloxacin đông thời vời cyclosporin có thế tảng nhât thời creatinin
huyêt thanh. Nên kiêm tra creatinin 2 Iản mõi tuân.
- Ciprotloxacin có thế lảm tang tác dụng cùa bendamustin. catein, corticosteroid,
pentoxifylin.
- Methotrexat tiẽt qua ông thận có thể bị ửc chẽ bời ciproiloxacin. lám táng tác
/ + Gan: hoại tử tẻ báo gan. viêm gan, vảng da ứ mặt
dụng phụ của thuôo.
- Probenecid iám giám đáo thái ciprotioxacin qua than.
- Giprotloxacin Iâm táng tác dụng của các thuôo chông dông uõng như wafarin
vá thuôc uõng chòng dái tháo dường glibenclamid. Cấn kiêm tra thường xuyên
prothrombin huyêt hoặc giucose huyêt khi dùng cùng các thuôo nay.
— Ciproiloxacin có thẻ tam giảm tác dụng của mycophenolat. phenytoin.
sultonylure. vâc xin thường hân.
- Ciproiioxacin nên tránh dùng vời quinidin. pmcainamid. amiodaron, sotalol.
astemizol. tertenadin. cisaprid. erythromycin. pentamidin. phenothiazin hoặc
thuôc chòng trảm cám ba vờng.
rÁc nuưc KHONG MONG MUÔN:
u Tác dung phu chủ yêu của thuôo lá 0 da dảy-ruột. thấn kinh trung ườhg vá da.
- Thuờng gặp, ADR › 1/100:
+ Thấu kinh trung ương: chóng mặt. mât ngủ. bôn chõn. lo tảng. tinh trạng mơ
mâng, sôt (trẻ em khoảng 2%).
+ Da: phát ban (trẻ em khoảng 2%, người Iờn khoáng 1%).
+ Tiêu hóa: buôn nộn. nộn. ttẻu cháy. dau bụng. khó tiêu (trẻ em 3%).
+ Gan: tang ALT vá AST (người lờn 1%).
+ Hô hấp: viêm mủl (trẻ em 3%).
- ltgạ'p, 1/1000 < ADR < moo:
+ Toản thân: nhửc đâu. sòt do thuỏc;
+ Máu: tăng bạch cảu ua eosin. giâm bạch câu lympho. giảm bạch cáu đa
nhán. giảm tiếu cáu. thiêu máu;
+ Tieu hờa: ròi ioan tiêu hóa;
+ Da: nõi ban. ngứa;
+ Tim-mạch: nhịp tim nhanh.
+ Thán kinh trung ương: kích dộng.
+ Chuyên hóa: tang tạm thời creatinin, billrubtn vá phosphatase kiêm.
+ Cơ xương: dau khờp. sưng khờp.
- Hiêm gặp, ADR < mooo:
+ Toản thán: phán ửng phán vệ hoặc dạng phân ve;
+ Máu: thiêu máu tân huyêt. tảng bach cáu. táng tiêu cáu. thay dõi nông độ
prothrombin.
+ Thân kinh trung ương: co giật. lù lân, rôi loạn tãm thản, hoang tường. mãt
ngù. trâm cám. loạn cám ngoai vt. rỏi loạn thi giác. áo giác. rôi loạn thinh giác.
0 tai. rồi loạn vị giác. khứu giác vả tăng ap lực nội sọ.
+ Tieu hộa: viêm dạt tráng mang giá;
+ Da: nhạy cám vởi ánh sáng. hội chửng Lyeti. hội chứng da - niêm mạc. ban
dò da thánh nõt. ban đó đa dạng tiêt dịch.
+ Cơ: đau cơ. viêm gân (gản gờt) và mỏ bao quanh. có thế bị đừt gân, đặc biệt
lá người cao tuỏi khi dùng phôi hợp vời corticosteroid.
+ Tiêt niệu - sinh dục: có tinh thể niệu trong nườc tiêu kiêm tinh. tìẽu ra máu.
suy thận câp. viêm thặn kẽ.
+ Hô hãp: phi] thanh quản. phù phõi, khó thờ. co thái phế quản.
+ Tim - mạch: phù nẻ. ngải. cơn bôc hờa. dó mỏ hời. kén dai thời gian QT vá
Ioạn nhịp thât.
+ Bội nhiẽm Candida, Closừidium dilicile vả Streptococcus pneumoniae củng
có thể xáy ra khi sử dụng ciprofloxacin.
THONG BẢO NGAY CHO BÁC SĨ NHỦNG TẢC DỤNG KHONG MONG MUỐN GẶP
PHẢI KHI sử DỤNG muôc.
out uÉu vÀ xử mi:
- Nêu dã uõng phải một Iiéu lờn thi cân xem xét ưé áp dung nhửng biện pháp sau:
gảy nôn. rửa dạ dáy. lợi nỉệu. Cán theo dòi người benh cản thận vả điêu trí hô trợ.
BẨO ouÁư: Bảo quan ở nhiệt ơọ dười so=c. nơi kho. tránh anh sáng.
OUY CẬCH 00N0 GÓI: Hộp 10 vi x 7 viên nén ban phim.
HẬN DUNG: 36 tháng kể từ ngáy sán xuât
ĐỂXA TẢM TAY TRẺ EM _ _ \\
ĐOC KỸ HUỚNG DÃN sử DỤNG rnuơc KHI DÙNG
NẾU CẨM ỤỂM THONG mv xm HỎI ÝKIÊN CỦA aAc si
KHONựSU uiilcĩtu _ ouA HẶN où1ve GHI TREN NHÂN _ _
ruuóc NÀY culsúuu .eo ĐơN BÁC si _
,__—. CJJC. TfiU©ixC›
Ấp Binh Tiẻn 2, xa Đủc Hùa Hạ. it Qộrtji'ưcfiờa. 1]gh J.qngLAụrỵgtưam
ĐT: +84 umvs 623 - FaxF²+ổ4 172) must’ ~ J °
:. .r ;fr ~ .
" ', J ìf'fỉljl'lfỉì 'ỈHi'ẦHÌỊ
Ten COng ty :… CPDP EUVIPHARM THẦNH VIÊN TẬP mì… VALEANT
ren sản phấm 1 supnocm snu no vi x 7vnebi)
Mã Bao bi :nmu1 zo
BP. Marketing '“úx’ Bp_ Đăng Ký Thuốc lfflh ị
ffflỐ …Loct ỉ
gâ’” "Ĩl.’ ifflIỔN _ ỂÌL). ulíỳllj/(õt ›ĨÁỊ' uÍỈJ'JJẤ Ữốtíll ẫ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng