MĂU HỌP - NHÂN XIN ĐĂNG KÝ
MẢU HỌP
ffl nm … mm \
Eumasavaf “"”
Kem bot ngoai da X X
Túc lg enn 2 tỉ
Bmmnmnson dlpmpbmt ......... 0,12q - .g ' ' '
Am samya ................ …zg `<'› :» D /
n uuẹe nu mi 100g 0I.Iollphu (D 2 I .
.—f/
CTY CP TMDP OUANG MINH
4A. Lò Lu. P.Trưòng Thenh. 09. TP.HCM
ĐT : 06.37300167 FAX : 08.37301.103
Email : intoOụnmediphar.com.vn
Web : www.OMmediphar.comvn _ /
/
/' lì
MMIIMủt 5
w— gun
Ẹ E U m a 5 avaf
® K … bò! n oai d
… : g 2:
N lọc kỷ hương dín sidụng bức thl IìnỊ
E M' a Mnuy M cn a
3
m 11… mưu Ip dụng :ch5 ou.luopuv
cu; dqng - cut lũ: ~ Chống ehỉ Ihh : Xu: bn bón hnl.
ỤỔ ndl khÓ llltllđđl 30 }. llảnh Ảnh săng.
SDK :
MĂUNHÃN
un«iuu
Eumasavaf Cream
Tubeâg ơ…
Betamethason tipropionat ........... 0.12g
Acid salicylic 3g
Ta mơcvửadủ .. … ,.....100g
cTY CPTIIDP OUANG II|NH
IA. Lò Lu. P.Tnlimg Thgnh. 00. TP.HCM
ĐT : 00.37300161 Fax : 00.37301.1®
Sôlò sx :
numm Han ỦW'
E
G
8
o
_
«:
>
N
ID
&
E
3
IU
-ễỆụễn ã…ạ Ja…
HƯỚNG DẮN sử DỤNG
Thuốc bán theo đơn R EUMASAVAF Tube 5g Cream
Kem bôi ngoâi da
Qènn.thủs
~ Betarnethason dipropionat ( Không phẩy mười hai gam )… 0,12 g
- Acid salicylic…...….........……………..………….…...….....….....….…….….…....…….… .….…… 3g
- Tả dược ( Cremophor A25, Acid Stearic. Propylen glycol. Luvigel EM, Titandioxyd. Bulyl hydroxy toluen. Nípazỉn. Bouquet.
nước cất ) vùa dủ………… ..……………………………...100 g
Qưgc lực ng; ;
- Kểt hơp giữa Acid salicylic có tảc dung lảm tróc manh lớp sùng da và sát khuẩn nhẹ khi bòi trẻn da.
- Betamethason dipropionat là một kháng viêm nhóm Glucocorticoid.
QựQc dộng Mc :
- Betamethason diproplonat dược hẩp thu qua da. chuyển hóa ở gan thảnh dạng không hoạt dộng vả dảo thải chủ yếu qua phân.
một phản nhỏ qua nước tiểu.
— Acid salicylic dược hấp thu dễ dảng qua da vả bải tiết chặm qua nước tiểu. do vặy dã có trường hợp bị ngộ độc cấp salicylat sau
khi dùng quá nhiêu acid salicylic trẻn diện rộng của cơ thể.
Chỉ dinh:
- Điêu tri các bệnh khô da & ca'c bệnh lý tảng sùng da bán cấp hay man tính mà ca'c bệnh lý nảy dảp ứng vởí đíểu trị bằng
steroid tai chõ nhu bặnh vảy nến( ngoai trứ vảy nển dạng mảng Ian rộng ); dảy sửng bản tay vả bản chân; bệnh da dị ứng hay
chảrn mạn tính; chảm nội sinh hay viêm da dị ứng; chảm tíè't bả; bệnh tỏ đỉa; chứng loạn tiẽt mỏ hoi. Iiken phẳng vả Iiken dơn;
bệnh vảy cá.
Cách gù ng — Liễu gù ng :
~ Sau khi rửa sach vả Iảm khô vùng da bị bệnh, thoa một lớp mỏng kem. mỗi ngảy ’ồ7
1-2 lấn sáng vả tối. ~ ' "
- Hoặc theo sự chỉ dẫn của thây thuốc /
Chống ghi gjnh :
- Mụn trứng cá dò. mụn trúng cả thuờng. viêm da quanh miệng. Ngứa vùng hậu mòn & sình dục. Sang thuơng da nguyên phát
do nhiễm virus. nẩm hay vi khuẩn. các tổn !hương loét da. Bệnh da ở trẻ em < 1 tuổi. kể cả viêm da thưởng & hảm đỏ da do tã
lót. Quá mẫn với thuốc.
Thận trgng :
- Nản trảnh dùng điêu trị dải ngảy. nhẩt lá với nhũ nhi vả trẻ em ( vì có thể xảy ra ức chế tuyển thuơng thận). Thận trọng khi diếu
mị kéo dải vùng da mặt; khi bòi lẻn vùng da quanh mảt.thận trọng không dễ thuốc rơi vèo mắt. Khi diêu trị vẩy nển. luput dạng đía
& châm nghiêm trong. cân theo dõi cẩn thặn tỉnh trang bệnh nhân, Nèn diếu tri bầng kháng slnh dường toản thán khi có dẩu hiệu
nhỉẽm khuẩn lan rộng. Bói thuốc trên diện tích da rộng hoặc dùng kéo dải, có thể tảng nguy cơ mẫn cảm da do tiểp xúc. Hấp thu
acid salicylic do dùng kéo dải có thể dấn dến ngộ dộc salicylat. Thận trong vởì phụ nữ có thai.
c ôn muốn ' _ .
- Teo da tai chõ nhu: vết nứt da, mỏng da. giăn cảc mạch máu bể mặt, đặc biệt khi băng kín hay trèn vùng nếp g_ấpổầ.Jhay n_
sắc lố da & rậm lòng. Cường vỏ thương thặn( khi dùng lảu vởi số |ương nhiêu hay dùng trẻn diện tích rộng)ỉhẫhỵ n_-vu_ỉag`
/ ' _
/ < ~
1 c
thuốc ). Khó da. kích ứng da & vảy da( do acid salicylic).
Tá; Qg'ng của tIJụõ'c khi Ig'i ge và vận hảnh mịỵ móg : Khòng có
gụị Iiểu về cách xử !IÍ : Sử dụng quá liêu có thể gáy đò vả cám giảc rát da.
n tác v ác thu hát:: Các tuơng tác với các thuốc khác chưa duợc khảo sảt.
Phụ nữ mgng thai vg` cho con bú :
Tính an toản của thuốc trẻn phụ nữ có thai vả cho con bú vản chưa duoc thiết lập. do dó khòng dùng thuốc ~
thai và cho con bú.
Tiệụ chuẩn áp dung : TCCS
Đỉểu kiện bảo guặn : Bảo quản nơi khô mát (duới 30°C). tránh ánh sảng.
Hạn gg ng: 24 tháng kể từ ngảy sản xuất.
mn_qgngịạz Tube 5 g.Hộp1tube
Ghi chú : (Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng khõng mong muốn gặp phải khi sử dụng lhuõ'c )
Dểxa tẩm !ay của trẻ em .Đọc kỹ huóng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cãn thêm thông tin chi tíết xỉn hỏi ý kiển cũa Bác sĩ .
cònc TY cỏ PHẨM THƯỜNG MẬI ouợc PHẨM QUANG MINH
04A Lò Lu - Phường Trường Thạnh - 09 — TP.HCM. ĐT: 08.3730016? — Fax: 08.37301103
Email : [email protected] - Web : WWW. Ommediphar.com.vn
;: .4
J ĩể`
CÔNG TY CỔ PHẮN THUÓNG MẬI DƯỢC PHẨM QUANG MINH
~ỉ emụaò'c
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng