Mẫu nhãn hộp
BỘ Y TẾ
cục QUÁN LÝ DUỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lản dâu:Jíl.Aá…/…Zâzắể
ũuJ oga u_Janeudao
Jỷ cm mgexắpg
Đan NOLLdIHJSBHd Ễffl
mm›anmv
J uoụdlAhèâ OHM-dWĐ
mm phia: Mói goi 15 g chưa ĐỂ XA TẬM w TRẺ EM _
Gephalexin ................................. 250 mg ĐOC KY HUONG _DẢN SU
(DWi dạng cephalexin monohydra!) DỤNG TFtUỦ_C KHI DUNG .
Ta dưth vừa dù .................... 1 goi 1.5g BAO OUAN 0 NHIỆT _ĐO D_UOI
chi ơguh, chòuq chi í|nll. liêu lưm - sọnc. NUI KHO. TRANH ANH
cách dùng vi các thủng tin khác: Xem từ SANG
hương dán sử dụng trong hop thuúc. SĐK:
Sin xuâltan: 6 lò X
GONG TV có PHẨM nưul: PuÁM :uvwnmu ẵgảy ỄX
mu… wen … o… mem HD
Ầo Bmh Toén 2. X: Đun Hoa Hạ Huyện Dứt Hòa Tmh '
Long An. Việt Nam
ĐT: … nz: am sza - Fax +04 «12: am seo f/
GMP’WHO D vc-.=uwphorm
Avnem LMM
® THUỐC BÁN THEO ĐON
\
@fflCffl'í’ffl 2ã©
ẠJỌ
Compositlon: Each sachet 1.5 ;; contains
Cephalexin ................................. 250 mg
(As cephalexin monohydrate)
Excipients s.q.f 1 sachet 1.5 g
lndlcatinns. cnntraindications. doan: -
administratlun and other tntormations:
Please refer to package msert.
Minutactured byz
EIMPMWI HOAlIWEUTICAI. JM STOCK COMPANY
A VALEAIT cu…
Bỉnh Tien 2 Hamlet. Duc Hoa Ha Ward. Duc Hua
Dlsmct. Long An vamce, thnam
Tel’ +84 (72“; 3779 623 - Fax` «84 (72) 3779 590
Hòn 20 gúi x 1.5 ;; cỏm pha hỏn dịch uõng
Cephalexin 250 mg
KEEP OUT OF REACH OF
CHILDREN
READ CAREFULLY INSTRUC-
TIONS BEFORE USE
STORE AT TEMPERATURE
BELOW 30°C. DRY PLACE.
AVOID DIRECT SUNLIGHT
Tén Cộng ty :CTY CPDP EUVIPHARM THÀNH VIÊN TẬP ĐOÀN VALEANT
Tẽn sản phẩm : EULEXCIN 250 (20 gỏi X 1.5 0)
Mã Bao hì
:DC101 1H
fflÍum ›ĨẢỊ' ›. Ỉỷf?
BP. Đảng Ký Thuốc
Ịì/l .LÀ Ẩí: ỉVÌ'CỊỈ’ I'IL`
/cửsíf
lynyt²u /lỵ› lÍJ'u/ơ Y’|an
Mẫu nhản gói
® THUỐC BÁN THEO oow
ĩỢ
:»
Gói 1,5 g cõm pha hõn dịch uõng
' Cephalexin 250 mg
Ẹeuvuphơrm
Thánh phần: Môi gói 1.5 g chứa
Cephalexin . . .. .. 250 mg
(Dưới dạng cephalexin monohydrat)
Tá dược vửa đú . 1 gói1.5 g
Chỉ định, chõng chỉ định. Iiẻu lưọttu - cách dùng vả các lhũng tln khác:
Xem tờ hưởng dán sử dụng.
1- Cho thuõc v'ao ly
2- Cho thẻm một íl nước
3- Khuẩy ơẻu
4- Uông theo Iiũu chi úịnh “"
Sán xuảt tạl:
cúm: TV có FHẤN nựợc …… euvưunnm
m… VIÊN TẬP am… wu.um
Binh Tiẻn 2. Xã Đức Hơa Ha. Huyện Đức Hòa.
Tinh Long An. Wệt Nam
ĐT: +84 [72) 3779 623 - Fax +84 (72) 3779 590
SỐ lò SX: HD:
Tên Công ty :… CPDP euvưmmm THẦNH wên TẬP ĐOÀN VALEANT
… sản phầm : EULEXCIN 250(g0i1,5 g) Thiẻ'l kế BP- Đăng Ký Thuốc
MãBaobì :nc1mu ,14 _glt fư(, ,;q CẠ_JL.
-/ ỉsì l_L›L/* ỉKfụW _
/
J’Átm "Ỉẩị› l’fỳr? ’lJ. — lỷrryổ7 -ĨẢi› llinl: V’Ázìn
Q . J ' i\llf` 1_
… cò P… 0… PH…
EUViPHẬRM_
fui…ièn m 00…
' VALEAth
geuwphorm
A Valeant Company
THÀNH PHẢN: Mõi gói 1,5 g chửa
Cephalexin ................................................................. 250 mg
(Dưới dạng cephalexin monohyơrat)
Tá duợc vửa đủ ...................................................... 1 gói 1.5 g
tĐường trắng. natrisaccharin, mủi juicy truit bột, máu vảng
quinolin. sìlica _colloidal anhydrous)
Mo TẢ sim PHÁM:
Thuõc côm mảu tráng ngả hoặc vâng nhạt. khô rời. đông nhảt.
mùi tnơm.r vị ngọt. .
CAC ĐẶC TINH DƯỢC LY:
Các dặc tinh dượt: lựr.` học:
- Cephalexin lả kháng sinh nhơm cephaiosporin lhê hệ 1, có tác
dụng diệt khuẩn bảng cách ửc chê tổng hợp vách tê bảo vi
khuân.
- Cephalexin bén vững vởi penicilinase của Staphylococcus. do
dó có tác dụng vdi cả các chùng Staphyiococcus aureus kháng
penicilin (hay ampicilin). Cephaiexin có tác dụng in vitro trẻn các
vi khuẩn sau: Streptococcus beta tan máu; Staphy/ococcus. gôm
các chùng tièt coaguiase (+). coaguiase (-) vả penicilinase;
Streptococcus pneumoniae; một sở Escherichia coli. Profeus
mirabilís. một sò K/ebsiella spp.
- Cephalexin củng có hoạt tinh lẻn da sỏ các E. co/i dẽ kháng
ampicilin.
— Một sỏ chúng kháng cephaiexin: Enterococcus faecalis. một sở
chủng Staphy/ococcus, Proteus indo/ dương tính. một số
Enterobacter spp. Pseudomonas aerug/nosa. Bacteroiơes spp.
Cảc đặc tinh dượt: động học:
- Cephalexin hâu nhu dược hâp thu hoản toán ở ơường tiêu hóa
vả đạt nỏng độ đỉnh trong huyêt tương vảo khoảng 9 vả 18
microgam/ml sau một giờ vơi liêu uõng tuong ứng 250 va 500
mg. Thửc ản lam chậm khả nãng hâp thu cephalexin nhưng
khóng Iám thay dõi tõng lượng thuôo hâp thu.
- Thê tich phân bò cùa cephalexin lả 18 IíU1,78 m² diện tích cơ
ẫu nhãn toa mặt trước
thể. Cephalexin phân bô rộng kháp trong cơ thê. nhưng lượng
trong dịch nảo tủy khỏng dáng kẽ. Cephalexin qua dược nhau thai
vả bải tiêt vao sứa mẹ với nõng độ thãp. Khoảng 15% liêu
cephalexin gân kèt với protein huyêt tương.
— Cephalexin không bị chuyển hóa.
- Thời gian bán thải ở người lớn có chức náng thận binh thường lả
0.5 - 1.2 gíờ, ờtrè sơ sinh lả 5 giờ vả tảng khi chức nảng thận suy
giám. Khoáng 80% liẽu dùng thải trừ ra nước tiêu ở dạng không
061 trong 6 giờ dâu qua lọc cẩu thận vả bải tiẻt ở òng thận.
- Cephalexin có thẻ dược đảo thải qua lọc máu vá thảm phân
mâng bụng (20% - 50%).
cui ĐỊNH:
— Nhiêm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cám gảy ra như:
+ Nhiêm khuân đường hô hảp: viêm phê quán căp vá mạn.
gián phê quán nhiẻm khuắn.
+ Nhiêm khuẩn tai. mủi. họng: viêm tai giũa. viêm xương
chủm, viêm xoang. viêm họng. viêm amidan.
+ Nhiêm trùng dương tiêt niệu: víẻm bẻ thận câp va mạn. viêm
báng quang, viêm tuyên tiên liệt. Dự phòng nhiễm khuẩn dường
niệu tái phát.
+ Nhiêm khuân sản. phụ khoa.
+ Nhiêm khuân da. mỏ mẽm. xương.
+ Trong nha khoa: điêu tri dự phòng thay penicilin cho bệnh
nhản mắc bệnhtim phải mêu trị bệnh rảng.
LIÉU LƯỢNG vA CACH DUNG:
— Cách dùng:
+ Hòa thuôo với lượng nước vừa đú` khuây đéu truớc khi uõng.
/ Nên báo quán hõn dịch sau khi pha ơtủ iạnh (2 - 8°C) vá không
/ sử dụng quá 10 ngảy.
+ Nên uõng thuòc lúc dói, uõng 1 giờ trước khi ản.
- Liêu lượng:
+ Người lớn vá trẻ em Irẻn 151u6i:
. Liêu thường dùng: 250 - 500 mg cách 6 giở/lân. Trườn
hợp nhiẻm khuẩn nặng hoặc nhiêm vi khuẩn kém nhạy cả
iiẽu có thẻ iên tởi 4 g/ngảy. : “² C
. Viêm họng vá vỉẻm amỉdan: soo mg cách 12 giơ/iản, ơ“ Ệ
thuôo it nhât 10 ngảy. ² ' T
' Nhiêm khuân đường hô hãp. xương, khớp: 250 mg. cách f_r
giờ/lấn cho các nhiẽm khuẩn từ nhẹ dẽn vừa. Dùng liêu cao
hơn trong trường hợp nhiếm khuẩn nặng hoặc nhiêm vi khuân
kém nhạy cảm.
. Nhiêm khuãn da vả câu trúc da: 500 mg cách 12 giờllân.
— Nhiêm khuẩn dường tiẽt niệu: đẽ diẽu trị viêm báng quang
không biên chứng, thường dùng 500 mg. cách 12 giờ/lản.
trong 7 - 14 ngáy.
+ Trẻ em:
— Liêu thường dùng: 25 - 100 mg/kg/ngảy, chia thảnh 3 - 4
lân (tôi da 4 g/ngảy).
~ Viêm tai giũa cảp: 75 - 100 mg/kg/ngảy chia lảm 4
iân/ngảy, cách nhau 6 giờ/lân.
' Viẽm họng, viêm amidan do lién câu khuân: 25 — 50
mg/kg/ngảy chia lam 2 Iân/ngáy. ca'ch nhau 12 giơ/lân. dùng
A
' ›.
\
_
cóuc TY
' J'PHẮN cJợcv
EUViPHAR
HÀNHViÉNTẢPÍ
j Tèn Còng ty :cw CPOP EUVIPHARM THÀNH VIẺN TẬP noi… VALEANT _ . . , ,
ị… sản phẩmEULEXCIN 250 (20 gỏi x 1,5 g) Thiê1 kê BP- Đăng Kv Thuũc
Mã Baobi :DC1U11D _iL; CỦ U; ll+cu tí:
: " L_ _
/ .“/~ fflụeff—ị
JJÍNIJI -7Zj .. lfrỳrĩ rÍJ. , lịỳu_yẫn +'ĨÁj ưÍÍI'nÁ WẨIỈII
Mẫu nhãn toa mặt sau
it nhầt 10 ngảy.
~ Nhiêm khuẩn da và câu trúc da: 25- 50 mg/kglngảy chia
lảm 2 lân/ngáy cách nhau 12 giờ/Iản.
+ Người bệnh suy thận có dộ thanh thái creatinin <40 ml/phút:
Itẽu dãu tiên bảng iiẻu thóng thương. sau dó cũẽu chinh liêu theo
dộ thanh thái creatinin theo bảng sau:
Crẵỉiẵrỉầưhủt) Uẽ" dùng cm "…
10 - 40 500 mg Cách 8 - 12 giờ/lản
5 - 10 250 mg CấCh 12 giờ/lân
s 5 250 mg CấCh 12 - 24 giỜ/lẳH
+ Người bệnh thẩm phản máu: 1 liêu thương dùng sau khi thăm
phân.
+ Người bệnn thảm phán mang bụng liên tục tại nhá: liéu như
ngươi suy thặn
cuònc cui ĐỊNH:
— Người có iiên sứ dị ứng với kháng sinh nhóm cephalosporin.
- Người có tiên sử sõc phán vệ do peniciiin hoặc phán ưng trảm
trọng khác qua trung gian globulin miên dịch lgE
THẬN TRỌNG:
~ Cephalexin thưởng dược dung nạp tõt ngay cả ở người bệnh dị
ung vởi penicilin tuy nhiên củng có một sỏ rảt ít bị di ứng chẻo.
—Sư dụng cephalexin dái ngay có thẻ lạm phát triẽn quá mức các
vi khuãn không nhạy cảm (Candida Clostn'dium ơiI/icile ...)
trong trương hợp nảy nên ngưng thuõc Có thể xảy ra viêm dại
tráng giá mạc, nhât lá khi người bệnh có triệu chứng tiêu cháy
nặng trong hoặc sau khi dùng kháng sinh
- Cân giảm liêu cephalexin ở bệnh nhán suy thận
— Có thể có phán ửng dương tính giá khi xét nghiệm glucose niệu
bảng dung dịch Benedict dung dịch Fehiing hay viên Clinitest
nhưng với xét nghiệm bảng enzym ihi khóng bị ánh hưởng
-Cỏ thóng báo cephalexin gảy dương tính thử nghiệm Coombs
… Cephalexin có thẻ ánh huờng dẻn việc dịnh iượng creatinin bảng
picrat kiêm. cho kẻt quá cao giả tạo. tuy nhiên mưc tảng dường
như không co ý nghĩa Iám sảng
SỬ DỤNG CHO PHỤ NỦCÓ THAI VÀ CHO CON BÚ:
- Nghiên cưu thỤc nghiệm vá kinh nghiệm lâm sảng khủng cú
bâng chứng về dộc tính cho thai vạ gảy quái thai. Tuy nhiên. nén
thận trọng khi dùng cephaiexín trong nhừng tháng dảu của thai kỳ
vả chi nẻn dùng cho ngươi mang thai khi thặt cân thiêt.
- Nông dộ cephalexin trong sửa mẹ râtthảp. Tuy nhiên. cán cản
nhắc việc ngửng cho con bú tạm thơi trong thơi gian người mẹ
dùng cephalexìn
TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC KHI LÁ! XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC:
- Ở liẽu trị thuôo khỏng ảnh hướng dên khả náng lái xe vả vận
hanh máy mòc.
TƯO'NG TÁC muôc
- Dùng cephalexin liêu cao cùng với các thuôc dộc dõi với thặn
(như aminoglycosid hay thuôo lợi tiêu mạnh. ...) có thẻ ánh
- Cephalexin có thế Iảm giảm tác dụng cùa thuòc ngừa thai có
chưa oestrogen.
- Cholestyramin gản vơi cephaiexin ơ ruột lam chậm sự hâp thu
cùa cephalexin.
- Probenecid lám tảng nông độ trong huyêt thanh vả tảng thời
gian bán thải của cephalexin.
~ Cephalexin có thể lạm giảm hiệu 1Ục cùa vắc xin thương hản.
- Cephalexin có thẻ lảm táng tác dụng của mettormỉn
nic DỤNG KHÔNG MONG MUÔN.
— Thường gập: tiêu chảy. buôn nôn.
Ỉt gặp: tăng bạch cãu ua eosin nõi ban may đay. ngưa tảng
transaminase gan có hôi phục
- Hiêm gặp: đau đâu. chóng mặt mệt mòi. phán ưng phán vệ.
giảm bạch câu trung tinh, giảm tiểu cău viêm đại trảng giả mạc.
rõi Ioạn tiêu hóa đau bụng. hội chứng Stevens- Johnson hông
ban đa dạng. hoại từ biểu bl nhiẽm dộc (hội chứng Lyeli) phù
Ouincke, vảng da ứ mật. viêm gan, ngứa bộ phận sinh dục, viêm
ám đạo, viêm ihặn kẻ có hôi phụ c.
THONG BẢO NGAY CHO BẢG` SỈ NHỨNG TÁC DỤNG KHÔNG MONG
MUỐN GĂP PHẢI KHI SỬ DỤNG THUỐC
ouÁ LIỀÙ vÀ cAcn xửmí:
- Ouá liẽu: khi quá Iiẻu câp tính, phăn lớn chi gây buôn nôn, nôn.
tiêu cháy.
- Xử trí: khòng cán phải rưa dạ dạy. trừ khi dã uộng cephalexin
gâp 5 - 10 Iãn liêu binh thường. Lọc máu có thẻ giúp đáo thái
thuôo khỏi máu nhưng thường khóng cân Báo vệ đường hô hâp
cùa ngươi bệnh hô trợ thóng khí vạ truyền dịch. Cho uõng than
hoạt nhiêu Iắn thay thế hoặc thẻm vạc việc rửa dạ dảy. Cản báo
vệ đường hô hâp cùa người bệnh lúc dang rửa dạ dảy hoặc dùng
than hqạt.
BAO OUAN:
- Bảo quán ở nhiệt dộ dươi 30°C. nơi khó tránh ánh sáng.
OUY CÀCH ĐÓNG GÓI:
- Hộp 20 gói x 1,5 g
HẬN DÙNG: 24 tháng kể từ ngảy sán xuât
ĐỂ XA TẢM TAY rnẸ EM
ĐOC KỸHUỞNG DÃN sử DỤNG muơc KHI DỤNG
NẾU CẨN THEM THONG mv xw ưl_
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng