cuc
ĐÃ
Mẫu hộp
81 Thuốc bán theo dơn Hộp 3 vỉ x 10 viên nang cứng ẵ
_
.
EUFA5C LOR '
cc
BỘ Y TẾ 3 O
UẢN LÝ DƯỢC Ể g
Cefaczlosr 2950m
HÊ DUYỆT 9 3
I
............. _
1° _
_fỆ-g AM v1 PHARMAGEUTICAL .101111-smc11 COMPANY :
4 Amvlphưm Lot 814-3.4-1113 Street-Donq Nam Inđustrial Padi-Cu Ch10onmunc—HCMC
Í
111111… mâu: cui 1111111 - c1161111 cui mua
ca… 11… đang cm… monohydrat) 250mg uÉu uủuc - cAc11 11111112-
Tádwcvd 1 1v1ẽn nang Xemtờmmg đănsùnunqtmnợnđo
_; R Thuốc bán theo dơn Hộp 3 ví x 10 viên nang cứng
_
-
I
… lllll EUFACLOR |llll
C
N 1
8 g 250
r-
o Cefaclor 250mg
I]
I
.
_
_
.0
fị'of CÔNG TY cỏ PHẨM DƯỢC PHẨM AM v1
Amvlphum Lo Bt4-3.4-Đuờng N13-KCN Dớng Nam—Củ ChI~TP.HCM
lẤO ouÀu: Nu kho mát. nhiet do mm 30-1:. tránh ánh sáno …
nẹu cnuKu: usp :11 sơ lũ SX =
ae xa 1Ả111 … mè em. um sx :
1101: Kỷ mđue 11Ấ11 sử nuus Mc 11111 1111116. 1111
':
nhãn vỉ
Số lô sản xuất vả hạn dùng dược dập nôi trên vỉ
ÁT LƯỢNG
g 07 năm 2013
N
oUỌc PHAM
.`
:
k
BỌYT
CỤCQUẨNLÝDUỜC
A
A
E DLY j`T
ĐÃ PH
7
…MMẬỔ
Lẩn đâu
#1;
Mau hộp và nhăn vỉ
R< Thuốc bán theo don Hòn 3 ví x 10 viên nang cứng
IIl-lll
fflffl
Cefaclor 250mg
_“Zo AM VI PHARMACEUIICAL JOINT-STOCK OOMPANY
Amvtptunn 1111 81 1—3 Mn! Streez—Ecnq 112… lnmưna1 Pianu c… Carnze›tdtVC
IIIMIII
250
111A1111 1=1111`11: c1111111111 - c110'116 cui 1111111
Cefacâor 101101 dang Ceiac1or monohyđtati 250mg LlỂu DÙNG — CÁCH DÙNG:
Ta duocvd `.v1ènnang xam1bhưbnq dẫnsíiơunotmnn 11011
— Rc Thuốc bán theo dơn Hòn 3 ví x 10 viên nang cứng
1
m
c EUFACLOR
1 11
N
g g 250
1- Cefaclor 250mg
IU
- c `
— _~ju cóue TY cỏ PHẢN Dược PHẢM AM v1
i— Anuipunn La B14«3 4'Duang N13vKCN Ồóng NanCu Cm~'P HCM
11ỉ10 uuÁu_: N01 khờ mát nhiet co c111111 ac’c tránh anh sáng 80“ ~
11tu cuuAu: usp 34 sư 111 sx :
nể x11 TẤM 11111 111Ẻ EM. um sx :
ooc KỸ NƯÚNG ni… sử nuus 111110c 11111 111'11112 1111
ÍÊỊỊ,Ổ %,ỊỒ 3.2,Ồ EỊ,Ồ %;õ \
ỉệr m ỉỂr- m ỀỄI' … ểệr m ỉịẳr m
SúO gC 5~f=O gC s==10 gC soo QC ch fgC
:: ỂỀ :: ;ẹg :: ỂỀ :1 gg :: gg
m— VO— — Ổ IR—
ẵễo ²Ệo ẵ°ễịo Ếj…fio ẵỆn
… oi- m gr … =f- m s›r m ẵl'
g: ẳo oc …ão oc ảo saC ẻo gC co
Ể'fl m Ề'n :: ặ-u :: gun :: g-n ::
…ẽ> gẽ> ỄỂ> gã> gẽ>
²gn ’“gÓ …o xao ²“g0
ẹr … gr' … ẫ'“ … ẹ1' … ẹr' …
°OỆẸẸC coẵfac ²²0352: «30 gị’c ỔO nẵc
I ,,g'n 11 ng’n JJ n;ạ'l'l :Dgã'n .'nỉẵn
aê> gẽ> gẽ> gã> gg>
'm0 ”…0 “~0 ²…0 "…0
… ềệr- m ềệr- m ềễi- m ầệr … ẳổr
ggc s«=Ộ ẵgC seO ggC sẽO ggC ẫưaÔ ggC SẳO
_,Ễ'n 3 ,,ẵTl :u nỂ'H I Ôẵ'n 10 ,,Ễ11 3
xẵ²ầ ẵeẸ ẵỂẸ ầeầ ãEẸ
Số lô sản xuất và hạn dùng dược dập nổi trên vi
EUFACLOR 250
THÀNH PHẢN:
Cefaclor (dưới dang Cefaclor monohydmt) ........................................................................................... 250 mg.
Tá được (Natri croscarmellose. Natri glycolat starch Magncsi stearat) .............................................................................. vd 1 viên
DẠNG BÀO cut:
Viện nang cửng
oược LỰC HỌC:
Cefaclor la một kháng sinh ccphalosporin uống, bán tổng hợp, thế hệ 2, có tảc dung diệt vi khuẩn đang phát triển vti phân chia bằng cách ửc chẻ tổng
hợp thânh tế ht1o vi khuẩn.
nược ĐỌNG HỌC:
- Cefaclor được hảp thu tốt sau khi uống lủc đói. Với liều 250 mg và 500 mg uóng lủc đói, nồng độ đỉnh trung blnh trong huyết tương tương ủng khoùtg
1 và 12 micmgramlml, đạt được sau 30 ớén 60 phim Thức an lảm cham hÁp thu. nhưng tỏng 1ượng thuóc được hẩp thu vãn khớng đỏi, nồng ơo đinh chi đat
được từ 50% 11411 15% nồng ớo đinh ớ người bệnh uống lủc đói và thường xuảt hỉện muộn hon từ 45 đến 60 phủt. Nửa đời của ccfaclor trong huyết tương từ
30 đến 60 phút; thời gian nây thường kéo dái hơn mớt chủt ở người có chửc năng than giâm. Khoáng 25% ccfaclor gán két với protein huyêt tương Néu mát
chửi: niing thừ1 hoân toan, nửa đời kéo dai từ 2,2 đến 2,8 giờ. Nồng ớo ccfaclor trong huyết thanh vượt quá nồng độ ức chẻ tới thiêu, đối với phấn 11… các vi
khuân nhay cảm, it nhất 4 giờ sau khi uớng 1iẻu điểu m“.
- Cefaclor phũn bố rộng khâp cơ thề; đi qua nhau thai vả bải tiét trong sữa mẹ ờ nồng độ thẩp. Cefaclor thái trừ nhanh chóng qua thận; tới 85% lièu sử
đung được thải trừ qua nước tiểu ờ dang khỏng đỏi trong vờng 8 giờ, phẩn lớn thâi tn“! trong 2 giờ đấu. Cefaclor đat nồng độ cao trong nước tiếu trong
vờng 8 giờ sau khi uống. trong khoảng 8 giờ nảy nồng độ đinh trong nước tiến đai được 600 vù 900 microgramlml sau các liều sử dung tương ứng 250
vả 5l00 mg Probenecid lùm chậm bải tiét cefaclor. Một it cefaclor được đâo thâỉ qua thấm tách máu
CH Đ :
— Cefacfflược chi đinh dẻ điều 111 các nhiẽm khuân dường hớ háp do các vi khuảh nhạy cám, đặc hiẹt sau khi 1111 dùng các kháng sinh thớng thường (do
"Chương trinh quóc gia nhiẽm khuân hô hẩp cấp" ithuyén cáo) mà hi thẩt bại.
- Viớm tai giữa cáp, viem xoang cấp, viem họng, viem amidan tái phảt nhiều iân.
- Đói với viem hợng cáp do SWplococcuii nhóm A tan :… beta, ti…óc tiuợc ưa dùng ớâu tien 111 pcnicilin v ớẻ phòng bệnh thấp tim. \ …
- Viêm phổi, viêm phế quán mạn trong đợt điền biền. Lư
- Nhiễm khuấn đường tiết niệu dưới khờng biên chửng (viêm bang quang). /
~ Nhiễm khuấn đa và phần mẻm do Staphylococuư aureus nhạy cám vả Slreptococcus pyogenes. '
CHỎNG cnì n 11:
Người benh có ti 11 sử di ứng với kháng sinh nhóm ccphalosporin.
NHỮNG LƯU Ý ĐẶC n vA cAnu BÁO KHI sử DỤNG THUOC:
— Với câc người benh có tỉ sử mẫn câm với ccphalosporin, đac biệt với cefaclor, hoặc với pcnicilin, hoặc với câc thuốc khác. Phái thận trong với
hgưới bệnh đi úng với penicilin vi có mủ câm chéo. Tuy nhien tần số mãn cttm chóo với pcnicilin thấp.
- Cefaclư dùng đâi ngảy có thẻ gũy viem đai uang giá mạc. Than trợng đói với người bệnh có tièn sử đường tieu hóa, đặc biệt viem đại ttt1ng.
- Cấn thận trợng khi dùng cefnclor cho người có chửc năn thận suy iảm nặng Vi nửa đời cùa cefaclor ờ người bệnh vờ niệu lù 2,3 — 2,8 giờ (so với 0,6
- 0,9 giờ ở người binh thường) nên thường khớng cẩn điẵu chinh li đối với người bệnh suy thận trung bình nhưng phùi giám liều ờ người suy thận
nặng Vi kinh nghiệm lâm sâng trong sử dụng ccfaclor còn han chẻ, nen cân theo dỏi lâm sảng. Cân theo dỏi chức nang thận tmng khi điều tri bằng
cefeclor phói hợp với các khánẳ sinh o_ớ tiềm năng độc cho than hoặc với thuốc lợi niẹu furoscmid, acid ethacrynic.
- Tat Coombs (+) trong khi đi u tri bang cefaclor. Trong khi lâm phùn ứng chóo truyền máu hoặc thứ tcst Coombs ớ 1111 sơ sinh có mẹ đa dùng cefaclor
tmớc Idii tie, phim ửng nây có thẻ (+) do thuóc.
- Tim glucose niệu bằng câc chất khử có thẻ dương tính giả
sử DỤNG CHO PHỤ NỮCỎ THAI vA CHO CON BÚ:
Thời kỳ mang thui:
Chưa có cớng trinh nèo được nghiên cứu đấy đủ ở người mang thai. Do đỏ, cefaclor chi được chi đinh đùng ờ người mang thai khi thật cần thiét
Thời kỳ cho con bú:
Nòng đo ccfaclor tro sữa mc rất thấp. Tác đ0ng cùa thuỏc tren trẻ đang bú mẹ chưa rõ nhưng nên chủ ý khi thảy tnẻ bị in chảy, tưa vả nồi bnn.
TƯỢNG TÁC mu :
- Dùng đồng thời cefaclot vù warfarin hiểm khi gây tang thời gian prothmmbin, gây cháy máu hay khớng chảy máu về lâm sùng, Đói với những người
bệnh nây, nen theo dõi thường xuyên thời ginn prothrombin vù điều chinh liều nều cẩn thiết.
- Probenecid lâm ting nòng đờ cefaclor trong hưyết thanh.
— Cefaclot dùng đồng thời với dc thuớc kháng sinh aminoglycosiđ hoặc thqu lợi niẹu furosemid 1… tang độc tinh đói với than.
TÁC DỤNG ICHỎNG MONG MUÔN:
Ước tính gặp ở khoảng 4% người benh dùng cefaclor. Ban da vá 111 cháy thường gặp nhất
- Thuờng gặp, ADR > 1/100
Máu: Tan boch củ ưa eosin.
Tiêu hớn: a chảy.
Da: Ban da dang sời.
- li gặp, moon < ADR < moo
Toủ thân: Tst Coombs tfuc tiép dươn tinh.
Mitu: Thng tẻ hao lympho, giảm bạch cẳ1ụ ghim hạch cẳu trung tinh.
Tieu hớt Buớn nớn, nôn.
Da Ngứa, nỏi mây đay.
Tiét niệu - sinh duc: Ngứa bộ phận sinh dục, viêm âm đạo, bẹnh nấm Candỉda
… Hiếm gap, ADR
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng