' BỘ Y TẾ
'» CỤC QL'ÁN LÝ DƯỢC
nà mía DUYỆT
o
LỆn đau/
1 20.45
j_og MQ|aq 'amd An; 2 ui amig
f]…Clĩ ionp ỌP ::…… 'ọuv »…
1 ` :uỏums |ugnb oẹg
f…o WE) (]H
ivì)Pq ỦJW] xg AeõN
(ON l°`l) XS @] ỌS
=tou'ỏoui xos
]ủịqFl 1 ỵuạm 1 15 bstumdovỵpn Jonp cị
6… (m " njH'ulxouilẢdĩ gg uiuivịij,
suiPiuo: gagnm q.wg /Fnuĩi UũU uạrA tỌW
:ưomsodmoỵuqu quẹtu
ÍẾ'ủntlns
LĨMP-WHỦ
xuuul' ›… ›…lư` nv…p nou
Áq pa…ueịnưcw ;mt ư… ucg
. x…nmwunnụv
ahnsuu ……ưnpuwiiớớ, ……wnnn. Ếunp
nan f…np ưng q…p itp humD 'quip un
iIHM dùil
ETIIHIII 56
WP °°²Il UN >?Wtầ
BEIJNIIIJÁ
ỔỨ—oi’ié -í3
05'09'5Z1
98 IIIHII.IJ
Hướng dẫn sử dụng thuốc:
Thuốc bán theo đơn:
ETONCIB6
( Vitamin B; 120mg)
- Dạng thuốc: Viên nén.
— Thânh phần: Mỗi viên nén chứa:
Vitamin Bó (Pyridoxin hydroclorid) 120mg
Tá dược vd 1 viên
(Tá dược gồm. T mh bột sắn, tinh bột mì, lactose, cellaclose 80, bột talc, magnesi stearat,
nước tinh khiết).
- Các đặc tính được lực học: Vitamin Bó tổn tại dưới 3 dạng: pyridoxal, pyriđoxin vả
pyridoxamin, khi vảo cơ thể biến đổi thânh pyridoxal phosphat và một phần thảnh pyridoxamin
phosphat. hai chất nảy hoạt động như coenzym trong chuyến hóa protein, glucod vả lipid.
Pyridoxin tham gia tổng hợp acid gamma- aminobutyric (GABA) trong hệ thần kinh trung ương
và tham gia tổng hợp hemoglobulin.
- Các đặc tính được động học: Pyridoxin được hấp thu nhanh chóng qua đường tiêu hóa trừ
trường hợp mắc đường tiêu hóa, trừ trường hợp mắc cảc hội chứng kém hấp thu. Sau khi tiêm
hoặc uống, thuốc phần lớn dự trữ ở gan và một phần ơ cơ và não. Pyridoxin thải trừ chủ yếu qua
thận dưới dạng chuyến hóa. Lượng đưa vảo, nếu vượt quá như cầu hảng ngảy, phần lớn đảo thải
dưới dạng không biến đổi. ,
- Chỉ định:
- Điếu trị tình trạng thiếu hụt vitamin Bẹ, do dinh dưỡng hoặc do một số thuốc gây nên như
isoniazid.
Thiếu hụt vitamin B, có thể dẫn đến thiếu mảu nguyên bảo sắt, viêm dây thần kinh ngoại vi,
viêm da tăng bã nhờn, khô nứt môi.
- Điều trị nhiễm độc isom'azid vả cycloserin.
- Cách dùng và liều dùng: Uống theo chỉ dẫn của thầy thuốc, liếu thông thường tuỳ timg trường
hợp, cụ thể:
* Để điều trị thiếu hụt do thuốc gây nên: Uống 1-2 viên/ngảy, trong 3 tuần Sau đó dùng liếu dự
phòng 1/4-1 viên/ngảy.
* Đề điếu trị thiếu mảu nguyên bảo sắt di truyền: Uống 2- 5 viên/ngảy. Nếu sau 1-2 tháng điều trị
bệnh không chuyến, phải xem xét cách điều trị khảo. Nếu có đảp ứng uống 30- -SOmg/ngảy (Nên
dùng viên nén vitamin B,; 1 0mg).
* Để phòng thiếu máu hoặc viêm dây thẩn kinh do thiếu hụt vitamin B6 ở người bệnh dùng
isoniazid hoặc penicilamin, nên uống vitamin B6 hâng ngảy với liều 10— —SOmg (Nên dùng viẽn
nén vítamín Bơ IOmg).
* Để phòng co giật ở người bệnh dùng cycloserin uống 100- -300mglngây, chia lảm nhiều lần
(Nên dùng viên nén vitamin B6 1 0mg).
* Để điều trị quá liều cycloserin uống 2- 3 viẽn/ngảy.
(Thuốc nèy chỉ dùng theo sự kế đơn của thầy thuốc).
- Chống chỉ định: Mẫn cảm với một trong các thảnh phần cùa thuốc.
— Thận trọng: Sau thời gian dâi đùng pyridoxin với liều 200mg/ngảy, có thế đã có biếu hiện độc
tính thần kinh (như bệnh thẩn kinh ngoại vi nặng và bệnh thần kinh cảm giảc nặng). Dùng liều
200mg mỗi ngây, kéo dải trên 30 ngảy có thể gây hội chứng lệ thuộc pyridoxin.
- Tác dụng không mong muốn của thuốc: Dùng thuốc liều cao và dải ngảy có thể gây bệnh
thần kinh ngoại vi nặng, tiến triển từ dáng đi không vững và tế cóng bản chân đến tê cóng vả
ẹị; #“
",` t
": - —<
0 l , ,v’ \
CIlỵY—rỸiẹ ~
lí
vựng về bản tay. Tình trạng nảy có thể hồi phục khi ngừng thuốc, mặc dù vẫn còn để lại it nhiều
di chứng.
* Hiếm gặp: Buồn nôn, nôn.
* Ghi chú. " Thông báo cho bác sĩ những tảc dạng không mong muốn gặp phăi khi sử dụng
thuốc"
- Tương tác với thưốc khác, cảc dạng tương tác khác:
Pyridoxin lảm gíảm tảc dụng của của levodopa trong điều trị bệnh parkison; điều trị nảy không
xảy ra với chế phâm là hỗn hợp levodopa- carbidopa hoặc levodopa- benserazid.
Liều dùng 200mg/ ngảy có thể gây giảm 40-50% nồng độ phenytoin vả phenobzưbiton trong
mảu ở một số bệnh
Thuốc ưánh thai uống có thể lảm tăng như cầu về pyrỉdoxin. Pyridoxin có thế lảm nhẹ bớt
trầm cảm ở phụ nữ uống thuốc trảnh nhau thai.
- Sứ đụng quá liều: Chưa có bảo cảo.
- Hạn đùng: 36 Ithảng tính từ ngảy sản xuất. Khôn dùng thuốc đã quá hạn sử đụng.
* Lưu ý: Khi thấy viên thuốc bị am mốc, viên thuoc bị nứt, vỡ, chảy thuốc, nhãn thuốc in số lô
SX, HD mờ.. .hay có cảc biếu hiện nghi ngờ khảc phải đem thuốc tới hỏi lại nơi bán hoặc nơi sản
xuất theo địa chi trong đơn.
… Qui cách đỏng gỏi: Hộp 10 vì x 10 viên nén. il
- Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C. /
- Tiêu chuẩn áp đụng: DĐVN w.
ĐỀ XA TÀM TAY TRẺ EM
"Đọc kỹ hưởng dẫn sử đựng trước khi dùng
Nếu cần thêm thông tỉn xin hỏi ý kiểu bác sĩ"
THUỐC sx TẠI: CÔNG TY CP DƯỢC PHẨM HÀ TÂY
THEO HỢP ĐÒNG VỚI CÔNG TY C.P DƯỢC VÀ THIẾT BỊ Y TẾ HÀ TÂY
La Khê - Hà Đông- TP. Hà Nội
ĐT: 04.33522203-33516101. FAX: 04.3352220:
BÊN ĐẶT GIA CÔNG:
CÔNG TY c. P 0… c vÀ THIẾT BỊ Y TẾ HÀ TÂY
GIÁM ĐÔC
PHÓ cục TRƯỞNG Ds_ JỔỔ'WCVỔ” MW
W 7/ỡn ẵẨanẨ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng