….J
ớc - caLlC-ig
ETIINEIBI
BỘ Y TẾ
."=J_'í` QUẢN LÝ DƯỢC
ĩ. PHÊ DUYÊT '
TM6< btn theo
1.1ìnđảu: ........ | ..... | ’" lthl BI
Il IIIIIII.IJ
! 0
o
' l 2 '
lwo quduìlđld
125.60.50 _
Thanh phía] Compoyitủn: SĐK (Reg.Nolz
Mỏi vuèn nén w … "
J. & ’9 4… â
0 —- 0 a ..
ẩ
Jẹ
Hướng dẫn sử dụng th uốc:
Thuốc bán theo đơn: DUỢC VATHJỆTBl
ETONCIBI
(Vitamin B ; 150mg)
*
,s
- Dạng thuốc: Viên nén
-Thânh phần: Mỗi viên nén chửa:
Vitamin Bi ( Thiamin nitrat) 150mg
Tả dược vđ 1 viên
(T a dược gổm. T mh bột mì lactose, gelatin, nipagỉn, nipasol, magnesi stearat, nước tinh khiết).
- Cảc đặc tính dược lực học: Thiamin thực tế không có tảo dụng dược lý, thậm chí ơ lỉều cao.
Thiamin pyrophosphat, dạng thiamin có hoạt tính sinh lý, là coenzym chuyền hóa carbohydrat
lảm nhiệm vụ khử carboxyl của cảc alpha- cetoacid như pyruvat vả alpha- cetoglutarat và trong
việc sử dụng pentose trong chu trình hexose monophosphat.
- Các đặc tính dược động học:
Sự hấp thu thiamin trong ăn uống hảng ngảy qua đường tiêu hóa là do sự vận chuyển tích cực phụ
thuộc Na. Khi nồng độ thiamin trong đường tiêu hóa cao sự khuếch tản thụ động cũng quan trọng.
Tuy vậy, hấp thu liều cao bị hạn chế. Sau khi tiêm bắp, thiamin cũng được hấp thu nhanh, phân bô
vảo đa sô cảc mô và sửa.
Ở người lởn, khoảng 1 mg thiamin bị giáng hóa hoản toản mỗi ngã trong cảc mô, và đây chính
là lượng tối thiểu cân hảng ngảy. Khi hấp thu ở mức thấp nảy, có rat it hoặc không thấy thiamin
thải trừ qua nước tiểu. Khi hẫp thu vượt quả như cầu tối thiểu, các kho chứa thiamin ở cảc mô
đầu tiên được bão hòa. Sau đó lượng thừa sẽ thải trừ qua nước tiều dưới dạng phân tử thiamin
nguyên vẹn. Khi hấp thu thiamin tăng lên hơn nữa, thải trừ dưới dạng thiamin chưa biến hóa sẽ
tăng hơn.
- Chỉ định: Điều trị bệnh tê phù do thiếu vitamin Bi (beri-beri), viêm đa dây thần kinh, hội
chứng Wemicke và hội chứng Korsakoff.
- Cách dùng —liều đùng: Theo sự chỉ dẫn của thồy thuốc. Liều dùng:
* Beriberi. Nhẹ: liều có thể tới 30 mg, uống 1 lần hoặc chia lảm 2- 3 lần, uống hảng ngảy
Nặng: liều có thể tới 300 Img, chia lẩm 2- 3 lần mỗi ngây.
* Hội chứng Wernicke: Nên tiêm bắp, liều đầu tiên: 100 mg. Thường cảc triệu chứng thần kinh ° iv i.`4
đỡ trong vòng từ 1 - 6 giờ. Sau đó, hảng ngảy hoặc cách 1 ngảy: SO - 100 mg/ngảy, tiêm bắp.
Đợt điều trị: 15— 20 lần tiêm.
- Chống chỉ định: Mẫn cảm với một trong các thảnh phần của thuốc.
- Thận trọng: Những người dị' ưng với Penicilin dễ có dị ứng với vitamin Bi và ngược lại.
Tác đụng không mong muốn. Các phản ưng có hại của thiamin rất hiếm và thường theo kiều
dị ứng. Các phản' ưng quá mẫn xảy ra chủ yêu khi tiêm.
* Hiếm gặp. Toản thân: Ra nhiều mồ hôi, sốc quá mẫn.
Tuần hoản: Tăng huyết' ap cẫp.
Da: Ban da, ngứa, mảy đay.
Hô hẫp: Khó thờ.
Phản’ ưng khác: Kích thích tại chỗ tiêm.
* Ghi chủ. " Thông bảo cho bác sỹ những tác động không mong muốn gạp phãỉ khỉ sư dạng
thuốc"
- Tương tác vởi thuốc khác, các dạng tương tác khác: Chưa có bảo cáo.
- Sử dựng quá liều: Chưa có báo cáo.
- Hạn đùng: 36 tháng tinh từ ngảy sản xuất. Không dùng thuốc đã quá hạn sử dựng.
* Lưu ỷ: Khi thấy víên thuốc bị ẩm mốc, viên thuốc bị nứt, vi, nhãn thuốc in số lô sx, HD
mờ...hay có cảc biêu hiện nghi ngờ khác phải đem thuốc tới hỏi lại nơi bán hoặc nơi sản
xuât theo địa chi trong đơn.
- Qui cách đóng gói: Hộp 10 vi x10 viên.
- Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C.
- Tiêu chuẩn áp dụng: DĐVN IV. ủ/
ĐỀ XA TÀM TAY TRẺ EM
"Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu câu thêm thông tin xin hỏi ý kiểu báct sĩ'
THUÓC_SX TAI: CÔNG TY CP DƯỢC PHẬM HÀgTÂY g `
THEO HỢP ĐONG VO'I CONG TYẠC.P DƯỢC VA THIET BỊ v TE HA
TAY
La Khê - Hà Đông— TP. Hà Nội
ĐT: 04.33522203-33516101. FAX: 04.33522203
BÊN ĐẶT GIA CÔNG:
- ' PDU ỢC VÀ THIẾT BỊ Y TẾ
PHÓ cuc TRUỜNG
Jiỷa3aễn 1Va7n ỉẤm…
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng