MĂU NHÂN ÍỰtềc',
s
“ "Jửlớtf`wạ “ "`knớpạ Số Lô SX; HD :
gồ )( Ở )4 In chìm trẻn vỉ
1
*1 O"`
...… » oũ° @“ «* «°o ""w “1`
ỏ ẹo°°°ữ
.ồẹồ'ầ %Ổề
%“ỀỀ ° @ gỒỆ”
\_ỷ. " .,ạv
2. Nhãn trẻn hộp 3 ví x 10 viên.
WM
mmcuOcaAnmzowu.
Etocox 200
etodolac 200mg
200 mg
Jf llallanìla 03 VI X ma
~ ' › «› viũn … phim …
m,unlmuuuu
maIt mmamm.rpunh. l
Etocox 200
etodolaczoừng
WN cmụaóngẹuqn. mndnm . _
" ee.xe… ~"…WWWW wf"l°“l"““
› . … Iqu Not .… nnmm.mmdom
……NM uuvuumnncnwuuwúmmmmm …
m“"°m²~ c … m . …
mmmm M … … ` W
WY.Tp ›amum Yiúmu'ndi... . ..-. ……Jvln
=Mmọs
RxHuuMonm
Etocox 200
etodolac 200mg
. èyÀG thánngĩẫt nả 2011
.IÁM ĐÔC
GSDIMx
# %… IGẢWM
m: MMch
… mmummmmq mm…
%mI—u …qum:
Ẹ` %… Mn…w
m:mơazơỵadndplm.
ụmm .IWW.
@MW UM
WGIIJILVMWIWIIH.
_ IIIÌÌÍIIĨÍIIĨ
HƯỞNG DÃN sử DỤNG THUỎC- XIN ĐỌC KỸ TRƯỚC K… DÙNG
Viên nén bao phim
… ETOCOX zoo
(THUỐC BÁN THEO ĐO’N)
THÀNH PHẨN : Mỗi viên chứa
- Etodolac ................................................................................... 200 mg
- Tá dược (Lactose monohydrat, Eragel, PVP K30, Magnesi stearat, Aerosil,
PEG 6000, HPMC, Tale, Titan dioxyd) vừa đủ... 1 viên
DƯỢC LỰC HỌC :
Etodolac lá thuốc kháng viêm không steroid (N SAID) có các đặc tính khảng viêm, giảm đau và
hạ sốt. Etodolac ức chế chọn lọc trên cyclooxygenase—2 ( COX-2), do đó ức chế sỉnh tổng hợp
các prostaglandin ( đặc biệt là prostaglandin Ez) lá các chất trung gian gây viêm.
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
Sau khi uống, nổng độ đinh trong huyết tương của Etodolac đạt được sau khoảng 2 gỉờ. Thuốc
liên kết mạnh với protein huyết tương. Thời gian bán thải của Etodolac khoảng 7 giờ.
Thuốc được bải tiết chủ yếu qua nước tiểu dưới dạng chuyển hoá và dạng liên hợp glucuronid,
một phần được bải tiết qua mật.
CHỈ ĐỊNH :
Đỉều trị viêm và đau do viêm xương khớp, viêm khớp dạng thấp và chấn thương mô mềm như
vỉêm gân, viêm nang. Thuốc cũng dùng để giảm đau nhanh, mức độ nhẹ và vùa.
LIÊU LƯỢNG VÀ cÁcn DÙNG :
Dùng theo liều chỉ định cùa Bảo sĩ hoặc liều thường dùng :
- Đỉều trị viêm xương khớp, viêm khớp dạng thấp: Mỗi lần từ 1 - 2 viên, ngảy 2 - 3 lần.
- Đỉều trị giảm đau: l - 2 vỉênl lần, mỗi lần cách xa nhau từ 6 đển 8 giờ. Liều tối đa không đuợc
quá 6 viên/ngây.
Cách dùng: Uống thuốc cùng với thức ăn.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH :
— Người bị mẫn cảm với cảc thảnh phần của thuốc.
- Không dùng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú.
- Không dùng thuốc cho bệnh nhân có tiển sử hen, phát ban, dị ứng với aspirin hoặc cảc thuốc
kháng viêm không steroid khảc.
- Không dùng cho bệnh nhân viêm loét dạ dảy, tả trảng, suy thận
TÁC DỤNG NGOẠI Ý :
- Cảo tác dụng phụ liên quan đến liều dùng, vì vậy cần dùng lỉều thấp nhất có tác dụng để giảm
tảc dụng phụ. Tảc dụng phụ hay gặp nhất là ở đường tiêu hóa như loét dạ dảy, nóng bụng, đau,
co thắt, buồn nôn, nôn, viêm dạ dảy, thậm chí chảy mảu dạ dảy vả nhỉễm độc gan. Đôi khi chảy
mảu dạ dảy mà không kèm theo đau bụng. Phân đen, mệt mỏi, chóng mặt khi đứng có thế là dấu J
hiệu của chảy máu trong. Phát ban, suy thận, ù tai và mê sảng có thể xảy ra.
Hãy báo ngay cho Bác sĩ tác dụng không mong muốn gặp pl ’i khi dùng thuốc.
/
10
THẶN TRỌNG KHI DÙNG :
- Thận trọng khi dùng cho bệnh nhân đang dùng các thuốc chống đông vỉ thuốc lâm tăng nguy
cơ chảy mảu.
- Chưa có nghiên cứu đầy đủ về sử dụng Etodolac cho trẻ em.
- Cần ngừng dùng thuốc ít nhất là 4 ngảy trước khi phẫu thuật chọn lọc vỉ thuốc có thể ảnh
hưởng đến quá trình đông máu.
— Cảc phản ứng dị ứng nặng hiếm khi xảy ra.
— Dùng chung với các thuốc khảng viêm không steroid khác ( kể cả aspirin) lảm tăng nguy cơ
gây tảc dụng phụ.
TƯỚNG TÁC THUỐC :
- Dùng chung với Lithi hoặc methotrexat sẽ iảm tăng nồng độ cùa lithi hoặc methotrexat trong
mảu.
- Lâm tăng độc tính với thận nếu dùng đồng thời với cyclosporine hoặc các thuốc hạ huyết áp
nhóm ức chế men chuyển.
PHỤ NỮ có THAI vÀ CHO CON BỦ :
- Không dùng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú.
SỬ DỤNG THUỐC CHO NGƯỜI LẢI XE vẶ VẬN HÀNH MÁY MÓC
— Thuốc có thể gây chóng mặt, vì vậy phải sử dụng thận trọng với người lải xe hay vận hảnh
máy móc.
QUÁ LIÊU VÀ XỬ TRÍ:
Triệu chứng quá liều có thể bao gồm: Đau dạ dảy, ngủ lơ mơ, nôn mứa, hôn mê, thớ nông và
chậm.
KHUYẾN cÁo :
— Không dùng thuốc quá hạn ghi trên hộp, hoặc khi có nghi ngờ về chất lượng thuốc.
- Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Muốn biết thém thõng tin về thuốc, xin hãy hỏi ý
kiến của Bác sĩ hoặc Dược sĩ.
TRÌNH BÀY VÀ BẢO QUẢN :
- Thuốc đóng trong vi bấm 10 viên, hộp 3 vi có kèm theo tờ hướng dẫn sử dụng.
- Để thuốc nơi khô, mảt, trảnh ánh sảng, ở nhiệt độ phòng. ĐỂ XA TÀM TAY TRẺ EM
- Hạn dùng : 36 tháng kế từ ngảy sản xuất Tiêu chuẩn ảp dụng : TCCS
Thuốc được sản xuất tại:
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC DANAPHA
253 ~ Dũng Sĩ Thanh Khê - TP Đà Nẵng
Tel: 051 1.3760130 Fax: 0511.3760127 Email: [email protected]
Đỉện thoại tư vấn : 0511.3760131
Vả phân phối Irên toản quốc
Il
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng