bỤt ID
——.j '~ ' cục QL'ẨNLÝ DƯỢC Lm Ởtỷi' 154 ỈỮẩ GĐ)
PHÊ D___U_
, llõl hon mcemn ohù: ²6 viớn nén hao phim: 21 Mn mờu túng mbi viên ohth Daogosm 0.150mg ._
~ ' ' Ethmyt Estraớioi 20mco. 2 Ma mâu nnh ohứa n ớưoc vi 5 vien mâu văng mbi viln chứa Ethỉnyl Esttaớioi \—-
tttmog out ớlnh. cát liu, am úl nc … Mu ttn na. xin 001: tờ Mnu nIn sử ilung. sí to sx
lgiy8X. 010: Xem LotNo..“ 'Mtg ùte' vả 'Exp ibte" trininohi. Neg ftho lã mờytct'iatháng hít
han in tien nhin thdc. … uh: gnti Iihớ mat. trim im sing. duì 300 0 XA T II TAY TRẺ 514 000 KỸ
`\ NÚII DẮI SỨ WIG TRIIỈC ml IÌỦIIG. Nhì SX LIWRATORIDS IECALCIIE 5 I Mo 5670 CIIIISUI. I,_. -—
\ _ Santiago Chi L! IIII: Vimetlimu th Dim. 18L1 2 VSiP- 1i ớưmg 563 KCN VSIP2, ỀHt Dimg SIK: -… 4
I 28 coated tablets
Estrace _ ti
Dewsim 015ửm & Eth'nyl EM2_MỦWMỔ
it`
_ I ỄỂỄỀẵceptin' g
o\
Ơ\iniuxuic
Oomnzllm: Each hot has 28 outeớ tahtets 21 white tahiets each contains Desogestrei 0,150mg,
Ethnyl Estradtoi 20mog. Excinienư u; 2 green tahiets each oontiihs euiaionts 5 yellow tabiets mứt
ocntains Ethinyi Estrlớioi từncg. For lnớlatlon. Comldlutlon. Dosul. …nn. Alnm
olhcts. nng mau… mo enclosed ieaũet or :s otosoribed by Mc'nns KEB ALL IIEIICIIIES
M OF IIEAGH ư CHILDIIEII. sms IM A rmn :… ruee. AMV an me l.le. nm MME
mu ưc. ưamtactmd by unmưonns mom S.A.. No 5610 Carasscal. Santiago. om
ùaitly Whnsz MIMactưer's
`?
[’ ou "
fJMiM mama M…aa *» b…osn o i…Sỉũ
undawnsa
Slalqel 001²03 82
4~ _ __._____ 100mm. ——-—-—+
100x53x16mm.
A”Ẩzz~`—sz
.fử'Ĩc R é"ẫ~
/. '.ÍxU Oq\" ~.
í/Ò
vÃn PHÒNG
ĐAI DIỆN
TẬi HÀ Nội
Labeling for blister of Estraceptin
1 ——+ White (active) —› 7
28 Coated tablet Manuhctured by
ES TR A CEPTI N® LABORATORIOS RECALCINE SA.
No. 5670 Cartascal. Smiiago. Chiie
DESOGESTREL 0.150 mg Lot No. :
ETHINYL ESTRADIOL zo rncgliO mcg mg date:
Exp date:
28 <-— Yellow (active) <— 24 Placebo
__ ’ V ,, ' ` —Ị Ài
ÍlQ` l * ~ \< \."Ĩ'ỵ
l~ 7" VAN PHONG ~ỗạ-j
;
if`i
ỵ\ĨÌ\TAi HA no:
Desogestrel [) 150mg & Ethinyt Estradloi 20mcg/tomcg
Estraceptin Ổ
VIÊN NÉN BAO PHIM
Hướng dẫn sử dụng thuốc
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG. NẾU CÀN THÊM THÔNG TIN,
XIN HÓI Ý KIẾN BÁC SỸ.
THÀNH PHẨN
Mỗi viên bao phim mảu trắng chứa: Desogestrel 0,150 mg; Ethinyl Estradiol 0,020 mg. Tả dược: Tinh
bột bấp, Microcrystailine Ceiluiose, Natri Croscamellose, Povidone, Tale, Magnesi Stearat, Lactose
3 3
Mỗi viên bao phim mảu xanh 1ục chứa tả dược: Tinh bột bắp, Microcrystalline Ceilulose, Natri
Croscameliose, Povidone, Tale, Magnesi Stearat, FD&C Blue N02 aluminum lacquer, FD&C Yellow
N05 aluminum lacquer, Lactose Monohydrate, Hypromellose, Macrogoi 6000, White polymeric coat.
Mỗi viên bao phim mảu vảng chứa: Ethinyl Estradiol 0,010 mg. Tá dược: Tinh bột bắp,
Microcrystaiiine Cellulose, Natri Croscamellose, Povidone, Tale, Magnesi stearat, FD&C Yellow N05
aiuminum lacquer, Lactose Monohydrate, Hypromellose, Macrogol 6000, White poiymeric coat.
PHÂN LOẠI DƯỢC LÝ - TRỊ LIỆU
Hormon trảnh thai dùng đường toản thân.
DƯỢC LÝ HỌC Ỹ/
Các đặc tính dược lực học
Estraceptin là một thuốc ngừa thai uống kết hợp gổm Desogestrei là một Progesteron tổng hợp vả
Ethinyl Estradiol 1ả một Estrogen tồng hợp.
Sự kết hợp Estrogen vả Progestin có tảc dụng ức chế hệ dưới đồi- tuyến yên lảm giảm tiết hormon
hưởng sinh dục GnRH.
Progestagen (Desogestrel) lảm giảm phóng thích hormon hoảng thể (LH) cần thiểt cho sự rụng trứng.
Estrogen (Ethinyiestradiol) ức chế hormon kich thich nang noãn (FSH). Cả 2 chất nảy đều ức chế noãn
chín và sự phóng noãn. Tác động hiệp 1ực cùa Desogestrel vả Ethinyiestradiol ngăn sự rụng trứng, vì
vậy tảc dụng chính là ngừa thai.
Ngoài ra, các tác dụng khác cũng góp phần ngừa thai bao gồm lảm chậm sự tăng smhjôgmacrtư cung,
vì vậy ngăn cản sự lảm tổ của trứng đã được thụ tinh và gây ra sự thay đổi dịch nhẹýỷốung lảmgịậm
khả năng tinh trùng gặp trứng. (ỉ
r - …
kI`N ~"ƯJ ỂA'SY _ '
hĐM "”lẸn }…Ịi;
T` h « YÍỉ
h… ; … /,7
\< "_7 / _._i_/ //
— .a
`~ .
`-,
Ngoải những hiệu quả kế trên cùa viên trảnh thai kết hợp 2 thảnh phần, những viên cuối cùng chi có
Estrogen (Ethinylestradiol) 1iễu thấp có tảo dụng ức chế mạnh sự phảt triển cùa nang noãn, giảm khả
năng phóng noãn vừa có hiệu quả tránh thai đồng thời giảm những tác dụng phụ khác như ra máu giữa
kỳ, cảc triệu chửng tiểu kinh nguyệt, đau đầu khi có kinh, đau bụng kinh.
Các đặc tính dược dộng học:
Desogestrel
Hấp thu: Sau khi uống, Desogestrel được hẩp thu nhanh và gần như hoản toản ở đường tiêu hóa, sau
đó biển đổi thảnh 3-Keto-Desogestrel, là chất chuyến hóa có hoạt tính sỉnh học. Nồng dộ đỉnh trung
binh trong huyết tương (Cmax) khoảng 2ụg/ml, đạt được sau khoảng 1,5 giờ (T max). Sinh khả dụng
cùa Desogestrel là 62-81%.
Phân bổ: 3-Keto-Desogestrei liên kết với Protein huyết tương khoảng 66% (với Albumine) và phức
hợp Globulin-hormon giới tính khoảng 31%, thể tích phân bố là 1,5ng
Chuyển hóa : Ngoài 3- Keto- Desogestrel là chất chuyền hóa chính có hoạt tính sinh học, được tạo ra
trong gan và trên thảnh ruột, chất chuyển hóa xa hơn cùa Desogestrel lả 3a- OH- Desogestrel vả 3a-
OH-SI-H-Desogestrei (gọiiả chầt chuyẽnÌớa pha 1}. Những chầt chuyền hỏa năy không có hoạt tinh
dược lý và sau đó được biến đổi thảnh những chất chuyền hóa phân cực, chủ yếu dưới dạng Sulfat vả
Glucoronid, một phần dưới dạng liên hợp (chẩt chuyển hóa pha 11). Độ thanh thải huyết tương khoảng
2ml/phút/kg.
Thãỉ trừ: Thời gian bản thải trung binh cùa 3— Keto-Desogestrel 1ả 30 giờ. 45 % bải tiết qua nước tiểu,
hơn 30% qua phân. Hảm lượng ở trạng thái ổn định đạt được ở nửa sau của chu kỳ, khi mà hảm lượng
huyết tương cùa Ketogestrel tảng gấp 2-3 lần.
Ethiny! estradio! : /
Hấp n….— Hấp thu nhanh vả gần như hoản qua qua đường tiêu hóa. Nồng độ đinh trung binh trong
huyết tương Cmax khoảng SOụg/ml, đạt được sau khoảng 1-3 giờ (Tmax). Do sự liên hợp tiền hệ
thống và tác dụng chuyển hóa dằu tiên mà sinh khả dụng tuyệt dối của Ethinyl Estradiol gần 60%
Phân bổ: Ethinyi Estradiol iiên kểt gần như hoản toản với Protein huyết tương, nhất iả với Albumine
vả lảm tăng mạnh hảm lượng SHBG trong huyết tương. Thể tích phân bố lả Sl/kg.
Chuyển hóa: Ethinyi Estradiol có sự 1iên hợp tiền hệ thống khá mạnh. Không gắn trên thảnh ruột, nó
chịu sự chuyển hóa pha [ và liên hợp ở gan (chuyền hóa pha II). Ethinyl Estradiol cũng như những
chất chuyển hóa pha 1, vảo mật dưới dạng Glucoronic vả liên hợp Sulfat vả vâo vòng tuần hoản gan
ruột. Độ thanh thải huyết tương khoảng SmI/phút/kg.
T hải trừ: Thời gian bản thải cùa Ethinyl Estradioi khoảng 24 giờ. Khoảng 40% thải trừ qua nước tiểu,
60 % qua phân dưới dạng Glucoronic vả iiên hợp Sulfat.
Hảm lượng ở trạng thải ốn định đạt được sau 3- 4 ngảy, khi hảm lượng huyết tương cùa thuộc nảy cao
hơn khoảng 0- 40% hảm lượng sau khi dùng liều đơn. r› -`x.
7// ĩtJ'/ ’*~xxi.d\Ịi
o \Ỉ, \\
CHIĐỊNH ,, /VẢnr HONG \ i
- í'iỊi ĐẠỔ DiEiuimi'
Tránhthat. \,;h Th.;ại—MỘỊ /,J /ẩ'
\ \\ _\_ //_C_~l
LIÊU VÀ CÁCH DÙNG
Bắt đẩu uống viên có ghi số 1 trên mặt sau của hộp nhựa chứa vỉ thuốc, vâo ngảy đầu tiên cùa chu kỳ
kinh nguyệt.
Uống mỗi ngảy 1 viên trong 28 ngảy theo thứ tự sau đây: 21 viên trắng, 2 viên xanh, 5 viên vảng, giữ
đúng thứ tự số và chiều mũi tên cho tới khi uống hết vỉ thuốc. Nên ghi lại ngảy thứ mấy của tuần bắt
đầu uống viên thứ nhất, ngảy nây sẽ luôn luôn là ngảy khời đầu khi dùng vỉ thuốc kế tiếp.
Sau khi uống viên thuốc cuối cùng của vỉ thuốc, hãy bắt đẩu uống viên số 1 của vì mới vảo ngay ngảy
hôm sau, dù chưa thấy hảnh kinh hoặc đã ngưng hảnh kinh.
Rất cần để ghi nhớ ngảy uống viến số 1 (ngảy l), vả cảc ngảy 8, 15, 22 sẽ luôn luôn xảy ra cùng một
ngảy trong tuần. Điều nảy sẽ giúp kiểm tra việc dùng thuốc được tiến hảnh có đúng cảch không.
Để trảnh việc quên dùng thuốc, nên uống thuốc vảo cùng một thời điểm trong ngảy, tốt nhất là sau bữa
ăn chiều hay trước khi đi ngù.
Nếu quên uống thuốc, phải uổng lại ngay sau khi nhớ ra, câng sớm cảng tốt, không để quá 12 giờ sau
___-WM.
Nếu đã để quá 12 giờ, khả năng bảo đảm tránh thai không còn chắc chắn. Tiếp tục uống những viên
còn lại vảo thời điểm thường kỳ vả nên sử dụng thêm một biện phảp trảnh thai phụ cho tới khi hết chu
kỳ. Trong trường hợp nảy cần thử có mang thai hay không trước khi bắt đầu dùng thuốc cho chu kỳ kế
tiếp.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
0 Không được dùng trong cảc bệnh: huyết khối tắc mạch, tiền căn huyết khối tắc mạch; bệnh về
mạch mảu ờ tim, não, hay mắt; suy thận; bướu ảc tính ở vú, tử cung hay tuyến yên phụ thuộc
hormon; suy gan nặng hoặc khời phảt; xuất huyết đường sinh dục chưa được chuẩn đoán,
porphyria; bệnh xơ tai; tiểu đường; tăng lipid máu; chứng ứ mật tái phảt; tiển sử bệnh herpes
trong khi mang thai; có thai; cho con bú; vảng da trong lủc mang thai không rõ nguyên nhân.
( o Chống chỉ định tương đối: rối loạn biển dưỡng, bệnh như béo phì; tăng tiết sữa, với nồng độ
prolactin cao; tiển sử sòi mật chưa được điều trị.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
Có thế có cảc triệu chứng hiếm gặp sau đây: tảng huyết ảp, vảng da tắc mật, tăng lipid mảu, tiểu
đường, đau vú nặng, bệnh tuyến vú lảnh tính hoặc ảc tính, bướu tử cung, bướu gan, tăng tiết sữa, cần
được chuẩn đoán bệnh u tuyến yên, buồn nôn, nhức đầu, tăng trọng; cảng vú; dễ bị kích thích hoặc
trầm cảm; nảm da; chảy mảu giữa cảc chu kỳ kinh nguyệt; kinh nguyệt ít; nhiễm nấm candida âm đạo;
nguy cơ sòi mật; có thể xuất hiện chứng không dung nhận kính sảt tròng.
Hòi ỷ kiển bác sĩ nếu có những tảo dụng không mong muốn chưa được kể trên.
THẬN TRỌNG KHI DÙNG
Cần ngừng thuốc khi có các triệu chứng sau đây: nhức đầu nặng hoặc bất thưở '
tăng huyết ảp. ĐẠI DiỆN Ểtìi
TAi H.“. nẹ.; 'Ậ Í
Lưu ý: Khám sức khỏe định kỳ trước và trong khi điều trị; Theo dõi đặc biệt ở bệnh nhân động kinh,
nhức nửa đầu, hen, trầm cảm, có tiền sử gia đình về ung thư vú; Trong trường hợp xuất hiện rối loạn
tiêu hóa như nôn mừa, có thế lảm giảm tác dụng của thuốc; Trong trường hợp có kế hoạch phẫu thuật,
phải ngừng dùng thuốc 1 tháng trưởc phẫu thuật và không được tiếp tục điều trị trong giai đoạn chưa
di iại được; Ngưng điều trị trong trường hợp phải nằm 1 chỗ lâu dải.
TƯỢNG TÁC THUỐC vÀ CÁC TƯO'NG TẢC KHÁC
Hãy thông tin cho bác sỹ tẫt cả những thuốc bạn đang dùng, kể cả những thuốc không kê đơn.
Tương tác có thể xảy ra với các thuốc sau:
Dùng chung với Troieandomycine lảm tăng nguy cơ vảng da ứ mật. Khuyến cáo không dùng với các
thuốc gây cảm ứng men như: Barbiturat, Phenytoin, Primidone, Carbamazepin, Rifampin,
Griseofulvin vi 1ảm giảm tảc dụng trảnh thai.
PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ
Phụ nữ có thai: Không dùng thuốc cho phụ nữ có thai
Phụ nữ cho con bủ: Không dùng cho phụ nữ đang cho con bú vi hormon qua được sữa mẹ có thể ảnh
hưởng đến em bé.
NGƯỜI LÁ! XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC Không có bảo cảo
QUÁ L1ỀU VÀ xử TRÍ
Sự quá liều có thể gây ra buồn nôn, hoặc xuất huyết ờ phụ nữ. Phải đến bảc sĩ ngay khi dùng quá iiều.
Nên tiến hảnh biện pháp rửa dạ dảy, các liệu phảp nâng đỡ và duy trì cần thiết. Triệu chứng quá liều
trên trẻ em khi uống liều cao ESTRACEPTIN chưa được bảo cảo.
BẢO QUẢN Giữ thuốc nơi khô, mát, trảnh ánh sáng, dưới 30°C và xa tầm với của trẻ em.
TRÌNH BÀY Hộp 1 vi 28 viên bao phim gồm 21viên mảu trắng, 2 viên mảu xanh lục, 5 viên mảu
vảng.
HẠN DÙNG 36 thảng kể từ ngảy sản xuất.
Không dùng thuốc quá hạn sử dụng ghi trên nhãn thuốc.
TIÊU CHUẨN CHÁT LƯỢNG chs Ỹ/
NHÀ SÁN XUẤT
Sản xuất bởi: LABORATORIOS RECALCINE S. A., Carrascal No 5670, Santiago, Chile Thông
tin chi tiết về sản phẳm xin liên hệ nhà phân phối: Vimedimex Bình Dương, 18 Li -2, đường số 3
VSIP II, P. Hòa Phú, TX Thủ Dầu Một, Binh Dương Điện thoại 1800- 545402.
' FARMACễỂJTICA
Ệặ i_`ne
\
`i`ỔL_ TẠI Hi. I`JC`i
\_)
\\7
Dưwunitt mch mụ mụmmmm
Estraceptm Ề
TỜ THÔNG TIN CHO BỆNH NHÂN
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trưởc khi dùng. Xin liên hệ vói bảc sĩ hoặc dược sĩ nểu cần thêm thông
tin. Thông báo cho bác sĩ những tác đụng bất lọt“ gặp phải khi đùng thuốc. Để thuốc xa tầm với
của trẻ em.
1. Tên sản phẩm: ESTRACEPTIN
2. Mô tả sản phẫm:
ESTRACEPTIN lả hormon tránh thai dùng đường toản thân. Cơ chế trảnh thai của thuốc lả:
. Ngăn sự rụng trímg do giảm tiết hormon GnRH vùng dưới đồi
o Ngăn cản sự lảm tổ của trứng dã dược thụ tinh do lảm chậm sự tăng sinh nội mạc tử cung
o Ngăn tinh trùng gặp trứng do gây ra sự thay đổi dịch nhầy tử cung.
3. Thânh phần của thuốc:
Viên bao phim mảu trắng: Hoạt chất: Desogestrei vả Ethinyi Estradiol; Tá dược: Tinh bột bắp,
Microcrystalline cellulose, Natri croscamellose, Povidone, Taic, Magnesi stearat, Lactose monohydrate,
Hypromeliose, Macrcẵol 6000, White polymeric coat.
Viên bao phim mảu vảng: Hoạt chât: Ethinyi Estradiol; Tá dược: Tinh bột bẵp, Microcrystalline celluiose,
Natri croscamellose, Povidone, Tale, Magnesi stearat, FD&C Yellow N05 aluminum lacquer, Lactose
monohydrate, Hypromellose, Macrogol 6000, White polymeric coat.
Viên bao phim mảu xanh lục (viên giả dược) Tá dược: Tinh bột bắp, Microcrystalline Celiulose, Natri
croscamellose, Povidone, Tale, Magnesi stearat, FD&C Blue N02 aluminum lacquer, F D&C Yellow N05
aluminum lacquer, Lactose monohyđrate, Hypromellose, Macrogoi 6000, White polymeric coat.
4. Hâm lượng của thuốc:
Viên mảu trắng chửazDesogestrel 0,150 mg; Ethinyi Estradioi 0,020 mg; Tá dược: Com Starch 17,074 mg,
Microcrystalline Cellulose 7,330 mg, Sodium croscarmellose 0,600 mg, Povidone 1,900 mg, Talc 2,600mg,
Magnesium stearate 0,180 mg, Lactose monohydrate q. s 50, 000 mg; Tả dược bao phim: Hypromeliose 0,912
mg, Macrogol 6000 0,203 mg, Talc 0,101 mg, White Polymeric coat (White Opaspray K- 1 -7000- S)* 0,284 mg
Viên bao phim mảu vảng: Hoạt chất: Ethinyi Estradiol 0, 010 mg; Tả dược: Com Starch 16, 699 mg,
Microcrystalline Cellulose 7, 480 mg, Sodium croscarmellose 0, 600 mg, Povidone 1,900 mg, Tale 2, 600 mg,
Magttesium stearate 0,170 mg, F D&C Yellow N°5. Aluminum Lacquer 0,400 mg, Lactose monohydrate q.s 50,000 mg;
Tá dược bao phim: Hypromellose 0,820 mg, Macrogo] 6000 0,183 mg, Tale 0,091 mg, White Polymeric coat
(White Opaspray K-l-7000-S) * 0,256 mg, FD & C Yellow N°5. Aluminum Lacquer 0,150 mg.
Viên mảu xanh lục chứa tá dược: Com Starch 16,750 mg, Microcrystalline Cellulose 7,560 mg, Sodium
croscarmellosc 0,600mg, Povidone 1,900 mg, Tale 2,600 mg, Magnesium Stearate 0,170 mg, FD & C
Blue N°2. Aluminum Lacquer 0,195 mg, FD & C Yellow N°S. Aluminum Lacquer 0,139 mg, Lactose
monohydrate q.s. 50,000 mg. Tả dược bao phim: Hypromellose 0,736 mg, Macrogol 6000 0,165 mg, Talc
0,081 mg, White Polymen'c coat (White Opaspray K—l—7000-S) * 0,230 mg, FD & C Yellow N°5. Aluminum
Lacquer 0,135 mg, FD & C Blue N°2. Aluminum Lacquer 0,153 mg
Hộp ] vỉ x 28 viên nén bao phim gổm: 21 viên mảu trắng; 2 viên mảu xanh lục; 5 viên mảu vảng
s. Thuốc dùng cho bệnh gì?
Trảnh thai hảng ngảy ỉ_, _~ ~ .`
6 Nên dùng thuốc nảy như thể nâo và liều lượng? ~²"iì`” . _
Bắt đầu uống viên có ghi số 1 trên mật sau của hộp nhựa chứa vỉ thuốc, vảo ngầý đẩu: tiên củầ chu kỳ
kinhnguyệt. Ịiễl DAI Dư-Nirr,
Uống mỗi ngảy 1 viên trong 28 ngảy theo thứ tự sau đây: 21 viên trắng, 2 viên xanh, 5xviến vả`nịgi, giũfìíúng thứ tự
số và chiều mũi tên cho tới khi uống hết vỉ thuốc. Nên ghi lại ngảy thứ mấy của tuần bằ,đẩu uống viêti“thtĩf nhắt,
ngảy nảy sẽ luôn luôn lả ngảy khởi đầu khi dùng vỉ thuốc kế tiểp. \, :*
Sau khi uống viên thuốc cuối cùng cùa vỉ thuốc, hãy bắt đầu uống viên số 1 cùa vì mới vảo ngay ngảy hôm sau,
dù chưa thấy kinh nguyệt hoặc đã ngưng kinh nguyệt.
Rất cần để ghi nhớ ngảy uống viến số 1 (ngảy 1), và cảc ngảy 8, 15, 22 sẽ luôn luôn xảy ra cùng một ngảy trong
tuần. Điều nảy sẽ giúp kiểm tra việc dùng thuốc được tiến hảnh có đủng cảch không.
Để trảnh việc quên dùng thuốc, nên uống thuốc vảo cùng một thời điềm trong ngảy, tốt nhất là sau bữa ăn chiều
hay trước khi đi ngù.
7. Khi nản không nên dùng thuốc nây?
o Tuyệt đối không được dùng trong cảc bệnh: huyết khối tắc mạch, tiển căn huyết khối tắc mạch; bệnh về
mạch máu ở tìm, não, hay mắt; suy thận; bướu ác tính ở vú, từ cung hay tuyển yên phụ thuộc hormon;
suy gan nặng h0ặc khỏi phảt; xuất huyết đường sinh dục chưa được chuẩn đoản, Porphyria; bệnh xơ tai;
tiểu đường; tăng lipid mảu; chứng ứ mật tái phảt; tiền sử bệnh Herpes trong khi mang thai; có thai; cho
con bứ; vảng da trong lúc mang thai không rõ nguyên nhân.
o Chống chỉ định tương đối: rối loạn biến dưỡng, bệnh như béo phì; tăng tiết sữa, với nồng độ Pro1actin
cao; tiền sử sỏi mật chưa được điều trị.
8. Tác dụng không mong muốn:
Có thể có cảc triệu chứng hiếm gặp sau đây: tăng huyết áp, vảng da tắc mật, tăng lipid mảu, tiếu đường, đau
vú nặng, bệnh tuyến vú lânh tính hoặc ảc tính, bướu tử cung, bướu gan, tãng tiết sữa, cần được chuẩn đoán
bệnh 11 tuyến yên, buổn nôn, nhức đẫu, tăng trọng; căng vú; dễ bị kích thích hoặc trầm cảm; nảm da; chảy
( mảu giữa cảc chu kỳ kinh nguyệt; kinh nguyệt ít; nhiễm nẩm Candida âm đạo; nguy cơ sòi mật; có thể xuất
l'^1' 110 1 1“1'1'i
9. Nên tránh dùng những thuốc hoặc thực phẩm gì khi đang sử dụng thuốc nây?
Không dùng chung với Troleandomycine lảm tăng nguy cơ vảng da ứ mật.
Không dùng chung với cảc thuốc gây cảm ứng men như Barbiturat, Phenytoin, Primidone, Carbamazepin,
Rifampicine, Griseofuivin vi lảm giảm tảc dụng trảnh thai.
10. Cần lảm gì khi quên không dùng thuốc?
Phải uống ngay sau khi nhớ ra, cảng sớm cảng tốt, không ơề quả 12 giờ sau giờ uống thuốc thường ngảy.
Nếu đã để quá 12 giờ, khả nảng bảo đảm trảnh thai không còn chắc chắn. Tiếp tục uống những viên còn 1ại vảo
thời điểm thường kỳ và nên sử dụng thêm một biện phảp trảnh thai khảc cho tới khi hết chu kỳ. Trong trường hợp
nảy cẩn thử có mang thai hay không trước khi bắt đầu dùng thuốc cho chu kỳ kế tiểp.
11. Cần bão quản thuốc nảy như thế nảo?
Giữ thuốc nơi khô, mảt, trảnh ánh sảng, dưới 30°C và xa tầm với cùa trẻ em.
Hạn dùng: 36 thảng kể từ ngảy sản xuất.
12. Những dấu hỉệu và triệu chứng khi dùng thuốc quá liều .
Sự quá liều có thể gây ra buồn nôn, hoặc xuất huyết ở phụ nữ. Tác dụng trên trẻ em khi uống liều cao cửâ ( ;
ESTRACEPTIN chưa được bảo cảo ²“
13. Cần phải lảm gì khi đùng thuốc quá liều khuyến cáo?
Phải đến bảc sĩ ngay khi dùng quá liểu. Bác sỹ sẽ tíến hảnh biện phảp rừa dạ dảy, cảc liệu phảp nâng đỡ và "
trì cần thiết.
14. Tênl biễu tượng của nhà sản xuất/ nhà nhập khẫulchủ sở hữu giấy phép đăng ký sân
phẩm:
Nhà sản xuất: LA TORIOS RECALCINE S. A., Carrascal No. 5670, Santiago, Chile.
Vỉtitedim Bình Dương, 18 Ll- 2, đường số 3 VSIP II, P. Phú Hòa, TX. Thủ Dầu
,/íè_ _ _
i//Qì' lỉ
lr` U Vn | U
In\ \,i THIh"~HỘÍ
— )
CDRPOMLDNR "
’ RecalỂi 'DiErw
\\… J . __ `.Ò (
, , x
15. Những điều cần thận trọng khi dùng thuôc nảy: \\ 'Ế - ;J"
Cần ngừng thuốc khi có cảc triệu chứng sau đây: nhức đầu nặng hoặc bất thường, thay đổi thị giảc, tăng
huyết ảp.
Lưu ỷ: Khám sức khỏe đinh kỳ trước và trong khi điều trị; Theo dõi đặc biệt ở bệnh nhân động kinh,
nhức nửa đầu, hen, trầm cảm, có tiển sử gia đình về ung thư vú; Trong trường hợp có kế hoạch phẫu
thuật, phải ngừng dùng thuốc ] thảng trước phẫu thuật và không được tíếp tục điều trị trong gỉai đoạn
chưa đi lại được; Ngưng điều trị trong trường hợp phâi nằm một chỗ 1âu dải.
16. Khi nảo cần tham vấn bảc sĩ?
Hòi ý kiến bác sĩ nếu có những tảc dụng không mong muốn chưa được kể trên, hoặc trường hợp xuất hiện rối
Ioạn tiêu hóa như nôn mừa, có thề lảm gỉảm tảc dụng của thuốc.
17. Ngầy xem xét sửa đỗi lại tờ thông tin cho bệnh nhân:
Ôộ\
,’-\
.1ẵ ĐẠI DĩỆNồẵẵầ
\\U — . ;
'_ _ \ T 'n , 1/ 11
"'ỂgA`\ Ậl hn NỘI ,/o)/
) " / l./'ềl _/"
(-
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng