RX Thuốc kétoa
Dung dịch tiêm
Espanhr Im.
L-ornithine L—aspartate 100mg | 1mL
Tiêm ! truyền tĩnh mạch
Sa'n xuất bởi:
@ Korea Prime Pharm
856-1. Dunsan-ri. Bongdong-eup, Wanju-gẳ’ 1
L-ornithine L-aspartate 100mg/ 1mL
For LV use
( ẵRẸFULLY READ INSTRUC1KỈ BEFORE Uẵf)
COMPOSITION: Each ampouie 5mi oontains:
… zg
Hộp … ống 5mL
L-ornithine L—aspartate 100mg | 1mL
For LV use
Espanlir In].
L-omithỉne L-aspartate .................................. 500mg
DOSAGE AND ADMINISTRATION | INDICATION.
CONTRAINDICATIONISIDE-EFFECTIPRECAUTION
AND OTHER INFORMATION:
Please read the padting - insert ínside.
SPECIFICATION:
in—House.
i SHELF LIFE:
i 36 months from the manufactute date.
` STORAGE: Store ỉn hormotiơresitam container
( at room temperature. belw aơc.
PACKING:
\ 5mLx10Amp/Canonbox.
KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN.
PLEASE CAREFULLY READ THE INSTRUCTION
BEFORE USE
? ESpầnlir ln].
L-ornithine L-aspartate 100mg | 1mL i
i For LV use
TÊN mumz: ssmnua lnj.
THẦNH PHAN: Mõi óng 5ml dung dich tièm có chứa:
L-omithin L-aspartat 500mg
LIÊU LƯỢNG vA cAcn oùuo ICHÍ om…
ou0us cui Đ|NH 1 no oụuc PHỤ | Lưu Ý
vA cAc THÔNG … KHẤC:
TIÊU cuuAu:
Nhà sản xuất. _
HAN DÙNG: nv` _ - .
36thángkẻtừngảysảnxuẩt. . Ệằ" anỈll' an.
BẢO QUẢN: Trong hờp kin. tránh ánh sảng, i t ' ~ …
ở nhiệt 60 phòng. dưởí 30'C. i
oóue GỎI: Hộp … óng x 5an
i V iise
_ ĐỆ XA TAu_i TAY TRẺ EM. _
oọc KY HưỜNG DÁN sư DỤNG TRƯỚC KHI DUNG.
… .…
[w Kovm Prvmr- thm Co i i Id
… .
BỘ Y TẾ
cục QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lẩn aufflffl/ỈfflẨMỄ
4 i
Wsa No (sò ĐK).: VN… '
Lot No isò … sx›. : 4o411o3
Mfg. Date(Ngây sx› :19/0912011
Exp. Date (Han dùng): 18/0912014
KEEP OUT OF REACH OF CHỉÒREN_ ' J J
Rx
ESPANLIR INJ
(Dung dịch tiêm L-ornìthin-L—aspartat 500 mgISml)
CĂNH BẢO:
Thuốc bán theo đơn
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trưởc khi dùng.
Nếu cần lhêm thông tin, xin hỏi ý kíển bác sĩ.
Xin thông báo cho bảc sĩ biết các tác dụng ngoại ý xảy ra trong quá trình sử dụng.
Để thuốc xa tầm tay trẻ em.
Không dùng thuốc đã quá hạn sử dụng.
THÀNH PHẦN:
Mỗi ống 5 ml dung dịch thuốc có chứa:
Hoạt chẩt: L-ornithin-L—aspartat ........................... 500,00 mg.
Tá dược: Kali metabisulphit, nước pha tiêm. W
DƯỢC LỰC HỌC :
L-ornithin—L-aspartat lả sự kết hợp hai amino acid quan trỌng trong chu trình chuyển hóa gan.
nãng gan, thúc đẩy tái tạo tế bão gan.
L—Ornithin: L-Ornithin hoạt động như một chất hoạt hóa ornithin—carbamyl transferase vả
carbamyl phosphat synthetase. L-Ornithin lã chất tác động lên chu trình tổng hợp urê nhờ văo
sự băi tiết amonia từ máu.
L-Aspartat: L-Aspartat tác động trên chu trình acid citric. L-Aspartat đóng vai trò tác nhân
kích thích sinh tổng hợp glutamin nhờ tế băo thực bâo mạch máu ngoại biên, sự thiếu hụt chất
năy có khả năng gây nên bệnh gan cấp tính vã mãn tính. L-Aspartat câi thiện năng lượng cũa
tế bâo gan nhờ vảo việc kích thích sinh nảng lượng tại các tế bảo tổn thương tại gan như hoạt
hóa các tế băo bất hoạt, sản sinh ra những tế bão mới.
L—Omithin & L-Aspartat: được hẩp thu từ ruột non thông qua mép vi nhung mao của biểu mao
ruột.
DƯỢC ĐỘNG HỌC :
L-Ornithin & L-Aspartat được phân phối bằ ng cách đi văo chu trình gan và sau đó được phân
phối khắp cơ thể. Nó được chuyển hóa ở gan. Các nhóm chất có chứa nitơ, nhóm NH2 được
chuyển thânh NH; và sau đó kết hợp với COỵ để tạo thânh Urê. Chúng được băi tiết qua nước
tiểu vả phân.
CHỈ ĐỊNH:
Điều trị hỗ trợ trong các trường hợp bệnh gan cấp tính hay mãn tính như xơ gan, gan nhiễm
mõ“z viêm gan. Tăng ammoniac máu trong trường hợp hôn mê gan và tiễn hôn mê gan.
LIÊU LƯỢNG vÀ CÁCH DÙNG:
- Viêm gan cấp tính hay mãn tính: Liều thông thường lả tiêm tĩnh mạch chậm 2 ống mỗi ngảy
trong trong 3 — 4 tuẩn. Trong trường hợp nặng, liều dùng có thể tăng lên 4 ổng mỗi ngăy.
- Rối loạn khởi phát tiền hôn mê gan, hôn mê gan: tiêm truyền không quá 40g/24 giờ, tùy mức
độ bệnh. Tốc độ truyền tổi đa Sg/giờ. Không quá 30gISOOmL dịch truyền. Thuốc có thể được
hòa vảo trong các loại dịch truyền thông thường (NaCl 0,9%, Dextrose 5%, Ringer Lactat).
Dung dịch sau khi pha phâi truyền ngay hoặc bâo quản không quá 24 giờ ở nhiệt độ phòng.
Jfờ` rầìl
ỉi"ềậi~
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Bệnh nhân suy thận nặng (creatinin huyết thanh > 3mg/lOOmL)
Bệnh nhân mẫn câm với thănh phẩn cũa thuốc.
Bệnh nhân nhiễm acid lactic, nhiễm độc methanol. không dung nạp Fructose-sorbitol. thiếu
men Fructose l,6-diphosphatase.
CẤNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG:
Trong trường hợp chỉ định dùng thuốc với liều cao thì cẩn kiểm tra thường xuyên nống độ urê
trong máu và nước tiểu.
Thận trọng khi cắt ống thuốc để tránh nguy cơ các mảnh vỡ thủy tinh từ vỏ chai trộn lẫn vão
dung dịch thuốc gây ra tác dụng phụ.
Thận trọng khi dùng thuốc cho trẻ em vả người lớn tuổi.
Thuốc nên được tiêm chậm bẵng đường tĩnh mạch.
Nên ngừng thuốc và hỏi ý kiến cũa bác sĩ,trong các trường hợp sau:
+ Nếu có những phản ứng bất thường xây ra.
+ Nếu sau một tháng dung thuốc mã các triệu chứng không được cãi thiện.
ẨNH HƯỞNG TRÊN KHẢ NĂNG LÁ] XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC: /
Thuốc không ãnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hănh máy móc. ẨPJV
TƯỚNG TẢCẠ` THUỐC:
tác thuốc riăo được công bố.
sử DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ:
Chưa có các nghiên cứu về độ an toản khi sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai vả cho con bú.
Chỉ sữ dụng thuốc năy cho phụ nữ có thai vả cho con bú khi đã cân nhẩc lợi ích cũa việc điểu
trị vã nguy cơ có thể xãy ra.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:
Rối Ioạn tiêu hóa
Hiếm: buổn nôn, nôn, đau dạ dăy, đẩy hơi, tiêu chảy, cãm giác rãt bỏng ở thanh quản.
Căc rối loạn cơ xương và mô liên kê't
Rất hiếm gặp.
Những tác dụng phụ thường thoáng qua và không cẩn ngừng thuốc.
Như với các loại thuốc khác có chứa tá dược kali metabisulfii, nguy cơ sốc phân vệ khi dùng
thuốc theo đường tiêm tĩnh mạch nên được cãnh giác.
QUÁ LIÊU VÀ XỬ TRÍ KHI QUÁ LIÊU
Cho đên nay, chưa có báo cáo về dẩu hiệu ngộ độc sau khi dùng L—Omithin— L—Aspartat quá liều.
Trong trường hợp xãy ra quá liều, điều trị triệu chứng được khuyến cão.
BẢO QUẢN:
Trong hộp kín, tránh ánh sáng, ở nhiệt độ phòng dưới so"c.
Dung dịch sau khi pha phãi truyền ngay hoặc bão quân không quá 24 giờ ở nhiệt độ phòng.
DANG BÀO CHẾ VÀ QUY CÁCH ĐÓNG GÓI:
Hộp 10 ống x95 ml dung dịch tiêm.
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG: Nhã sản xuất.
HẠN DÙNG: 36 tháng kể từ ngảy sân xuất.
Sản xuất bỡi. '
Korea Prime Pharm. Co, Ltd.
PHÓ cục TRUỞNG
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng