ỂẨỒ gas/Wr
ÌJfỊ) `I' .rỀĩ
"Ổ `… iL\ĩ.H Dl()'C
f '-Ề.'HỈLD ìỆT
Í Ĩ.ùlì=ẺĨẨẦUZ…é…“luẵ.…Juníl.Ỉu
va _ Nhãn hộp
Tên sản phẩm: ESOXIUM TABLETS zo
Hoạt chất — hảm lượng: Esomeprazol 20 mg
Quy cảch: Hộp 2 vì x 7 viên
nẹpzle1vuammpmmdchvi
Bud2Himnzĩgnm—mủ—ouudtnbloo
_ ium Tablets zo
@! 1 m n-m-xx
…
Nqu/TMag/Nùn
Nạmequ
®…sz ////ll
umqu
mmuxuụ:
ime
' mm…navuammpummủnmn _
, cai mớuoưdmuùJoùnchcaoũuo
gẫễAễtirươuẩc'lầuùmouuomơcmnùuo vAủmn-nAc-manmuham
oòuonoómkn uoouAu-mmmxmm.mmw.
_ _7 ies-ưonwvhlhomymmmvmum mormÁn-m _J
III …
m — …—
o `0=
u_— 0
ũ. 0~- Ể
0—
.a_ Ể
ồ— 0
…Ẹ ễ“
m_ ẵ
"" —_. u
“’ = Ẹ
Ê =
N —— _.
C
A ý Es ỳỳỷ ý ý… ng _ì …'.
› mỂẸỈ’ỄỆỀ'Ỉ' W“"““““ ` W'ỜF
_ mum.… smcmcmomm. `ư _
HUYNH TAN NAM
TỔNG GIÁM ĐÒC
JJ’V’ừ
H
08 SỊSICIB.L 'IJITIDIOS
Nhãn hộp
Tên sản phẩm: ESOXIUM TABLETS 20
Hoạt chất — hảm lượng: Esomeprazol 20 mg
Quy cách: Hộp 4 ví x 7 viên
ạwmnmmw;mumaem
Iceli…zĩmnnm…uhhu
__ um Tablets 20 ẻẽ
… ẩ ẩ
ẫ n
ạẵ“
ỉ E ẳ
®… //||ll ; n
Esơzium Tablet: zo …a…,ỵ_…ạ~ggng—
ntqu n … m
00ch aìntmmơcmmiuo ui….ũthlmutuNuo.
GMDỬIUGVÀWMTNM
uzvuxtxxxx-xx Iuúhmduúm
uowku-muumtmaưci.muamụ
fẵỂoưẺi-Ủfflnv…… ntucnuAa-m
°°_
"Ể ° O
u_
oịị ã
3= Ể
Ẻ ễ O ầ
…ịị ' ã
gỄỆ Oẵ
°°: '
Ề . ĩ“ỉ " ’ V
Eson'umammzo .' …ị' “ †
mm…ỀẵỀuẹ-ũm m'me'h'gìh'w`ịý- ỂỞ'A ủW
HUỸNHTẨNNAM
TỔNG GIÁM ĐỐC
Nhãn vỉ
Tên sản phẩm: ESOXIUM TABLETS 20
Hoạt chất — hảm lượng: Esomeprazol 20 mg
boxíum Tablets zo Esoxium Tablet: zo Esoxium Table ; ' o `
' UỸNH TẨN NAM
TỐNG GIÁM ĐỐC
_fVlìfqỹ/
ga 1 A/Ụ/Ắỡ’ó
R , , .
X HƯỚNG DAN sư DỤNG mu0c
Thuốc bán theo dơn. Nếu cẩn thém thớng tin, xin hỏi ý kiêh bác sĩ
Đọc kỹ hương dẫn sử dụng trươc khi dùng. Để xa tẩm tay cúa trẻ em.
ESOXIUM TABLETS 20/40
(Esomeprazol 20mg/40mg)
THÀNH PHẨM
ESOXIUM TABLETS 20
Mỗi viên nén bao phim kháng dịch vị chứa:
Esomeprazol 20 mg
(dưdi dạng vi hạt chưa esomeprazol 22%)
ESOXIUM TABLETS 40
Mỗi viên nén bao phim kháng dich vi chửa:
Esomeprazol 40 mg
(dưđi dạng vi hạt chưa esomeprazol 22%)
Tả dươc: Hypromellose. natri hydroxid. titan dioxid. sugar pellets. acid methacryiic copolymer dispersion. talc.
PEG 6000. poiysorbat — 80, silicified microcrystallin cellulose. stariac. hydroxypropyl celluiose, macrogol 6000.
crospovidon, colloidai silica khan, magnesi stearat. opadry 200 pink.
DƯỢC LƯC HOC
Esomeprazol iả dang dõng phân S cùa omeprazol dược dùng tương tự như omeprazol trong diẽu tri loét dạ dáy — tá
trảng vả bệnh trảo ngược dạ dảy — thuc quản. Esomeprazol gán kết với H`/K*- ATPase ở tế bâo thảnh da dảy. ớc chế
dặc hiệu hệ thống enzym nảy. ngăn cản bước cuối cùng của sư bải tiê't acid vảo lòng da dáy. VÌ vay esomeprazol oớ
tác dụng ức chế da dảy tiết acid cơ bán vả cả khi bi kich thich do bất kỳ tác nhân náo.
oươc ĐONG Hoc
Hãb thu: Esomeprazol dươc hấp thu nhanh sau khi uống. nóng dộ dinh trong huyết tướng dat dưoc sau 1 — 2 giờ. Sinh
khả dung cùa esomeprazol tảng theo liêu dùng vả khi dùng nhão lai, dat khoảng 68% khi dùng liêu 20 mg vả 89%
khi dùng Iiẽu 40 mg. Thức ăn lảm chậm vả giảm dộ hấp thu của esomeprazoi.
Phân phõĩ: Esomeprazol iiẻn kết với protein huyết tương khoảng 97%.
Chuyển hoá: Thuốc dươc chuyển hóa chủ yếu ở gan nhờ isoenzym CYP2C19, hệ enzym cytochrom P450, thảnh các
chất chuyển hớa hydroxy vả desmethyl không còn hoat tính. Phán còn iai dưoc chuyển hóa qua isoenzym CYP3A4
thảnh esomeprazol sulton. Khi dùng nhác lai, chuyển hóa budc dãu qua gan vả do thanh thải của thuốc giảm, có thế
do isoenzym CYPZC19 bi ửc chế. Tuy nhiên. khớng có sự tich Iủy thuốc khi dùng mõi ngảy 1 Iãn.
Thái trứ: Thời gian bán thải trong huyết tường khoảng 1 — 1.5 giờ. Hãu hết 80% của Iiẽu uống duoc ớâo thải ở dang
chất chuyển hóa trong nước tiểu, phân cờn lại dươc dảo thải qua phân.
cni mun
— Kết hơp với m0t phác dó kháng khuẩn thich hợp ớể diệt trừ Helicobacter pylori, chũa Iảnh Ioét tá trảng do nhiễm
Helicobacter pylori vả phòng ngùa tái phát ioét da dảy tá trảng ớ benh nhân Ioét do nhiễm Helicobacter pylori.
- Benh trảo ngược dạ dảy — thuc quản.
— Phòng vả diẽu tri loét da dảy — tá tráng do dùng thuốc chống viêm khong steroid.
Jữ’ì'ì/
- Hội chứng Zollinger — Eilison.
LIẾU oùuo vÀ cÁcn sử ouuo
Uớ'ng trước bũa ăn it nhất 1 tiếng. Phái nuốt cả viên thuốc. khớng ớược nghiên nhỏ hoặc nhai viên.
Naưởl Iđn vả trẻ vị thảnh nientừ1ziua’ltrủlen
Bệnh trảo ngược da dảy ~ thưc quán (GERD)
- Điêu tri bệnh trảo ngưoc da dảy — thuc quản nặng có viêm thưc quản: 20 - 40 mg x 1 Iãn/ngảy trong 4 — 8 tuấn.
có thể uống thêm 4 — 8 tuân nữa nếu vẫn còn triệu chứng hoặc biểu hiện của viêm qua nội soi. Điêu tri duy tri sau
khi dã khỏi viêm thuc quán: 20 mg x 1 lăn/ngảy. có thể kéo dải tới 6 tháng.
- Điêu tri benh trảo ngưch da dảy - thưc quản có triệu chửng nhưng khớng bị viêm thưc quản: 20 mg x 1 Iãnlngảy
trong 4 tuấn. có thể uớ'ng thẻm 4 tuân nữa nếu các triệu chứng chưa khỏi hoản toán.
Điểu trl vả phờng ngửa tái phát loét dạ dảy - tá trảng cớ Hallcobacter pylori
Esomeprazol lả một thảnh phấn trong phác ớớ diêu trị cùng với kháng sinh. vi du phác dó 3 thuốc (cùng với
amoxicilin vả clarithromycin). Uống esomeprazol 20 mg x 2 lẩn/ngảy trong 7 ngảy. hoặc 40 mg x 1 iản/ngảy trong 10
ngảy.
Phỏng vá diđu tr] Ioét ớa dảy - tá trảng do dùng thuốc ch6'ng viem khớng storoid
- Dự phòng Ioét da dảy ớ nhũng người có nguy cơ cao vẽ biến chớng ở da dảy — tá trảng, nhưng có yêu cãu phải tiếp
tuc diéu tri bãng thuốc chống viêm khớng steroid: 20 mg x 1 lản/ngảy.
- Điêu tri Ioét da dảy do dùng thuốc chống viêm khớng steroid: 20 mg x 1 lán/ngảy trong 4 - 8 tuấn.
Hới chứng Zollinger - Ellison
Diêu tri hội chứng Zollinger — Ellison: Liêu khởi dấu khuyến các lẻ 40 mg x 1 lán/ngảy. Sau dó diẽu chỉnh Iiẽu theo
ớáp ửng của tùng bệnh nhán vả tiếp tuc diẻu trị khi còn chi dinh vẻ mặt Iảm sảng. Các dữ lieu lâm sảng cho thẩy
phản lớn bệnh nhân 6an kiểm soát với esomeprazol liêu từ 80 - 160 mg/ngảy. Khi liẽu hảng ngáy lớn hon 80 mg,
nen chia Iiéu dùng thảnh 2 Iãn/ngảy.
Trẻ am dưới 12 tuổi: Khớng nẻn dùng vì chưa có dữ liệu.
Người suy mạn, ngưới cao tuổi: Không cấn diéu chỉnh Iiéu.
Người suy aan: Không cân diẽu chinh liêu ở nguùi suy gan nhe dến trung binh. nguời suy gan nặng không dùng quá
liêu tối da iả 20 mg esomeprazol.
cuống cni omn
Bệnh nhan quá mẫn với esomeprazol. các dẫn chất benzimidazoi hay bất cứ thảnh phán nảo của thuốc.
THẬN mous
Trước khi dùng thuốc ức chế bom proton, phải Ioai trừ khả năng ung thư da dảy vì thuốc có thể che lấp triệu chứng.
iâm chậm chẩn doán ung thư.
Thận trong khi dùng ở người bị bệnh gan. người mang thai hoặc cho con bủ.
Phải thận trong khi dùng esomeprazol kéo dải vi có thể gây viêm teo da dảy hoặc tảng nguy cơ nhiễm khuấn (như
viêm phổi mắc phải tai cộng dóng).
Có thể tảng nguy co tiêu chảy do Clostn'dium difficile khi dùng các thuốc ức chế bơm proton.
Khi dùng cảc thuốc ức chế bơm proton, dặc biệt khi dùng liêu cao vả kéo dải (a 1 năm), có thế lảm tảng nguy cơ gảy
xương chau, xương cổ tay hay cột sống do ioãng xương Cơ chế của hiện tương nảy chưa dược giải thich, nhưng có thể
do giảm hấp thu calci không hòa tan do tảng pH da dảy. Khuyến cáo dùng liêu thâ'p nhất có tác dung trong thời gian
01
ạ—
~'GTY
—iEP
HOA
ngắn nhất có thể. phù hop với tinh trạng Iâm sảng. Nhũng bệnh nhản có nguy cơ gãy xương do ioãng xương nen
dùng dù calci vả vitamin D. dánh giá tinh trang xương và quản iý theo hướng dãn.
Hạ magnesi huyết (có hoặc khờng có triệu chửng) hiếm khi gặp ở nguời bệnh dùng thuốc ức chế bơm proton kéo dải
(ít nhất 3 tháng hoác trong hãu hết các trường hơp dùng kéo dải trên 1 năm).
Thận trong khi dùng cho trẻ em dưới 18 tuổi vì do an toản vá hiệu quả chưa dược xác dinh. Thuốc khờng dươc khuyến
cáo dùng cho trẻ em.
PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON 80
Phụ nữ có thai: Chưa có nghiên cứu dấy dù khi dùng esomeprazol ở người mang thai. Chi sử dung esomeprazol khi
thật cấn thiết trong thời kỳ mang thai
Phụ nữ cho con bú: Chưa biết esomeprazol có bải tiẻ't qua sủa mẹ hay khớng. Tuy nhiên dã do dươc nỏng dộ của
omeprazol trong sữa của phụ nữ sau khi uống 20 mg omeprazol. Esomeprazol có khả năng gáy ra cảc tác dung khờng
mong muon nghiêm trong ở trẻ bú me, vi vậy phải quyết dinh ngửng cho con bú hoặc ngờng thuốc, tùy theo tâm
quan trong của việc dùng thuốc dối với người me.
nic ĐÔNG củn muđc x… LẢI xe VÀ VẶN HÀNH MẤY Móc
Benh nhân bị chóng mặt hoác ảo giác trong khi dùng esomeprazol khờng nẻn iái xe hay vận hảnh máy móc.
TƯdNG mc muốc
Do ức chế bải tiết acid. esomeprazol Iảm tăng pH da dảy. ảnh hướng dến sinh khả dung cùa các thuốc hấp thu phụ
thuộc pH: ketoconazol. muối sất, digoxin.
Esomeprazoi tương tác dươc dờng hoc với các thuốc chuyển hóa bới hệ enzym cytochrom Pm. isoenzym CYP2CiS ở
gan. Dùng dõng thời esomeprazol với cilostazol lảm tăng nóng dộ cilostazoi vả chất chuyển hóa có hoat tinh của nó.
xem xét giảm liêu cilostazol.
Dùng dỏng thời esomeprazol với voriconazol có thể iảm tăng tiè'p xủc với esomeprazol hơn gấp 2 iân. xem xét ở
những bệnh nhan dùng iiéu cao esomeprazol (240 mg/ngảy) như khi diêu tri h0i chửng Zollinger — Eliison.
Dùng esomeprazol với các thuốc gây cảm ứng CYP2019 vả CYP3A4 như rifampin lảm giảm nóng dộ esomeprazol.
tránh dùng dõng thời.
Có thể tăng nguy co ha magnesi huyết khi dùng esomeprazol cùng các thuốc cũng gây ha magnesi huyết như thuốc
iợi tiểu thiazid hoặc iơi tiểu quai. Kiểm tra nớng ớờ magnesi trườc khi bát dáu dùng thuốc ức chế b0m proton vả dịnh
kỳ sau dó.
Atazanavir: Có thể iảm thay dối sư hấp thu sau khi uống atazanavir, iảm giảm nông ớộ thuốc nảy trong huyết tương.
có thể Iảm giảm tác dung kháng virus. Khớng nẻn dùng ớ6ng thời thuốc ửc chế bớm proton vả atazanavir.
Ciopidogrel: Dùng cùng thuốc ức chế bơm proton iảm giảm nóng do trong huyết tường của chất chuyển hóa có hoat
tính của clopidogrel, iảm gỉảm tác dụng kháng tiểu cấu.
Digoxin: Hạ magnesi huyết do dùng kéo dải thuốc ửc chế bơm proton Iám cơ tim tảng nhay cảm với digoxin. có thể
lám tảng nguy cơ dờc với tim của digoxin. Ở ngưti bệnh dang dùng digoxin. kiểm tra nông dộ magnesi trước khi bât
ớấu dùng thuốc ức chế bom proton vả dinh kỳ sau dó.
Sucraitat: Úc chế hấp thu vả iảm giám sinh khá dung của thuốc ớc chế bơm proton. Dùng các chất ức chế bơm
proton it nhất 30 phút trước khi dùng sucraifat.
Tacrolimus: Tăng nóng do trong huyết thanh của tacrolimus.
Wartarin: Tảng iNR vả thời gian prothrombin khi dùng wartarin dõng thời với thuốc ức chế bớm proton, có thể gảy
chảy máu bất thường vả tử vong. Theo dõi INR và thời gian prothrombin khi dùng ớđng thời esomeprazol vả warfarin.
Dùng dóng thời esomeprazol vá clarithromycin iảm táng nóng dộ esomprazoi vả 14-hydroxyclarithromycin trong máu.
_J\ỈÌỮ )/
Dùng dõng thời esomeprazol vả diazepam lảm giám chuyển hóa diazepam vả tảng nớng do diazepam trong huyết
tương.
TẤC DUNG KHÔNG MONG MUỐN
Esomeprazol dung nap tốt cả khi sử dung trong thời gian ngản hoặc thời gian dải.
Thưđng gãp, ADR › 1/100
Toản thân: Đau dãu. chóng mặt, ban ngoải da. Nêu hóa: Buõn nớn. nờn. dau bung. tiêu chảy. táo bón. ớãy hơi. khó
miệng.
It aặp, moon < ADR < mua
Toản thân: Mệt mòi, mất ngủ, buõn ngủ. phát ban. ngứa. rối loan thị giác.
Hlểm aãp, ADR < 1/1000
Toản thân: Sốt. dổ mô hới. phù ngoai biên, mẫn cảm với ánh sáng. phản ứng quá mấn (bao gớm mảy ớay, phù
mạch. co thát phế quản. sốc phản Vệ). Thẩn kinh trung ương: Kich dong, trấm cảm, lù iân có hói phuc. áo giác ờ
người bệnh nặng. Huyết học: Chứng mất bach câu hat. giảm bach cãu, giám tiểu cấu. Gan: Tăng enzym gan. viêm
gan, vảng da, suy chớc năng gan. Tiêu hóa: Rối loan vi giác. Cơ xương: Đau khớp. dau cơ. Tiết niệu: Viêm thận kẽ.
Da: Ban bong nuúc. hời chứng Stevens - Johnson. hoai từ biểu bì nhiễm dộc. việm da. Do Iảm giảm dộ acid của da
dây. các thuốc ức chế bơm proton có thể Iảm tăng nguy cơ nhiễm khuẩn ớ di.ờng tiêu hóa.
Thớng báo cho thây thuốc các tác dung khong mong muốn gặp phái khi sử dung thuốc.
ouÁ LIÊU vÀ cAcn xử mi
Chưa có báo cáo vẻ quá liẽu esomeprazol ở người. Không có thuốc giải dờc dặc hiệu cho esomeprazol.
Chủ yếu diẽu tri triệu chửng vả hỗ trơ. Thẩm tách mảu khớng có tác dung tăng thải trừ thuốc vi thuốc gán nhiêu vảo
protein.
HẬN DÙNG: 24 tháng kể từ ngảy sản xuất.
BẦU OUẦN: Noi khớ. mát (dưới 30°C). Tránh ánh sáng.
nêu cuuẨu: chs.
TRÌNH BẦY: ESOXIUM TABLETS 202 H0p 02 VĨ, vi 07 viên.
Hớp 04 vi, vi 07 viên.
ESOXIUM TABLETS 40: H0p 02 vi. vi 07 viện.
H0p 04 vi, vi 07 viện.
CỎNG TY CỔ PHẨM PYMEPHAHCO
166 - 170 Nguyễn Huệ. Tuy Hòa. Phú Yên, Việt Nam
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng