('[i`i`i \\i'i … …
` … … 1
1 Đ hi 1 it i'l "ì i- 1 i
ị Lí… dnuCẮ’iiL ị
\
Knootldruủdúlùu
Ĩmotntbtcudulvbduouoing
936014 5854 !
i'f'l
…
O
ỉ£
:
3
?
.ụ.
O
Nnũmtayvỏcm
Đoctỷnưđngdncửđungtruđc Inlđũng
c0uc TV có PHAN mmco
166470 Ngưyõn Muộ. Tuy 1404. Phú von. vsội N…
gnữộ>J
i+i_: ~,' 11 Ế Nhẫn họP
3%5/452
@ Prescription drug
Esoxmm Caps. 40
Esomeprazole 40mg
Box of 2 biisters x 10 capsules
á%ZV'
f , 'pilmzu, —J ~»= † '40ng
mmcmous. commmmcmous. oosnee. m……smmou
mo omsn mronwmou -a…d »… idu mudo
stomoe -mndiv,mipbaibdw ao'ci n……hơv
sưcuncmou - h—hcuso
@ Thuócbỏntheođon
Esoxmm Caps. 40
Esomeprazol 40mg
Hộp 2 v1x 10 viên nang
AỡZỞ'
THÀNH PHẨM - Mới … ncng d…
Vi hơ ởoủu m Emuml Dcng ámng Enmupumcl AOmg
cni mun. CHỐNG cn! m…. LiỂU DÙNG. cAcn DÙNG
VÀ cAc mONG TIN KHÁC - x.… tớhuớngdb uidung
aAoouAn - Nu tn», mâiM Jơci namam nmg
neu cnuÁn ~ iccs
5011 | VlSA XX - XXXX — XX
“ 'HUifrfii T.²Ỉ:-i
TỐNG GIÁM
NgAy | Thđng m…
Ngly ( Thlng l Nlm
ABMMVY
56 10 sx | Lot
Ngây SX I Mtg .
1401 Em
if .'“, `!i
DỔP
'Jfì
Nhãn vỉ
"Esox1untap..m Esoxưum cụ.4o ESOXIUMCapn4-O Eso
ng Esomeprazol 40mg EsomeprazointOmg Esmeprazot40mg EsomeprazoMOmg
\ Capđ. 40 550me Cape. 40 ESOXIUM Clps. 40 ESOXIUM Clpo.
Esomeprazol 40mg Esomeprazol 40mg Esomeprazol 40mg Esome
someprazol 40mg
`E.soxrum c.p..4o Esoxưum Clpe.4O Esoqunn Capo.4O Eso
ng Esomeprazol40mg Esomeprazoi40mg Esomepmzoi40mg Esomeprazoi40mg
i
leapo.4O Esoxmm Clpo.4O Esoxmm c..….4o Esoqu
,someprazoi 40mg Esomcptazoi40mg Esomeprazoi40mg Esomeprazoi40m
f_mtừ
itỉl' ALI'MMìV WP NJ.JJi ÌỈT.IV’t} H,…
' 1².3’1’ĩ1 TẤN um
TÓNG GiÁM DỐC
IZẤI huồờũ`.`
RX HƯỞNG DẢN sử nuno muốc
Thuốc bán theo đơn. Nếu cẩn thêm thỏng tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ
000 ký hương dẩn sử dụng trưđc khi dùng. Để xa tẩm tay cúa trẻ em.
ESOXIUM caps. 20/40
(Esomeprazol 20mg/40mg)
THÀNH PHẨM
ESOXIUM caps. 20
Mõi viện nang cứng chửa:
Esomeprazol 20 mg
(dưđi dạng vi hat chưa esomeprazol 22%)
ESOXIUM caps. 40
Mõi viên nang cứng chứa:
Esomeprazol 40 mg
(dưđi dạng vi hat ohưa esomeprazol 22%)
Tả dược:Hypromellose, Natri hydroxid, Titan dioxid. Sugar pellets. Acid methacrylic copolymer dispersion, Tale. PEG
6000, Polysorbat — 80.
DƯỢC LỰC HOC
Esomeprazol lả dạng dđng phân S của omeprazol dươc dùng tương tư như omeprazol trong diẽu tri Ioét da dảy — tá
trảng vả bệnh trảo nguợo da dảy — thuc quản. Esomeprazol gán kểt vời H'/K*- ATPase ở tế bảo thảnh da dảy, ức chế
đặc hiệu hệ thống enzym nây, ngăn cản bưtc cuối cùng của sư bải tiết acid vảo lòng da dảy. Vì vậy esomeprazol có
tác dung ức chế da dảy tiểt acid cơ bán vả cả khi bi kich thich do bá't kỷ tác nhân nảo.
oưoc oộnc HOC
Hếp thu: Esomeprazol đLỤc hấp thu nhanh sau khi uống, nỏng dộ dinh trong huyết tường dạt dưoc sau 1 — 2 giờ. Sinh
khá dung của esomeprazol tăng theo iiẽu dùng vả khi dùng nhảc iai, dat khoáng 68% khi dùng Iiẽu 20 mg vả 89%
khi dùng Iiéu 40 mg. Thức ăn Iảm chậm và giảm dộ hấp thu của esomeprazol.
Phân phỏĩ: Esomeprazol liên kết vói protein huyết tương khoảng 97%.
Chuyển hoá: Thuốc dưJc chuyển hóa chủ yếu ở gan nhờ isoenzym CYPZC19, hệ enzym cytochrom P450, thánh các
chất chuyến hóa hydroxy vả desmethyl khờng còn hoat tinh. Phấn còn lại dược chuyển hóa qua isoenzym CYP3A4
thảnh esomeprazol sulton. Khi dùng nhác Iai. chuyển hóa buưc dãu qua gan vả dộ thanh thái của thuốc giảm. có thể
do isoenzym CYP2019 bị ức chế. Tuy nhiên, không có sư tích lũy thuốc khi dùng mõi ngảy 1 iân.
Thãi trứ: Thời gian bán thái trong huyết tương khoảng 1 — 1.5 giờ. Háu hết 80% của iiêu uống duoc dảo thải ở dang
chất chuyển hóa trong nước tiểu. phăn cờn Iaì dưoc dảo thải qua phản.
ciii on…
~ Kết hop vời một phác đỏ kháng khuẩn thich hop dể dìệt trù Helicobacter pylori, chũa Iảnh Ioét tá trâng do nhiễm
Helicobacter pylori vả phòng ngừa tái phát Ioét dạ dảy tá trâng ở bệnh nhân loét do nhiễm Helicobacter pylori.
- Bệnh trảo ngược da dảy - thưc quán.
- Phòng vả diẽu tri loét da dảy - tá trảng do dùng thuốc chống viêm khỏng steroid.
- Hội chứng Zollinger - Eilỉson.
JWỦ/
Mo
!
uếu oùuc vA cAcn sử ouuo
Uống trước bũa ăn it nhất 1 tiếng. Phải nuốt cả viên thuốc. khớng duoc nghiên nhỏ hoác nhai vi hạt.
Tùy theo liêu dùng duoc hướng dẫn mã sử dung viên nang cứng ESOXIUM caps. 20 hoặc ESOXIUM caps. 40 cho
phù hop.
Người Mn vả trẻ vị thảnh niêntử12tuđ’ltrủlđn
Bẹnh tráo ngươc da dây - thưc quãn (GERD)
- Điêu tri bệnh trảo ngươc da dảy - thưc quán nặng có víèm thưc quản: 20 - 40 mg x 1 ián/ngảy trong 4 - 8 tuân,
có thể uống thèm 4 — 8 tuân nữa nếu vẫn còn triệu chửng h0ặc biểu hiện của viêm qua nội soi. Diêu tri duy trì sau
khi dã khỏi viêm thưc quản: 20 mg x 1 lấnlngây, có thể kéo dải tới 6 tháng.
- Điêu trị bệnh trảo ngươc da dảy - thưc quản có triệu chứng nhưng khộng bị viêm thưc quản: 20 mg x 1 lân/ngảy
trong 4 tuấn, có thể uống thẻ… 4 tuấn nữa nếu các triệu chứng chưa khỏi hoân toản.
Điêu trl vả phộng ngửa tái phát loét dạ dáy — tá tráng cớ Hollcobactar pylorl
Esomeprazol lả một thảnh phấn trong phác dó diéu tri cùng với kháng sinh. vi du phác ớớ 3 thuốc (cùng với
amoxicilin vả clarithromycin). Uống esomeprazol 20 mg x 2 Iăn/ngảy trong 7 ngảy, hoặc 40 mg x 1 Iãn/ngảy trong 10
ngảy.
Phùng vả đlẩu trl loét dạ dảy — tá trảng do dùng thuốc chống viđm khđng sterold
- Dự phòng Ioét dạ dảy ở nhũng người có nguy cơ cao về biến chứng ở da dảy — tá trảng, nhưng có yêu cãu phải tiếp
tuc diêu tri băng thuốc chống viêm khđng steroid: 20 mg x 1 Ián/ngảy.
- Điêu tri ioét da dảy do dùng thuốc chống viêm khong steroid: 20 mg x 1 Iãn/ngảy trong 4 - 8 tuấn.
Hội chứng Zollinger - Ellison
Điêu tri hội chứng Zollinger — Eilison: Liêu khới dấu khuyến các lá 40 mg x 1 iãnlngảy. Sau dó diẽu chinh liêu theo
đáp ứng cùa từng bệnh nhân vả tiếp tuc điêu trị khi cờn chi dinh vẻ mặt lâm sảng. Các dữ iiệu lăm sảng cho thấy
phản lớn bệnh nhân duoc kiểm soát với esomeprazol liêu từ 80 — 160 mg/ngảy. Khi liêu háng ngảy lớn hơn 80 mg.
nên chia iiẽu dùng thảnh 2 Iãn/ngây.
Trả am dưđl 12 tuổi: Khđng nén dùng vì chưa có dữ liệu.
Nuưởl suy thận. naưởl … tuớ’i: Khớng cân diêu chinh Iiẽu.
Người suy gan: Khộng cãn diẽu chinh liêu ở người suy gan nhẹ dến trung binh, nguời suy gan nặng khớng dùng quá
liêu toi da iả 20 mg esomeprazol.
cnốuo cn] ĐlNH
Bệnh nhân quả mẫn với esomeprazol, các dẫn chất benzimidazoi hay bất cứ thảnh phân nảo của thuốc.
THẬN TRONG
Trước khi dùng thuốc ức chế bơm proton, phải loai trừ khả năng ung thư da dảy vi thuốc có thể che lấp triệu chưng,
lâm cham chẩn đoán ung thư.
Thận trong khi dùng ở nqười bi bệnh gan, người mang thai hoặc cho con bú.
Phải thận trong khi dùng esomeprazol kéo dải vi có thể gây viêm teo da dảy hoặc tãng nguy cơ nhiễm khuẩn (như
viêm phới mác phải tại cộng dõng).
Có thể tăng nguy cơ tiêu cháy do Clostridium ơifficile khi dùng các thuốc ức chế bom proton.
Khi dùng các thước ức chế bơm proton, dật: biệt khi dùng iiéu cao vả kéo dải (a 1 nảm), có thể iám tăng nguy cơ gảy
xmng chậu. xương cổ tay hay cột sống do ioãng xương. Cơ chế cùa hiện tượng nảy chưa dược giái thích, nhưng có thể
do giám hâ'p thu calci khờng hờa tan do tăng pH dạ dảy. Khuyến cáo dùng Iiẽu thẩp nhất có tác dung trong thời gian
J»…v
/
ngãn nhất có thể. phù hơp với tinh trang lam sáng. Nhũng benh nhan có nguy cơ gảy xương do loãng xương nèn
dùng ớủ calci vả vitamin D, ớánh giá tinh trang xương vả quản lý theo hướng dẫn.
Hạ magnesi huyết (cớ hoảc khớng có triệu chứng) hiếm khi gặp ở nguời bệnh dùng thuốc ức chế bơm proton kéo dái
(ít nhẩt 3 tháng hoặc trong hấu hết các trường hơp dùng kéo dâi tan 1 năm).
Thận trong khi dùng cho trẻ em dưJi 18 tuổi vi dộ an toản vả hiệu quả chua ớược xác ớlnh. Thuốc khớng dươc khuyến
cáo dùng cho trẻ em.
PHỤ NỮ cớ THAI vã cHo con 80
Phụ nữ có thai: Chua có nghiên cứu dáy dù khi dùng esomeprazol ở người mang thai. Chi sử dung esomeprazol khi
thật cán thiết trong thời kỳ mang thai
Phụ nữ cho con bú: Chưa biẻ't esomeprazol có bải tiết qua sữa mẹ hay khớng. Tuy nhiên ớả do dươc nông dộ cùa
omeprazol trong sủa của phụ nữ sau khi uống 20 mg omeprazol. Esomeprazol có khả năng gây ra các tác dung khớng
mong muốn nghiêm trong ở trẻ bú me. vi vặy phái quyết dinh ngửng cho con bú hoặc ngửng thuốc. tùy theo tãm
quan trong của việc dùng thuốc dối với người mẹ.
TÁC oOno của muốn KHI … xe vả VẬN HÀNH MÁY MÓC
Bệnh nhán bi chóng mặt hoặc ảo giác trong khi dùng esomeprazol không nen lái xe hay vận hảnh mảy móc.
mouo TẤC muớc
Do ức chế bải tiết acid, esomeprazol Iâm tăng pH dạ dây, ảnh huờng dến sinh khả dung của các thuốc hấp thu phụ
thuộc pH: ketooonazol. muối sát, digoxin.
Esomeprazol tướng tác dược dộng hoc với các thuốc chuyển hớa bới hệ enzym cytochrom Pm, isoenzym CYP2C19 ở
gan. Dùng dđng thời esomeprazol với cilostazol Iảm tăng nóng do cilostazol vả chẩt chuyển hóa có hoat tính cùa nớ.
xem xét giảm liêu cilostazol.
Dùng ớõng thời esomeprazol với voriconazol có thể lảm tăng tiếp xúc với esomeprazol hon gấp 2 lấn. xem xét ở
nhũng benh nhan dùng liêu cao esomeprazol (240 mg/ngảy) như khi diêu tri hội chứng Zollinger - Eliison.
Dùng esomeprazol với các thuốc gây cảm ứng CYP2019 vả CYP3A4 như rifampin lảm giám nõng độ esomeprazol.
trảnh dùng dóng thời.
Có thể tăng nguy cơ ha magnesi hưyết khi dùng esomeprazol cùng các thuốc cũng gay ha magnesi huyết như thuốc
loi tiểu thiazid hoặc loi tiểu quai. Kiểm tra nớng dộ magnesi trước khi bắt dãu dùng thuốc úc chế bơm proton vả dinh
kỷ sau dó.
Atazanavir: co thể iảm thay dối sự hấp thu sau khi uống atazanavir, Iảm giảm nóng do thuốc nảy trong huyết tương.
có thể Iảm giảm tác dụng kháng vims. Khớng nèn dùng ớớng thời thuốc ức chế bơm proton vả atazanavir.
Clopidogrel: Dùng cùng thuốc ức chế born proton Iảm giảm nóng ớo trong huyết tương của chất chuyển hóa có hoat
tinh cùa ciopidogrei. Iảm giảm tác dung kháng tiểu cãu.
Digoxin: Ha magnesi huyết do dùng kéo dâi thuốc ức chế bơm proton lám cơ tim tăng nhay cảm với digoxin. có thể
lảm tăng nguy cơ dộc với tim của digoxin. Ở người bệnh dang dùng digoxin, kiểm tra nõng dộ magnesi trước khi bảt
dấu dùng thuốc ức chế bơm proton vả dinh kỳ sau ớó.
Sucralfat: Úc chế hấp thu vả iảm giám sinh khả dung cùa thuốc ức chế bom proton. Dùng các chất ức chế bom
proton it nhất 30 phút trước khi dùng sucraifat.
Tacrolimus: Tăng nóng dộ trong huyết thanh của tacrolimus.
Warfarin: Tăng INR vả thời gian prothrombin khi dùng wartarin ớõng thời với thuốc ức chế bơm proton, có thể gây
chảy máu bất thường vả tử vong. Theo dõi INR vả thời gian prothrombin khi dùng dớng thời esomeprazol vả warfarin.
Dùng ddng thời esomeprazol vả clarithromycin Iảm tăng nớng dộ esomprazoi vả t4-hydroxyclarithromycin trong máu.
JWV
H
_
—o
!
ii ~.i
1
\t
Dùng dđng thời esomeprazol vả diazepam lảm giám chuyển hóa diazepam và tăng nớng dộ diazepam trong huyết
tương.
nic ouuo KHỎNG mua MUỐN
Esomeprazol dung nap tốt cả khi sử dung trong thời gian ngán hoặc thời gian dải.
Thương aặp. ADB › 1/100
Toản thán: Đau đấu, chóng mặt. ban ngoải da. Tiêu hóa: Buôn nôn, nớn. dau bung, tiêu cháy, táo bón, dãy hơi. khó
miệng.
Ỉt pãp, mm < ADR < mao
Toản thán: Mệt mòi. mất ngủ, buôn ngủ, phát ban. ngứa. rối Ioan thị giác.
Hlớ'm gặp, ADB < 1/1000
Toản thân: Sốt, dd mõ hới. phù ngoai biên. mấn cảm với ánh sáng, phản ứng quá mẫn (bao gõm mảy day, phù
mach, co thăt phế quản, sốc phản vệ). Thẩn kinh trung ương: Kích dộng, trăm cảm. lù lấn có hõi phuc. ảo giác ở
người bệnh nặng. Huyết hoc: Chứng mất bach câu hat, giám bạch cãu. giám tiểu cấu. Gan: Tảng enzym gan, viêm
gan, vảng da, suy chức năng gan. Tiêu hóa: Rối ioan vi giác. Cơ xương: Đau khớp. ớau cơ. Tiẻ't niệu: Viêm thận kẽ.
Da: Ban bong nước. hội chửng Stevens - Johnson. hcai từ biểu bì nhiễm ớộc, viêm da. Do Iảm giảm độ acid của da
dảy. các thuốc ức chế bom proton có thể iám tăng nguy cơ nhiễm khuẩn ớ dường tiêu hóa.
Thóng báo cho thầy thuốc các tác dụng khong mong muốn gặp phải khi sử dung thuốc.
ouA LIỄU vA cAcn xử TRÍ
Chua có báo cáo về quá liêu esomeprazol ớ nguđi. Khớng có thuốc giải ớ0c dậc hiệu cho esomeprazol.
Chủ yếu diéu tri triệu chứng vả hỗ trợ. Thẩm tách máu khớng có tác dung tăng thải trừ thuốc vi thuốc gắn nhiêu vảo
protein.
HẠN DÙNG: 24 thảng kể từ ngảy sản xuất.
aAo ouAu: Nơi khỏ. mát (dưới 30°C). Tránh ánh sáng.
nEu cuuẤu: chs.
TRÌNH BẦY: Hop oz vi, vi 10 viên.
CÓNG TY CỔ PHẨM PYMEPHARCO
166 - 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hòa, Phú Yên. Việt Nam
TUQ.CỤC TRƯỞNG
P TRUÒNG PHÒNG
CZo Ảlmắ Ếfẩìợg HÚÝNH TẨN NAM
Mỳ/ TỔNG GiẢM nóc
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng