mu mhm ưl
oOue TY cp omc mía suu cs:m-.s.s.cy
Lò z.o1-oz-om KCN/KCX Tan Thuận. 0. 1. Tp.HCM
ĐT: (08)37700142 - 143 - 144 Fax: (08)37700145
Mẩu nhãn hộp
_zs; cvz
…ndmuw—m
Ewtơqụmlúvự
hnmmnmumo-unwzoW
Tncnemnđ…ýý imnm
dacdmu-núum-tAcmmu:
mựmúluluủdm
WẮỏ?
mÃwmnảmúmrzữ
Esomeprazole SaVi - hộp 1 ví
.…en n.“…g ›. 1x
TĨÌ
ESOMEPRAZOLE
c…ncvoưoc PnẢusavum J.S.C)
Lo zm-na «cumcx na Mn. e.1. n…đ om ……
lbmdluuum. mmủẹm;m
mmomsưc nulnq.m .
Yrùùùúuhu.
eéxnhnvu'umtan SỞBSXImNn:
I0cú…nhaửm W'sx’Ùm'"
MIDI… Ni…ấw/êvon:
›es X1ẵìlỉỏỉífV>
ESOMEPRAZOL E
… Imụ…
m…mdF—uahW
Miilwnfwuù m….
Muh ……_..lụù
mm-mnơn-M-
…uu-uncumơn-
mun… SIIÙW
SA VI PNARWEUTICAL J.S.Co. ( … J.S.C)
LdNo.IMMTInTTIMZIEPLDHLHOCMINWIOM
l…sưcgtuơypn
Iwmỉtỉ.
mm…
…như…
LISOIBIOOIMTAl
TP. Hồ Chí Minh, ngảy áH… tháng .O.ổ. nãm zo.L4.
Tổng Giỉm Đốc oV/
m…vncuưưv
/d
/
/'
os.cxu TRẦN TỰU ệ/
SBWÍI
m…mnm
0qu TY cp mm: PnẮn suu (Sum- J.S.C)
Lo z.o1-oz-oaa KCNIKCX Tân Thuận. 0. 1, Tp.HCM
ĐT: (08) arroouz - ma - … Fax: (om 37700145
Mẫu nhãn hộp
mẵtmmậmntmmữ
Esomeprazole SaVi - hộp 3 ví
ESOMEPRAZỌẠẸỊ
_zIĨ__J/_
oOncinchbcnnlnsufưszơ
LB LMW KCIUKCX TIII Mn. 0.7. Tp.Hõ CN Hllil
MIMPHẤII:AỦWnMdù nÀoouMma'm. m…ủụmưca
Eunopmzde(duqnuợuilndhyúaùsMhel erdđMưC. SBKIMIIu. ~
…MừmmđtMMunmwpmzd'ặìmq Trtnhđnhúug.
ummmwuonnum néuvẤunvcủamèal SđnsXI…No.=
uiepm-caóueudnu-tiuubue- WGKV l! oẦnsửwm NoảvSleư-Dú-
voum-mum-ncmmu: ! …… HgntimqlExa.Dub.
m®cuurụùdesĩúưu
“U cra;zịưes x 3 olxstets
ESOMEPRAZOL E
SJbẮ’HI
SA VI PHARIACEƯI'ICAL J.S.Co (… J.S~Cì
LdIIGLO1MTIITNIIIEIEFLMLMOCHIIIOWICW
OCHW: EmMm
Enbfb-oubđpobbd m(umW
muanụ…mũmqnmh zomg
EM q.s. fu I upoulo
IIDE EFFBCYỌ : San
W:Koopiuưypucm
dWWU'C,
…mm
MM:WI
Blọlllolẵllllollằlĩĩl
TP. Hồ Chí Minh, ngảy .M tháng ..oSnãm 20.4.4.
Tổng Giảm ĐốcW
munưneaouorunmeu
READCWHLLVTÌELEAFLIT
……
/ 71
Wu /
os.cxn TRẨN TỰU
I*l
@
mme
c0ns w cv mm: mía snvn (mJ.s.c›
Lò 2.01-02—03a xcmxcx Tan Thuận, Q. 1, Tp.HCM
ĐT: (08) 37100142 - 143 - 144 Fax: (08) 37700145
Mẫu nhãn vỉ
" fsouưnazoư
SIỪI
v
mưuocmhuu
muc
_…
m—l—M
" tsonrnmzoz £
…
_
mưuncndnun
mmc
" Esontrnuoư
III!
v
mưưcnủnn
muc
mún…
' ESOMEPR 4an f
…
v
mưmmhuu
—n4sc
" rscmưnazoư
StIl
v
cnưuacmũun
muc
Esomeprazole SaVi
" ESDML'PRAIOL E
Salt
v
IIHfflJm
m-Jac
… mm
” mousnazoaz
SI'I
an…ux.
muc
…
Inu …nu
" fscmưnưm [
san
v
II I …an Lũ
muc
* asrwưnuut ['
sun
v
HUWJIGQ
ỦiâC
” z.wmpnuoz .f
SIỪI
uu…uu
—IuLSC
…
TP. Hồ Chí Minh, ngảy «.2Á tbáng 95. năm 2044
%
Tổng Giảm Đốc
mÃzmwãSmnlmmữ
` Nlễl
& tềhảf
lã
TỜ HƯỚNG DÃN sử DỤNG THUỐC
Rx J Tluaổc búntlưa …
ESOMEPRAZOLE SAVI
CÔNG mửc:
- Escmcprazol (dạng magnesium díhydrate) 20,0 mg
— Tá dược vừa đủ ............................................... I vỉên
DẠNG BÀO cmâ :
Víên nang rỗng số 2 (nắp vả thân mâu tím ngọc trai), chứa vi hạt
bao tan trong một.
DƯỢC LỰC HỌC
Esomeprazol lả dạng đồng phân 8 của omcprazol, được dùng
tương tự như omcprazol trong đỉều tti loét dạ dảy - tá trảng vả bệnh
trâo nguợc dạ dảy - thực quán.
Esomeprazol gắn với HVK" — ATPase (còn gọi lả bơm proton) ở
tế bảo thânh của dạ dảy, ức chế đặc hiện hệ thổng cnzym nảy, ngăn
cản bước cuói cùng cùa sự bâi tiểt acid vao lòng dạ dảy. Vi vậy
esomepmzol 06 tác dụng ức chế dạ dây tíểt acid cơ bản vá cả khi bị
kích thich do bẫt kỳ tác nhân nâo.
ĐỌNG DƯỢC uoc
Esomeprazol hấp thu nhanh sau khi uống, đạt nồng độ cao nhất
trong huyết tương sau I - 2 giờ. Sinh khả dụng của csomcprazol
tãng lên theo liều dùng vả khi dùng nhắc lại, đạt khoảng 68% khi
dùng liều 20 mg vã 89% khi dùng liều 40 mg. Thức ăn lãm chậm
và gíảm hấp thu esome- prazol, diện tích dưới đường cong (AUC)
sau khi uống ] líều duy nhẩt esomeprazol 40 mg vảo bữa ăn so vởỉ
lủc đói giám từ 33% đến 53%. Do đó esomeprazol phâỉ uống ít
nhất 1 gỉờ trước bữa an. Khoảng 97% esomeprazol gắn vảo protein
huyết tương. Thể tích phân bỏ khi nồng độ thuốc ồn đỉnh ở người
tinh nguyện khỏe mạnh lả ló …. Thuốc chuyền hỏa chủ yếu ở gan
nhờ ỉsocnzym cvpzcm, hẹ cnzym cytochrom P…. tth các chất
chuyển hóa hydroxy vả dcsmcthyl không còn hoạt tinh. Phần còn
lẹi được chuyến hóa qua isoenzym CYP3A4 thảnh csomc- prazol
sulfon. Khi dùng nhắc Iai, chuyến hóa bước đầu qua gan vả độ
thanh thải của thuốc giảm, có thể do isoenzym CYP2CI9 bi ức
chế. Tuy nhien, không có hiẹn tượng tich lũy thuốc khi dùng mỗi
ngiy | lần. 0 một sỏ người vl thỉếu cwzcw do di t…yèn us -
20% người chđu A). nen lâm cham chuyển hóa csomepmzol, dẫn
dén giá trí AUC mng cao khoáng 2 lần so vởí người có an cnzym.
Nửa đời thải trừ trong huyết tương I - l,5 giờ. Khoảng 80% liều
uống được thải trù dưới dạng các chất chuyển hóa không có hoạt
tính trong nước tíẻu, phần còn lại được thải trù trong phân. Dưới
l% chất mẹ được thải trừ trong nước tiểu. Ở người suy gan nặng.
giá tri AUC ơ tinh trạng òn đỉnh cao hơn 2 - 3 lần so với người có
chủc năng gan blnh thường, vì vậy phải gỉảm lỉều csomcprawl ở
những người bệnh nảy. liêu dùng khỏng quá 20 mg một ngây.
Dược động học của csomcprazol ở người dưới 18 tuổi chưa được
nghỉén cứu.
ủi…ủfflìủlâtủâng
Những nghỉên cứu “bắc cầu” tíển lâm sảng không phát hiện nguy
cơ đặc bỉệt nảo cho người, dựa theo nhũng nghỉẽn cứu thường qui
về độc tinh liều lặp lại, độc tính trên gen, vả độc tính trên sự sỉnh
sản. Những nghỉẽn cứu về khả năng gây ung … ở chuột khỉ đùng
hỗn hợp đồng phân cho thấy có sự táng sản và u ác tinh tế bèo ECL
của da dảy. Những tác dộng trên da dảy ở chuột là kết quả thứ cấp
cùa xuất huyết tỉêu hóa ồ ạt kéo dâi lảm giảm sản xuất acid dạ dảy
vả được quan sát ở những chuột đỉều tri dải ngầy với cảc chất ức
chế tỉết acid dạ dây.
CHỈ ĐỊNH
- Loét dạ dảy - tá trâng lảnh tính.
— Ĩlội chứng Zoilingcr-Ellison.
- Bệnh trâo ngược da dây — thục quán nặng (viêm thực quủn trợt
mớc,loétboặcthắthẹpđuợcxácđinhbẳngnộisoừ
- Phòngvâđỉềuưỉloétdạdây-tátrângdodùngthuốcchống
viem khđng stcmicL
LIÊU LƯỢNG VÀ cAcn DÙNG :
Thuốc nãy chi dùng theo đơn của bảc sĩ
Esomqmoi được dùng dưới dẹng muối magncsiiưu dihydme,
nhung liều được tính theo csomcpmmi. Esomcpmzol magncniưm
díhydmtc 22,2 mg tương đương với 20 mg mmcpmzol.
Esomeprazol không ỏn định tmng môi trường acid. neu phải
uốngthuốcduởi dẹngvỉênnmgcbủacácủtbaotanhmgmợtđề
khôngbipháhủyờdạdảyvảtăngsinhkhảdụng.Phăimsốtcâ
nangthuốc,khòngđượcnghiủnhòhoựnhaiĩuynhỉùỵnẻu
ngươibẹniiuiónuógcótiiémòviennmgơốiùtùeochạnimỏc
bèn tmng nang vảo một this cenh nuớc đun sôi để nguội hok nước
táo, nưđccumvânuốttmn ngaylậptửc.
Liều dùngcho nguờilớn vò ừe' n…ỏmăza…
Uống thuốc ít nhẩt một giờ trước bữa an (nuốt trợn, không nhai
haynghiền nát viên thuốc).
- Điều tri bệnh trân ngược dạ dây — thực quản nặng có viêm thực
quan:
Uống mỗi ngây một lần 20 - 40 mg trong 4 - 8 tuẩn, có thể uống
thêm 4 ~ 8 tuần nữa nếu vẫn cỏn triệu chửng hoặc biểu híện cùa
viêm qua nội soi.
- Đỉều tri duy trì sau khi đã khỏi viêm thực quản:
Uống mỗi ngảy một lần 20 mg, có thế kẻo dải tởỉ 6 tháng.
- Dự phòng loét dạ dây ở nhũng người có nguy cơ cao về biến
chửngờdạdây—tátrâng.nhưngoóyẻucấupháỉtiếptụcđiủtri
bẩn; thuốc chống vỉém khỏng steroid: Uống mõỉ ngây 20 mg.
-Điềutriưieuchứnsbùihtrâonsượcdadâydhwquâmnhuns
khđng bi viem thực quản : U6ng mõi ngảy một lần zo mg ưong 4
tuấn.oỏihế uống!hẻm4tuẩnnũanếucủctriệuchthtgchưnkhỏi
hoản toân.
… Điều ưi loét dạ dây do dùng thuốc chống viem không stcmỉd:
Uống mõi ngãy một Iln 20 mg trong 4 - 8 tuấn.
- Đièu tri loét dạ dảy - m trảng có Helicobocler pylorỉ:
Esole 14 một thùnh phân …… chẻ 44 điều ui cùng với
khing sinh, ví dụ phác aò 3 thuốc (cùng với amoxỉcỉlỉn va
clarithromycin). Uống csomcpmzol mỗi lln 20 mg, ngây 2 lấn
trong 1 ngùy, hoặc mõi ngây moi iân 40 mg trong … ngùy.
(Amoxicilin mõi lẩn i.o g, ngây z iAn vi clarithromycin mõi iân
soo mg, ngùy2 iân trong7 hay lOngùy).
- Dièu ui hội chững Zollinger - Ellison:
Liêu khời dâu khưyển cáo của Esomprmi lả 40mg, ! lấnlngây.
Sau 44 4ièu chinh iièu theo đíp ứng của từng bẹnh nhân va iiép tuc
ơièu ưi khỉ oòn chí đỉnh về mai 14… sâng, Khi ưiẹu chứng & kiếm
soátđuợc,oóthẻdùngphẫuthuậlđểcấtưNếukhđngcẩtbỏu
được hoản toân, phải dùng thuốc lâu dâi.
Người tốn thương chửc nãng lhận :
Khđng cân phâi ơièu chính iièu ở benh nhan tổn thương chức …;
man. Do n kính nghiẹm vè viẹc dùng u…óc ở benh nhân suy um
nang. … thận ttợng khi aièu ưi ở các bẹnh nhân nây.
Người tổn lhmg chửc năng gan :
Không dn phải giám lỉều ở người tón thương chức nang gnn ở
mửc đô từ nhẹ đến trung blnh. Ó benh nhãn suy gan nặng. khỏng
i uẽn đi…g quá líều tỏ đa 20 mg csoquazol.
Trẻ em dưới [2 tuồi :
Không dùng thuốc cho trẻ cm dưới 12 tuổi, vì chưa có dữ liệư.
Người cao tuổi :
Không cần điều chinh liều ớ nguời cao tuổi.
CHỐNG cui ĐỊNH:
- Tiền sử quá mẫn với esomcprazoi, phân nhóm benzimidazol hoặc
cảc thânh phẩn khác của thưốc.
- Quá mẫn với cảc thuốc ửc chế bơm proton.
- Phụ nữ oó thai vả cho con bú
THẶN TRỌNG KHI DÙNG THUỐC
- Trước khi dùng thuốc ửc chế bơm proton, phâi loại trừ khả năng
ung n… dạ dảy vi thuốc oó mẻ che lẩp triệu chửng, lảm chậm chắn
đoản ung thư. Thận trọng khi dùng ở người bị bệnh gan, người
mang thai hoán cho con bủ.
- Phải thận trọng khi dùng csomcptazol kéo dèi vì có thể gây viêm
teo dạ dảy. Phâi thận trọng khi dùng cho trẻ em dưới 18 tuổi vì dộ
an toản vả hỉệu quả chưa được xảc đinh. Thuốc không đuợc
khuyến cáo dùng cho trẻ em.
— Khỉ kê toa esomcprazol đẻ díệt trừ H.pyiori, nên xem xét các
mơng tảc thuốc có thể xảy ra trong phác đồ điều trí 3 thuốc.
TƯONG TẢC VỚI cÁc THUỐC KHẢC, cÁc DẠNG
TƯỢNG TÁC KHÁCz
’ Tác động của esomeprazol !rên dược động học của các thuốc
khăc
~ Do ức chế bải tỉết acid, esomcprazol him táng pH da dảy, ảnh
hưởng đển sinh khả dụng của cảc thuốc hấp thu phụ thuộc pH
(tức iảm gỉảm sự hấp thu) : Icetoconazol, ỉtmconazol.
- Ở người tình nguyện khoẻ mạnh, khi dùng 40mg csomcprazol
chung với cisaprt'd, diện tích dưới đường cong biều díễn nồng độ
cisaprid trong huyết tương theo thời gian (AUC) tăng lên 32% và
thời gian bán thải cisapride kéo dải thêm 31% nhung nồng độ
đinh cisapride ttong huyết tương tăng 1ên không đáng kể.
… Esomeprazol ức chế cwzcm, men nhinh chuyển hoá
esomeprazol. Do vậy, khi dùng chung csomcprazol với các thuốc
chuyền hóa bằng CYP2CI9 như diazepam, cilalopram,
i’mipmmìn, clomipramin, phenytoín, nồng độ các thuốc nảy
trong huyết tương có thể tăng và cần giảm lỉều dùng. Điều nây
cần đặc biệt chủ ý khi kẻ toa csomcprazol cho điều trí theo nhu
cầu.
- Ở nguời tinh nguyện khoẻ manh, sủ dụng đồng thời omepmzol
(40mg, ] lần/ngây) vả atazanavir 300mg + ritonavir lOOmg lám
giảm dáng kể nồng độ vả thời gian tiếp xúc atazanavir (gỉảm
AUC, Cmax vả Cmỉn khoảng 75%). Tảng liều atazanavir đến
400mg đã không bù trừ tác động cùa omeprazol trên nồng độ vả
thời gian tiếp xúc atazanavir. Không nén phối hợp các thuốc ức
chế bơm proton, kể cả esomeprazol với atazanavir.
— Esomeprazol đã đuợc chửng minh lá không có tảc dộng đáng kể
về lãm sảng trên dược động học của amoxicỉlin, quinidin.
’ Tác động của cúc thuốc khác lrên dược động học của
esomeprazol
— Esomeprazol được chuyển hoá bởi CYP2CI9 vả CYP3A4. Khi
dùng đồng thù1' csomcprazol vởi một chất ức chế CYP3A4,
clarithromycin (500mg 2 lầnlngảy) lảm táng gấp đôi diện tich
dưới đutmg cong (AUC) cùa csomcprazol.
sứ DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ:
Thời“ kỳ mang thai
- Chưa có nghiên cứu đầy đủ khi dùng esomeprazol ở người mang
thai. Trẻn động vật, chuột cống trắng ưống csomcprazoi líều 280
mglkglngảy (gấp 51 iần liều dùng trên người tinh theo diện tich
bè mặt 00 mẻ) vả thò uổng liều 86 mglkg/ngây (gấp ss iần liều
dùng trên người tinh theo diện tich bề mặt oơ thể) đã khỏng thấy
bảng chứng về suy giảm khả n4ng sinh sản hoạc độc đối với thai
do csomcprazol. Tuy nhiên, chỉ sử dụng csomeprazol khi thật cần
thíết trong thời kỳ mang thai.
Thời kỳcho con bú
- Chưa biết csomcprazol có bải tỉết vâo sữa người hay không. Tuy
nhiên đã đo đuợc nổng độ của omcpmzol trong sữa của phụ nữ
sau khi uổng 20 mg omcprazol.
- Esomeprazol có khả năng gây ra các tác dung không mong muốn
nghiêm trợng ở trẻ bú mẹ, vi vậy phải quyết đinh ngùng cho con
bú hoac ngừng thuốc, tùy theo tầm quan trợng cùa việc dùng
thuốc đối với người mẹ.
Thông bảo cho Bdc :! những tác dụng không mong muốn
gập phải khi sử dụng Ihuốc
TẢC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN CỦA muóc:
Nhìn chung, csomcprazol dung nạp tốt cả khi sử dụng trong thời
gian ngắn vãlhoặc thời gian dùi. Cảo phản ứng không mong
muốn dược sắp xếp theo tần suất xáy m.
T hưởng gặp. ADR > Il100
. Rối loạn hệ thẩn kỉnh : nhức dầu,
~ Rối loạn tiêu hóa : đau bung, táo bón, tiêu chảy, đầy hoi, buồn
nôn, nỏn.
|: gặp, mooo < ADR < moo.
- Rối loạn chuyển hoá vả dinh dường : phù ngoai biên
- Rối loạn tâm thần : mất ngủ,
- Rối loan hệ thần kinh : choáng váng, ngủ gâ.
— Rối loạn tiêu hóa: khô miệng
- Rối loạn gan mât : tảng men gan
- Rối loạn da vù mô duởi da : viêm da, ngứa, nối mấn, mề đay.
Hiểm găp. ADR < mooo
- Rối loạn máu và hệ bẹch huyết : giảm bạch cầu, giảm tỉều ớèu
- Rối loạn he miễn dich: phản ứng quá mẫn (sổt, phù mạch,
phản ứng phản vệlsổc phản vệ).
- Rối loạn chuyển hoá vả dinh dưỡng : giảm natri máu.
… Rối loan tâm thần : kich động. in lẫn «› hổi phuc, mì… cảm
- Rối ioạn hẹ thần kỉnh : rối Ioạn vi giảc
- Rối loạn mắt : nhin mờ
- Rối loạn hô hấp, ngực và trung thất : oo thắt phế quản
'- Rối loạn tỉêu hóa : viêm miệng, nhỉễm candỉda dường tiêu
hoá
- Rối ioạn gan mặt : viêm gan oỏ hoặc không vảng đa
- Rối 1oạn da và mỏ dưới da : hói dầu, nhạy cám với ánh sáng
— Rối loạn cơ xuong, mô iiên kết vả xương : đau khớp, đau oơ
- Cảo rối Ioạn tổng quảt vả tai chỗ : khó ớ, tăng tỉểt mồ hôi
Rẫl hiểm găp. ADR < moooo
— Rối loạn máu và hệ bạch huyết : mất bạch cầu hạt, giảm toân
thể huyết cầu cầu
- Rối loạn tâm thền : nóng náy, ảo giác
"x
J~ J;ẹ
_cè.-s
v…(i
\
-Rốiloạnganmậtzsuygan bệnhnãoớbệnhnhânđãoóbệnh
gan.
- Rối loạn cơ xương, mô liên kết vả xương : yếu co
- Rối Ioạn da vả mô dưới da: hồng ban đa dang, hội chứng
Stevens—Johnson, hoai tủ biẻu b1 gây độc
- Rối ioạn thận vả tiết niệu : viem thận mõ ke
— Rối loạn hệ sinh sán và tuyển vú : nữ hoá tuyến vú
Hưởng dẫn câch xử trí ADR
Phải ngùng thuốc khi 06 biếu hiện tác dụng không mong muốn
năng
QUẢ LIÊU VÀ XỬTRÍ
Cho dến nay có rất it kinh nghiệm về việc dùn quá liều 06 chủ
đich. Các triệu chửng đuợc mô tả có liên quan 6 vỉệc dùng liều
200mg lá các triệu chứng trẻn đường tiêu hoá vả tinh trạng mệt
mỏi. Các liều đơn 80mg csomcprazol vẫn an toản khi sử dung.
Chưa có chất giái độc đặc hỉệu. Esome razol gắn kểt mạnh với
protein huyết tương và vì vậy không dễ dảng phân tách. Trong
trường hợp uá liều, nén điều tri triệu chứngvả sử dụng các bíện
pháp hỗ trợt ng quát.
ó cục TRUỞN'G
Jl'p í(ấfẫn aĨ/ễễĩỉ’ổ ẫắũMẨ
ĐÓNG có::
Vi 10 viên ~ hop 03 vi, kèm theo tờ hướng đãn sử dung.
Vi 10 viện - Hộp 01 vi, kèm theo từ hướng dãn sử đụng
BẢO QUẢN : Nơi khô, nhỉệt 4o dưới 30°C. Trânh ánh sáng.
mtu CHUẨN lư DỤNG : Tieu chuẩn cơ sớ.
HẠN DÙNG : 36 tháng kể từ ngây sán xuất.
Đểxa tẩm tay của trẻ em.
Dọc z hướng dẫn sữ dạng trước khi dùng.
Nén :: ma… thông tin, xin hỏiý 411… Bảo :!
@
Momuitùvmven
Sân xuit m : cry co PHẢN mroc PHẢN! SA vx -
Sallipharm J.S.C
u› zon-oz-ou KCNIKCX Ten nmận, Q.1, TP.HCM
Điện thoai : (84.8)37700144-143-142
Fax : (84.8) smoms
Tp. HCM, ngảy oỀJ tháng 03 nămdfMa
TỎNG GIAM ĐÓC J.ư/
)
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng