08 HV:IOSB
ESOFAR 20 ² Ĩ Iẳ
mm… …như 5
Enh lnth eo… ui… couUn n:l
Elũmlpfltdl quulum USP 3 }
mv… h Ewmnnmh ,zo Omg
ESOFAR 20
Ilme
MUvilnndn MUÙWỦỦỦI: a
EMmmhmwu
mơ…. v…ủlEmmmzdu 20.0mu ã
ESOFAR zo ;
EIOW Tủlú
Elch mhrl: culhd »… uontlIMz
Eun… npưunll qunlum U8P ị
ountnl » Eluno… 20 0mg
ESOFAR 20 *
mụqumamllux
#moẹưpfvợuủmmsũưom'ubm
mwmonnw … m
mụhnnhnn
mMm
mọnmmmwmlđo
' WÙVW ùnvuw'amwơưwow'wanún
_rmmmun
ammtnuum ỉ
MI vnlOnM nzhulnờruuđđnu
Emmthus usa
magủmuvm:wuọrunh… ²ũ.0w
ESOFAR 20
WWW
Em lnmlc … n… onnnhox s
Eumprudu Mngmdum UBF ..
anhnl \: Elmrnmh ²0. ửng
mmmmm muhnow:
KvnttlythmullulMUđ
…… mm….mựim
umn hy
…
Guvom Hlmm
… tummmm
ủamm…
OZ HVdOSEI
numnu
mợup—ul-ựwuựllnao
IIIMWIVII
mnmmmmmuù
_ , ẫ
mg. Uc. No.: tu
se… vn: … i 5.
sò te sxr … Mn :
…» Mlg. o… } a
HD! Exp. om
i ế
ẫ
mo < 1…
ncn oẵz ỉ cễo
ỉ… …… ỏ Ễ<Ể
Fw: aẵr.Ềzỉnzầỡầủ. ……… nửv o
2
_ ,\ ẩẵễ ……
cu m<ưOmm F
0
S
ẫFOFKM ỂỄẺ E
AtƯ
….t .. Ảa. ……ể e..ẳẳnlln
. ẩu…inl.ơ . 3. % Eẵnlltlt.lẵ
. IIƯ.HCJ .J.ÌI .. .ẩ iỄJE
....l t....h. a….…ẹ… …… HHJÍỈtÌIIỈ
...… J …. .…..irffl ..ạ. . .hiẵ
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Đế xa tầm tay trẻ em
ESOFAR 20
/'coNGTY"
_ iỉiAd iíNHĨJUHA
ouocpHẨM
[Thânh phần]: Mỗi viến nén bao tan ờ ruột có chứa:
Esomeprazol magnesium tương đương với esomeprazol 20,0mg
Tả dược «, i.Ư vđ 1 viên
(Maize Starch, Microcrystalline celiul ,, rospovidone, Povidone K30, Tale, Sodium
stearyl fumarate, Hydpromellose E15, Polyethylene glycol 6000, Tỉtanium dioxide, Methacryiic
Acid Copoiymer type C, 30%, Ferric oxide yollow, Triethyl citrate)
Dược lực học:
Ẹsomeprazol là dạng đổng phân S của omeprazoi, được dùng tương tự như omeprazol
trong điều trị loét dạ dảy —- tả trảng và bệnh trảo ngược dạ dảy- thực quản.
Esomeprazol gắn với H | K -ATPse (còn gọi là bơm proton) ở tế bảo thảnh của dạ dảy,
ức chế đặc hiện hệ thống enzyme nảy, ngăn cản bước cuối cùng của sự bải tiết acid vảo trong dạ
dảy. Vì vậy esomeprazol oó tảo dụng ức ohể dạ dảy tiết acid cơ bản vá oả khi bị kích thích do bất
kỳ tác nhân nảo.
Dược động học:
Esomeprazol hấp thu nhanh sau khi uống, đạt nồng độ cao nhất trong huyết tương sau 1
đến 2 giờ. Sinh khả dụng của esomeprazo] tăng lên theo liếu dùng và khi dùng nhắc lại, đạt
khoảng 68% sau khi dùng liều 20 mg vả 89% khi dùng liếu 40 mg. Thức ặn lảm chậm và lảm
giảm hấp thu esomeprazol, diện tích dưới đường cong (AUC) sau khi uống 1 liếu duy nhất
esomeprazol 40 mg vảo bữa ăn so với lúc đói giảm từ 33% đến 53%. Do đó phải uổng
esomeprazoi ít nhất 1 giờ trước bữa ăn.
Khoảng 97% esomeprazol gắn vảo protein huyết tương. Thể tích phân bố khi nồng độ
thuốc ổn định ở người tình nguyện khoẻ mạnh lả 16 lít. Thuốc chuyến hoá chủ yếu ở gan nhờ
isoenzym CYP2CI9, hệ enzyme cytochrom Pm, thảnh cảc chất chuyến hoả hydroxyl vả
desmethyl không còn hoạt tính. Phần còn iại được chuyến hoá qua isoenzym CYP3A4 thảnh
esomeprazol sulfon. Khi được dùng nhắc lại, chuyến hoả bước đầu qua gan và độ thanh thâi của
thuốc giảm, có thế do isoenzym CYP2CI9 bị ức chế. Tuy nhiên, không có hiện tượng tích luỹ °
thuốc khi dùng mỗi ngảy l lằn. Ở 1 số người vì thiếu CYP2CI9 do di truyền (15— 20% người
châu Á), nên lâm chậm chuyển hoá esomeprazol, dẫn đến giá trị AUC tăng cao khoảng 2 lần so
với người có đủ enzyme. Nửa đời thải trừ trong huyết tương 1 — 1,5 giờ. Khoảng 80% liều uống
được thải trừ dưới dạng cảc chất chuyến hoá không có hoạt tính trong nước tiểu, phần còn lại
được thải trừ trong phân. Dưới 1% chât mẹ được thải trừ trong nước tiểu. Ở người suy gan nặng,
giá trị AUC ở tình trạng ồn định cao hơn 2— 3 lần so với người có chức năng gan bình thường,
vì vậy phải giảm liếu esomeprazol ở những người bệnh nảy, liều dùng không quá 20 mg một
ngảy.
[Chỉ định]
Loét dạ dảy tả trảng lảnh tính.
Hội chứng Zollinger — Ellison.
Bệnh trảo ngược dạ dảy — thực quản nặng (viêm thực quản trợt xước, loét hoặc thắt hẹp
được xác định bằng nội soi).
Phòng và diều trị loét dạ dảy - tả trảng do dùng thuốc chống viêm không steroid.
|Liều dùng] ,
' Uông ít nhât 1 giờ trước khi ăn. Phải nuốt cả viên, không được nhai hay nghiền khi dùng
thuôc.
Liều dùng cho người Iởn:
Điều trị loét dạ dờy ~ lá trảng có Helicobacter pylori.
, Esomeprazol là một thảnh phần trong phảc đồ điếu trị oùng với khảng sinh, ví dụ phảc đồ
3 thuôc (cùng với amoxicilìn vả clarithromycin). Uống esomeprazol mỗi lần 20 mg, ngảy 2 lần
lằn vả clarithromycin mỗi lần 500 mg, ngảy 2 lẩn trong 7 hay 10 ngảy).
Điều trị bệnh trảo ngược dạ dảy- thưc quản nặng có viêm thực quản:
Uống mỗi ngảy 1 iần 20 mg— 40 mg trong 4— 8 tuần, có thể uống thêm
nếu vẫn còn triệu chứng hoặc biểu hiện của viêm qua nội soi.
Điều trị duy trì sau khi đã khỏi viêm thực uản:
Uống mỗi ngảy 1 lần 20 mg, có thế kéo dải đến 6 tháng. ~
Dự phòng loét dạ dảy ở những người có nguy cơ cao về biến chứng ở dạ dảy — tá trảng, nhưng
có yêu cáu phải có tiếp tục điều trị bằng thuốc chống viêm không steroid:
Uống mỗi ngảy 20 mg.
Điểu trị bệnh trảo ngược dạ dảy- thực quản có triệu chửng nhưng không bị viêm thực quản:
Uống mỗi ngây 1 lần 20 mg trong 4 tuần, có thế uông thêm 4 tuần nữa nếu cảc triệu
chứng không khỏi hoản toản. v
Đỉểu trị Ioét dạ dảy do dùng thuốc chống viêm kh' g steroid:
Uống môi ngảy 1 lần 20 mg trong 4— 8 fuầh.
Đíều trị hội chứng Zollinger— Ellison
Tuỳ theo cả thế và mức độ tãng tiết acid cùa dịch dạ dảy, liếu dùng mỗi ngảy cao hơn
trong cảc trường hợp khảo, dùng 1 lần hoặc chia lảm 2 lần trong ngảy. Khi triệu chứng đã kiếm
soát được, có thể dùng phẫu thuật để cắt u Nếu không cắt bỏ u được hoản toản, phải dùng thuốc
lâu dải.
Người suy gan nặng:
Không dùng quá 20mg/ngảy.
Đối tượng khảc
Không cần phải giảm liếu ở người suy gan nhẹ và trung bình, người suy thận nhẹ hoặc
người cao tuổi.
Không dùng thuốc cho trẻ em.
[Chống chỉ định]
Quả mân cảm với cảc thuốc do ức chế bơm proton hoặc quá mẫn cảm với bất kỳ thảnh
phấn nảo của thuốc.
[Thận trọng]
Trước khi dùng thuốc ức chế bơm proton, phải loại trừ khả năng ung thư dạ dảy vì thuốc
có thể che lấp triệu chứng, lảm chậm chấn đoản ung thư. Thận trọng khi dùng ở người mắc bệnh
gan, phụ nữ có thai hoặc cho con bú
Phải thận trọng khi dùng esomeprazol kéo dải vì có thể gây viêm teo dạ dảy.
Thận trọng khi dùng cho bệnh nhân dưới 18 tuổi vì độ an toản và hiệu quả chưa được xảo
đinh.
Thuốc không được khuyến cáo dùng cho trẻ em.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bủ:
Chưa có nghiên cứu đầy đủ khi dùng esomeprazoi ở người mang thai. Trên động vật,
chuột cống trắng uông esomeprazol liều 280 mg] kg] ngảy (gấp 57 lần liếu dùng trên người tính
theo diện tích bê mặt cơ thế) và thỏ uống liếu 86 mg/ kg] ngả (gấp 35 lần ]iếu dùng trên người
tính theo diện tich bề mặt oơ thề) đã không thấy bằng chứng ve suy giảm khả nãng sinh sản hoặc
độc dôi với thai nhi do esomeprazol. Tuy nhỉên, chỉ sử dụng esomeprazol khi thật cần thiết trong
thời kỳ mang thai.
Chưa biết esomeprazoi có bải tiết vảo trong sữa người hay không. Tuy nhỉên đã đo được
nồng độ cùa omeprazo] trong sữa cùa phụ nữ sau khi uông 20mg omeprazol. Esomeprazol có
khả nãng gây ra cảc tác dụng không mong muốn nghiêm trọng ở trẻ bú mẹ, vì vậy phải quyểt
định ngừng cho con bú hoặc ngừng thuốc, tuỳ theo tầm quan trọng cùa việc dùng thuốc đối với
người mẹ
Tác động của thuốc khi lái xe và vận hảnh máy móc:
Thận trọng khi dùng thuốc khi lải xe và vận hảnh mảy móc vì thuốc có thể gây chóng
mặt, đau đầu.
[Tác dụng phụ]
Nhìn chung, esomeprazol dung nạp tốt cả khi sử dụng trong thời gian
thời gian dải.
Thường gặp, ADR > 1/100
Toản thân: Đau đầu, chóng mặt, ban ngoải da.
Tiêu hoá: Buồn nôn, nôn, đau bụng, tiêu chảy, tảo bón, đấy hơi, khô miệng. \),
ít gặp, 1/1000 < ADR 1/100 ` ==-'
Toản thân: Mệt mòi, mất ngủ, buổn ngủ, phảt ban, ngứa. rối loạn thị giác.
Hiếm gặp, ADR, 1/100
Toản thân: Sốt, đổ mồ hôi, phù ngoại biên, mẫn cảm với ánh sảng, phản ứng quả mẫn
(bao gồm mảy đay, phù mạch, co thăt phế quản, sốc phản vệ).
Thần kinh trung uơng: kích động, trầm cảm, lú lẫn có hồi phục, ảo giảc ở người mắc
bệnh nặng.
Huyết học: chung mất bạch cầu hạt, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu.
Gan: Tăng enzym gan, viêm gan, vảng da, suy chức năng gan.
Tiêu hoả: Rối loạn vị giảc.
Cơ xương: đau khớp, đau cơ.
Tiểt niệu: viêm thận kẽ.
Da: Ban bọng nuớc, hội chứng Stevens- Johnson, hoại từ biểu bì nhiễm độc, viêm da
Do lảm gìảm độ acid của dạ dảy, cảc thuốc ức chế bơm proton có thề lảm tăng nguy cơ
nhiễm khuẩn ở đường tiêu hoá.
Hướng dẫn cách xử trí ADR
Phải ngừng thuốc khi có biếu hiện tác dụng không mong muốn
Thuốc nảy chỉ dùng theo sự kê đơn của bác sĩ
Thông báo cho bác sĩ bất kỳ tác dụng nảo gặp phãi khi dùng thuốc
Nếu cẩn thông tin xin hỏi thêm bác sĩ
o
.' 1RAChẵ“ìễ
DUỌC PHAM
[Tương tác thuốc]
Do ức chế bải tiết acid, esomeprazol lảm tăng pH dạ dảy, ảnh hưởng đến sinh khả dụng
cùa các thuốc hấp thu phụ thuộc pH: ketoconazol, muôi sẳt, digoxin.
Dùng đồng thời esomeprazoi, ciarithromycin, erythromycin vả amoxicilin lảm tãng nổng
độ esomeprazol và 14— hydroxyclarithromycin trong máu.
Dùng dồng thời esomeprazol vả warfarin có thế lảm gia tãng thời gían prothrombin vả
INR gây nên chảy máu bất thường.
Esomeprazol tương tác dược động học với các thuốc chuyến hoá bởi hệ enzym
cythochrom Paso isoenzym CYP2CI9 ở gan. Dùng đồng thời 30 mg esomeprazol vả diazepam.
lảm giảm 45% độ thanh thải cùa diazepam
[Quả liều]
Chưa có báo cảo về việc quá iiếu esomeprazol ở người.
Không có thuốc giải độc đặc hiệu cho esomeprazoi. Chủ yếu điếu trị triệu chứng và 0
trợ. Thẩm tảch mảu không có tảo dụng tăng thải trừ thuốc vỉ thuốc gắn nhiều vâo protein.
[Đóng gói]: Hộp 3 vì x 10 vỉên.
[Hạn dùng]: 24 thảng kế từ ngảy sản xuất.
[Bão quân]: Bảo quản nơi khô, mảt ở nhiệt độ dưới 300C, trảnh ảnh ’
[Tiêu chuẩn]: Nhà sản xuất
Nhà sản xuất
KWALITY PHARMACEUTICAL PVT. LI
TUQ. cuc TRLỞNG
p.TRUỔNG PHÒNG
,fiỷurn qug Jfảnỵ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng