256/IS’8
'ìThuõcbániheodon eup—wuo
wWi
M
a…ỉfảẵểwu "“ mm 81 Thuõc ban theo dơn ouP—wuo
uẫ'ẵỉă WWW“ Hộp10vixtOviônnủnbaophim
Diủtn …nơm Hòtm
ơiưngtăng
đtollòu DMa Inuònudẻuủm nòngdộ
…totnphin vủơduWLDtở
nqưùibùthủigd…fdmtutihưdt
WWW
roumnonpfmubncóvnochvm
GMcAcnguymphùlhmdclhúM
Iálaomochvúơhum.nhùmnucơlnmnì
vonpdobonhtunnuch
mmmm LInchAmMnlnénua
vữlmoơuvơnh giòmnwycublđncỏ
mơchvhm
LÉIJ ' CMONG CH
npvacAcmOuemuo'ưc
xmdoclmnqlbmrứngchwmwôc
mm '
WWM.MMhsW,MÙỔ
²f
Ê
%
ĩ
Ễẫ
I
ổi'iỂẵơẳẫrơỤi …
~… ° Ê
"`Ề Q oJỈ
>- Ễ @ ~ị
D 2- ã
U n< '°
D' :
u Q 3
MÃU NHÂN HỌP … vi SẢN PHẢM ESLATINB 4o
c…m:
bơi ủ…nd tnblou …
Sun… 40 mg
Emcu. ụ t Mm-mund uu…
nua…
— Tmcmnmdhypovdmbunnlomn W
lư lood Mm In … … d …
… … LDL … m pllieơll
wblh primnry nỵpncholontevalamm
hmw…:umum.
Wymyocudbi
dacmocơomymb
' c……m musm
nom.
ANDOTNRWA
thmndiheanmmnm;
W:
ny ulu. … tho unủqtiL temocfatưu
bdow WC
muoưmrưncmm
VBA:
KIEP OƯY Ư REACN OF CfflN
… WULLY BEFORI 08!
W
WJúnluủũnpv
Nn’i:l u-AumM min…
b-mv… nnmm
mvooam nnuưuu lon… nnm
& Prescviption drug
IOMd 10 htm—ooated tablets
Old?-
só ló sx
NSXI ddlmmlyyyy HD“ ddlmmNyyy
cônc TY
CỔ PHẢig
DUỢC PHẢN
ME DI SUN
hau“…
Iuợ'um
M'
M—wnm
GNILV'IS3 OtGNILWSB OION
Mơ “…
lhu m…
GNLLWSB Oi GNIlV'IS! Of 8NllV'iSẵ
i
is
fflmcmụcõmboụnhưum
Sòlòã! fflmm
'…
Of GNLLV'ISB 0t 8NllV`lS! Of ONLW`ISJ
Mun…
lùn
ov
nunnmAu:
Mờ…anmpưnrlnn
Sknvls… WM
Tldwc vvnduan
culanm
DÒutnđwnqtlnqdmohvotM Hỏw
dìulởuMhuỏrụdẻgủnưuửsgdb
WWWVờWLCX.O
MMMơơntumlmlutúnựdt
nít
›Dvưmguinphmhủneómchvơvh
GMdcnoưynơptủiùmcócưtùthuơt
tnmmumvưưuum.mhm«mmhn
vongdobơnhummoch
xume LAmđúmMnlnùuơ
vữl moch vmn. giAm ngư co bibn oô
mpdi mu
ueu numầcu m. cu0no cn!
… VA cAc Tu0uo … Mc.
X'ndoc mtùmmdhu'awnguwdr.
DAOOUMr
Nou m…m. … … nnq_ M co
mm Jũ'C
nEu cuuAư. rccs
m:
atvu un nvALnfửeu
… R M 0 0 WHO
mươc … om
MMIIDUW
IUrL'U
CMnCỐFÙ
MH' IPẨFLỤ F…iợi TI
! I'aùDum
ỦY IDƯJOĐBBÍIGW ĩAl iQh'U MNỈ
&Thuõc bán theo dơn
Hffl03vhư 10viOnnénboophim
GNP-WHO
GNP-WHO
Euch himcoobd … Wu
pcocodurc ot cơm ơĩnry` mm
mhrúm doom ừnn contmncum
di…
…… 5bmnq mu www
olcovmnry…m.mttnmk
…
m:
Dly m, … vu nnloợú Wqu
bdow N'C
cưcnmmu- Wluumr
VISA.
KElP M N mcu Ư CHDREIl
mo CARIFflI-LY … uu
……m
NH' Mluwmd 'ủcolnM
IDFle ÙnMM:
… xowm nnun vu mam: i… n:
Iì Prescnption drug
sò ló sx
NSX: ddImm/yyyy HD
NWƯI ot 10 Mmcomd tibbtl
: ddlmmlyyyy
M—uuunnnự
hơm
0t GNIJ.V'ISB 0D GNIJ.WSB
00 GNUV`ISỉ Oi SNU.VTSB
Wumouq
oTeuunsa ot snuv1sa `
lum _OI-I
qu …
00 BNILV'IS!
Oun …
0? NLLV153
mmuyunbnmnbnisum
ấblóSi VOW’VVn
FLfflL9ỤD
TỜ mỏnc TIN cno cử Bộ Y TẾ
Rx: Thưốc bản theo đơn
Đểxa tắm !ay lré em
Đọc kỹ Imớng dẫn sữ dụng … … dùng
Nếu cẩn me… thông an, … …… khăo ý kiến Mc s!
ESLATINB 40
Dạng bâo chế: Viên nén bao phim
Trinh bây: Hộp 10 Vi x IO viên; Hộp 03 vi x 10 viên
Công thức: Mỗi viên nén bao phim chửa:
Simvastatin: .......................................................................................................................... 40 mg
Tá dược: ......................................................................................................... vd 1 viên nén bao phim.
(Lactose. Tinh bột mi, Povidon. Natri starch glycolat, Magnesi stearat. Tale. HPMC 606, HPMC
615, PEG 6000, Vâng quinolin lake, Titan dioxid, Patcn blue).
Dược lục học
- Simvastatin & chẩt ức chế cạnh tranh với hydroxymcthylglutaryl coenzym (HMG- CoA)
reductase. lảm ngăn cản chuyển HMG- CoA thảnh mevalonat — tiền chất của cholesterol.
Simvastatin ửc chế sinh tổng hợp choisterol, lâm giâm cholesterol trong tế bảo gan, kích thich tổng
hợp thụ thể LDL vả qua dó lâm tăng vận chuyền LDL trong máu, kết quá là giảm nồng độ
cholesterol mong huyết tương.
Dược động học
- Sự hấp thu Simvastatin nhanh vẻ không bị ánh hưòng bời thửc ăn. Khả dụng sinh học của
Simvastatin thấp vì được chuyến hóa mạnh lần đầu ở gan (> 60%). Nồng độ đinh trong huyết thanh
của những chất có hoạt tính đạt trong vòng l - 4 giờ. Líên kểt protein của Simvastatin là 95%.
Simvastatin chuyển hỏa chủ yếu ở gan (> 70%) thảnh các chất chuyền hóa có hoặc không có hoạt
tính, sau đó đâo thải nhiều ra phân. Đảo thải qua thận của Simvastatỉn lả l3%.
Chỉ đinh
— Điều trị chứng tãng choi…eroi máu: nỏ trợ cho liệu pháp ăn uống ơẻ giảm nồng độ cholesterol
toèn phần vá cholaterol LDL ở người bệnh tăng cholesterol máu tiên phát, trỉgiycerid giâm it.
- Dự phòng tiên phát biến cố mạch vảnh: giảm các nguy cơ phải lâm cảc thủ thuật tái tạo mạch vânh
tim, nhồi máu cơ tim, tử vong do bệnh tim mạch.
— Xơ vữa động mạch: lâm chậm tiến triền xơ vũa mạch vảnh. giám nguy cơ biến cố mạch vảnh cấp.
Chống chỉ đinh
— Quá mẫn với simvastatin hoặc thảnh phần cùa thuốc
— Bệnh gan hoạt động hoặc transaminase huyết thanh táng dai dằng mả khõng giáỉ thích dược.
— Phụ nữ mang thai vả cho con bủ.
— Phổi hợp Simvastatin vởi các thuốc ức chế C YP 3A4 mạnh ' azolc. ketoconazole.
posaconazole. vorỉconazole. thuốc ửc chế protease cùa HIV eprevir. tclaprcvir. crythromycin.
clarithromycin. telithromycin vả nefazodonc.
cỏsz TYCPDPMEDI SUN ESLA TINB 40
ffl£QLSUD
-— Phối hợp với gemfibrozil, ciclosporin. hoặc danazol. amiodarone. amlodipin. diltiazem hoặc -…
verapamil.
Liều dùng vả cảch dùng:
Liều giới hạn là l—2 viên/ngây uống một liều duy nhất vảo buối tối.
Nếu cẩn thiểt có thể điều chinh lỉều. sau khi dã dùng thuốc 4 tuần. tối đa là 2 viênlngáy. uống liều
duy nhất vâo buồi tối. Liều 2 viênlngảy chi dược dùng ở những bệnh nhãn tăng cholesterol máu
nặng và có nguy cơ cao bị các biến chứng tim mạch. những người đã không đạt dược kết quả điều trị
trên liều thấp và khí lợi ích dem lại lớn hơn rủi ro tỉểm ẩn.
— Tăng cholesterol máu:
+ Người bệnh cẩn theo chế độ ăn ít cholesterol trước khi uống thuốc về phải tiểp tục duy tri chế dộ
ăn nây trong suốt thời gian điều trị
+ Những bệnh nhân có LDL-C (hơn 45%) liều khời đẩu ] viênlngảy, uống liều duy nhất vảo buổi
tối. Điều chinh liều nểu cẩn thỉết, phái được thực hiện như quy đinh ở trên.
— Tăng cholesterol máu do di truyền:
+ Liều khuyến các lả ! viên/ngây vảo buổi tổi.
- Phòng ngừa tim mạch:
+ Liều thông thường của lá | viên/ngảy. uống liều duy nhẩt vảo buổi tổi. ở những bệnh nhân có
nguy cơ cao mắc bệnh tim mạch vảnh (CHD. có hoặc không có hyperlipidaemia). Điều chinh liều
nểu cằn thiết. phái được thực hiện như quy định ở trên.
- Bệnh nhân suy thận: Khỏng cần diều chinh liều ở bệnh nhân suy thặn vừa vả nhẹ.
- Người cao tuổi: Không cẩn điều chinh liều.
- Người từ IO-l 7 tuối :
+ Trẻ em vả thanh thiểu niên cẩn theo chế độ ân it cholesterol trước khi uống thuốc và phái tiểp tục
duy trì chế độ ăn nảy trong suốt thời gỉan điều tri.
+ Liều tối đa ! viên/ngảy. uống liều duy nhất vâo buối tối.
Hoặc theo sự hướng dẫn của thẩy thuốc.
Tương tảc thuốc
Tăng nguy cơ tổn thương cơ khi sử dụng statin đồng thời với cảc thuốc sau: Các thuốc hạ
cholesterol máu nhóm tibrat khác, niacin liều cao (> ] g/ngảy) hoặc colchicin.
— Phối hợp với amiodaron, amlodipin, ranolazỉn: không dùngquá 20mg simvastatin/ngảy.
— Khi đang dùng simvastatin, tránh dùng iượng lởn nước bưởi ép (Grapefruitjuỉcc) (>! Iitl ngảy).
— Simvastatin có thế lảm tăng tác dụng cùa Warfarin. Phải xảc đinh thời gian prothrombin trước khi
bắt đầu dùng statin vã theo dõi thường xuyên trong gỉai đoạn đẩu điều tri để bảo đâm không có thay
dồi nhiều về thời gian prothrombin.
— Các nhựa gắn acid mật có thề Iảm giâm rõ rệt khả dụng sinh học của statin khi uổng cùng. Vi vặy
thời gian dùng hai thuốc nảy phải cách xa nhau.
Thận trọng
Trước khi bắt đầu điều tri cẳn phâi Ioại trừ các nguyên nhân gãy tãng le ] máu như dái tháo
đường kém kiếm soát, thiểu nãng giáp, hội chứng thận hư...
— Nên xẻt nghiệm chức năng gan trước khi bắt đầu điều trị vẻ trong òng hợp chỉ đinh lâm sảng
CÔNG TY CPDP W DI SfflV ES'LATINB 40
\\
ỂỀỄ \ầ
J
~/Ei
n
2.
NEDiSUH
yêu cẩu xẻt nghiệm sau đó.
… Cân nhắc theo dõi creatin kinase (CK) trong trường hợp:
+ Trưởc khi điều tri, xẻt nghiệm CK nên được tiến hảnh trong những trường hợp: Suy giám chức
năng thận, nhược giảp, tiền sử bân thân hoặc tiền sử gia đinh mắc bệnh cơ di truyền, tiền sử bị bệnh
cơ do sử dụng statin hoặc fibrat trước dó, tiền sử bệnh gan vả/hoặc uống nhiều rượu, bệnh nhân cao
tuối (> 70 tuổi) oó nhũng yểu tố nguy cơ bi tiêu cơ vân, khả năng xảy ra tương tác thuốc vả một số
đối tượng bệnh nhân đặc biệt. Trong những tmờng hợp nây nên cân nhắc lợi ích/nguy cơ vè theo dõi
bệnh nhân trên lâm sâng khi đỉều trí bằng statin. Nếu itét quá xẻt nghiệm CK › 5 lần giới hạn trên
của mức binh thường, không nén bắt đẩu điều trị bằng statin.
+ Trong quá trinh diều tri bằng statin, bệnh nhân cần thông báo khi có các biếu hiện về cơ như dau
cơ, củng cơ. yến cơ Khi có các biền hiện nây. bệnh nhân cần lâm xét nghiệm CK dễ có các biện
pháp can thiệp phủ hợp.
+ Thuốc chửa lactose. Những bệnh nhản có vẩn dế di truyền hiếm gặp khòng dung nạp gaiactose.
thỉếu Lapp lactose hoặc kém hấp thu glucose-galactose khỏng nên dùng thuốc nảy.
Phụ nữ có thai vả cho con bủ:
— Vì các statin Iảm giùm tổng hợp cholesterol vả có thể cá nhỉều chất khác có hoạt tính sinh học dẫn
xuất từ cholesterol. nên thuốc eỏ thể gây hại cho thai nhi nểu dùng cho phụ nữ mang thai. Vì vậy
chống chi đinh dùng statin trong thời kỳ mang thai. nitA"J
— Vì thuốc có khả năng gây tác dụng không mong muốn nghiêm trọng cho trẻ nhỏ đang bú sữa mẹ,
nén chống chi đinh dùng statin ở người cho con bủ.
Tủc dọng cũa thuốc khi vận hinh máy mỏc tâu xe:
— Thận trọng khi sử dụng cho người lái tâu xe hoặc vặn hảnh máy.
Quả iièn vit xử trí :
- Một vèi trường hợp quá liều. đã được bảo khi dùng liều 3.6g. Tắt cả bệnh nhân phục hồi không di
chứng.
+ Không có biện pháp điểu trị cụ thể trong trường hợp quá liều. Trong trường hợp nảy. nén diều tri
triệu chứng và hỗ trợ.
Tủc dụng không mong muốn
— Rối Ioạn máu vỏ hệ bạch huyểl:
+ Hiếm gặp tamo.ooo; < moooy Thiếu máu.
- Rối Ioạn hệ thần kính:
+ Hiểm gặp emo.ooo; < moooy Nhức đẳu, di cảm. chỏng mặt. đau thẩn kinh ngoại biên.
+ Rất hiểm (< 1110.000): Suy giảm trí nhớ, mất ngủ
+ Không biết đền: Phiền muộn.
— Rối Ioạn hô hấp, lồng ngực vỏ trung thất:
+ Không biết: Bệnh phổi kẽ.
— Rối loạn !ie'u hóa:
+ Hiếm gặp tzmo.ooo; < mooo›: Tảo bón. dau bụng. dẩy hơi.
viêm tụy.
- Rối loạn gan—mật:
\ \ẳ ẳ=ắ`²/ẩ/
. tiêu chảy, buồn nôn. nôn.
CỎNG TY CPDP ME DI SUN ESLA TTNB 40
+ Hiếm gũP (21l10.000; < l/IOOO): Viêm gan. vảng da
+ Rất hiếm (< 1I10.000): Suy gan gây tử vong vả không tử vong.
… Rồi loạn do vả mỏ dưởỉ da:
+ Hiểm sặp emo.ooo; < moon» Phát han. ngứa rụng tóc.
- Rối !oạn cơ xương khóp vả mỏ liên kếl:
+ Hiểm gặp (2 Il 10.000; < l/1000): Bệnh cơ (bao gồm viêm cơ). tiêu cơ vãn. dau cơ. chuột rủt.
+ Không biểt: Miễn dịch qua tmng gian hoại tử cơ.
— Rối Ioạn sinh sán:
+ Không bíểt đến: Rối loạn chức năng cương dương.
- Rối loạn chung:
+ Hiếm 8ềP (21110000; < I/IOOO): Chứng suy nhược.
+ Hội chứng quả mẫn dã dược báo cáo bao gồm: phù mạch, hội chủng giống lupus, đau đa cơ do
thấp khớp, viêm da, viêm mạch máu, gỉảm tiểu cầu, bạch cẩu ưa eosin, ESR tãng, viêm khớp vả đau
khớp, nối mề đay, nhạy cám ánh sáng, sốt, dò bừng, khó thở và khó chịu. ;
— Theo diều tra: ặ
+ Hiểm gặp (21110000; < IIIOOO): Tăng transaminase huyết thanh. phosphatase kiềm cao. ằnk
nổng độ CK huyết thanh. =fÍ
Ngừng sử dụng thuốc vả rhõng bảo cho Bác sỹ biết những tdc dụng không mong muốn gặp phải
khi sử dụng thuốc.
Bâo quân: Nơi khô thoảng, nhiệt độ dưới 30°C. trảnh ánh sáng.
Họa dùng: 36 tháng kể từ ngây sản xuất.
Không dùng quá thời hạn ghi trên bao bì.
Tiêu ehuãn: chs số osso-om-zom
Logo công ty: fflỂDẤSÌJĨ
Nhì sin xuãt: Cỏng ty có Phẩn Dược Phấm Di s
Đia chi nhỏ sản xuất: số 521, Khu phó An Lợi. g Hoả Lợi, TX. Bén Cát, T. Binh Dương.
Điện thoại: 0650 3589036 — Fax: 0650 358929
Bình Dumg. ngảy 30 !háng 01 năm 2016
CÔNG TY CPDP Àffl DI SUN ESLA 771118 40
. NEDISUH
TỜ THÔNG TIN cuo BẸNH NHAN
Rx :|:ch bản !hco …
Đọc kỹ hướng dẫn sữ dạng trước khi dùng
Để xa lầm lay trẻ em
“ưõng bảo ngay cho Mc sỹ hoợc dược sỹ những lảc dụng không mong muốn gỢp phăl khi sử
dụng thuốc "
ESLATIN 40
ra: thuốc: ESLATIN 40
Thânh phẫn. hâm lượng cũa thuốc: Vien nén bao phim:
- Simvastatỉn: ................................................................................................................ 40 mg
Tá dược .................................................................................................. vđ | viên nẻn bao phim.
(Lactose, Tinh bột mi, Povidon, Natri starch glycolat. Magnesi stearat. Tale, HPMC 606, HPMC
615, PEG 6000, Vảng quinolin lake. Titan dioxid. Paten blue).
Quy cảch đóng gỏi: Hộp 10 vi x 10 viên; Hộp 03 vi x 10 viên.
Thuốc dùng cho bệnh gì
- Điều tri chứng tăng cholesterol máu: hỗ trợ cho liệu pháp ãn uống để giám nồng độ cholesterol
toân phẩn vả cholesterol LDL ở người bệnh tăng cholesterol máu tiên phát, triglycerid giám it.
— Dự phòng tiên phát biến có mạch vảnh: gỉám các nguy cơ phải lâm các thủ thuật tái tạo mạch vảnh
tim. nhồi máu cơ tỉm, tử vong do bệnh tim mẹch.
- Xơ vữa động mạch: lâm chậm tiến triển xơ Vũa mạch vânh, giám nguy cơ biến cố mạch vânh cấp
Nên dùng thuốc nùy như thế nic vù liều lượng
Liều gỉới hạn lả 1-2 viênlngảy uổng một liều duy nhất vảo buổi tối.
Nếu cẩn thiểt có thể điều chinh liều. sau khi đã dùng thuốc 4 tuấn. tối đa lẻ 2 viênlngảy. uống lỉều
duy nhất vảo buổi tối. Liều 2 viénlngảy chi được dùng ở những bệnh nhân tăng cholesterol máu
nặng vả có nguy cơ cao bị các biền chứng tim mạch. những người đã không đạt được kết quả điều trị
trên liều thẩp và khi lợi ích đem lại lớn hon rủi ro tiềm ẩn.
- Tãng cholesterol máu:
+ Người bệnh cần theo chế độ ãn ít cholesterol ttước khi uống thuốc vả phải tiểp tục duy trì chế độ
ãn nảy trong suốt thời gian đỉều tri
+ Những bệnh nhán có LDL—C (hơn 43%) liều khởi đấu iên gáy. uống liều duy nhẩt vảo buổi
tối. Điều chinh liều nếu cằn thiét. phải được thực hiện nh quy đinh ơ trẻn.
- Tăng cholesterol máu do di truyền:
+ Liều khuyến các lá | viênlngây vâo buổi tối.
+ Phòng ngửa tim mạch:
.`,nn... -c— ›… uv.+~…- LJp—`
CÔNG TY CPDP ME DI S W ESLA T INB 40
+ Liều thông thường của lá 1 viên/ngây. uống liều duy nhẩt vâo buối tối. ở những bệnh nhân có
nguy cơ cao mắc bệnh tim mạch vânh (CHD. có hoặc khỏng có hyperlipidaemia). Điều chinh liều
néu cẩn thiết, phái được thực hiẹn như quy đinh ở trẻn.
- Bệnh nhán suy thặn: Khõng cần đỉều chinh liền ở bệnh nhãn suy thặn vùa vả nhẹ.
— Người cao tuổi: Không cẩn điều chinh liếu.
- Người từ 10-17 tuổi :
+ Trẻ em vả thanh thiếu nỉên cần theo chế độ ân ít cholesterol trước khi uống thuốc vả phải tiếp tục
duy trì chế độ ãn nảy trong suốt thời gian điều tri.
+ Liều tối đa 1 viênlngảy. uống liều duy nhẩt vảo buổi tối.
Hodc theo sự hướng dẫn của thđy thuốc.
Khi nâo lihôlig nên dùng thuốc nùy
Không nên sử dụng thuốc trong các trường hợp:
- Quá mẫn với simvastatin hoặc thảnh phẩn cùa thuốc
— Bệnh gan hoạt động hoảc transaminase huyết thanh tăng dai dắng mã không giâi thich được.
- Phụ nữ mang thai vả cho con bủ.
- Phối hợp Simvastatin với cảc thuốc ức chế CYP 3A4 mạnh như itraconazole. ketoconazole.
posaconazolc, voriconazole. thuốc ức chế protease cùa HIV boeeprevir, telaprevir, erythromycin,
clarithromycin. telithromycin vả nef'azodone.
- Phổi hợp với gcmfibrozil, ciclosporin. hoặc danazol. amiodarone. amlodipỉn. diltiazem hoặc
verapamil.
Tảc dụng không mong muốn
- Rối Ioạn máu vả hệ bạch huyết:
+ Hiểm gặp tzmo.ooo; < IIIOOO): Thiếu mảu.
- Rối Ioạn hé thấu kinh:
+ Hiểm gặp tamo.ooo; < moooh Nhức đầu. di cảm. chỏng mặt. đau thần kinh ngoại biên.
+ Rất hiếm (< 1l10.000): Suy giám trí nhớ, mẩt ngủ
+ Không biết đến: Phiền muộn.
- Rối !oợn hò hẩp. lồng ngực vả Irung rhất:
+ Khỏng biết: Bệnh phổi kẽ.
— Rối !oạn liêu hóa.
+ Hiếm gặp lg/ngảy) hoặc colchicin.
— Phối hợp với amiođaron, amlodipỉn, ranolazỉn: khỏng dùngquá 20mg simvastatin/ngây.
— Khi đang dùng simvastntin, tránh dùng lượng lớn nước bưới ép (Gmpcfruit juice) (>! lít] ngảy).
— Simvastatỉn eớ thể lâm tăng tác đụng của Warfarin. Phải xác định thời gian prothrombin trước khi
bắt đẩu dùng statin vá theo dõi thường xuyên trong giai đoạn đầu điều tri để bảo đảm không có thay
đổi nhiều về thời gian prothrombin.
— Các nhựa gắn acid mật có thế lâm giám rõ rệt khả dụng sinh học của statin khi uống cùng. Vì vậy
thời gian dùng hai thuốc nây phải cách xa nhau.
ctn … gì khi một iân quên không dùng thuốc
Không dùng liều gấp đỏi để bù cho liều đã bỏ lỡ.
Cồn bâo quân thuốc nhy như thể nâu
Thuốc nên được báo quản ở nơi khô thoáng, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng.
Những dẩn hiệu vi triệu chửng ithi đùng thuốc quả liểu
… Một vải trường hợp quá iiều. dã được báo khi dùng liếu 3.6g. Tất cả bệnh nhân phục hổi khỏng di
chứng.
Cẩn lâm gì khi dùng thuốc quá liều khuyến cảo
— Không có biện pháp điều trí cụ thể trong trường hợp quá liều. Trong trường hợp nảy, nên điều trị
triệu chứng và hỗ trợ.
Những điểu thận trọng khi đùng thuốc nây
Thận trọng '
- Trước khi băt đấu điều trí cân phái loại trừ các nguyẽ
đường kém kiểm soát, thiếu nâng giáp, hội chủng thặn ư...
- Nên xét nghiệm chức năng gan trước khi bảt đầu điều tri và trong trường hợp chỉ đinh lâm sâng
gây tăng cholesterol máu như đái tháo
CÔNG TY CPDP lVffl DI SUN ESLA T7NB 40
I bui
f" u.yJ
fflEDI n
yêu cẩu xét nghiệm sau oo.
- Cân nhắc theo dõi creatin kinase (CK) trong trường hợp:
+ Trước khi đíèu tri, xẻt nghiệm CK nén được tiến hảnh trong nhũng trường hợp: Suy giảm chức
năng thận. nhược giáp. tiên sử 1… thân hoặc tiền sử gia đinh mảc bệnh cơ di truyền, tiền sử bị bệnh
cơ do sử dụng statin hoặc tĩbrat trước đớ, tiền sử bệnh gnn vùlhoặc uổng nhiều rượu, bệnh nhân cao
tuổi (> 70 tuổi) có những yếu tố nguy cơ bị tiêu cơ vân. khả năng xây ra tương tác thuốc vè một số
đối tượng bệnh nhân đặc biệt. Trong những trường hợp náy nên cân nhắc lợi ích/nguy cơ vả theo dõi
bệnh nhân trên him sâng khi điều trị bẵng statin. Nếu kết quả xẻt nghiệm CK › 3 lần giới hạn trên
cùa mửc binh thường, khỏng nén hát đầu điểu trí bằng statỉn.
+ Trong quá trinh điều trí bằng statin. bệnh nhân cẳn thông báo khi có các biểu hiện về cơ như đau
cơ, cứng cơ, yếu cơ Khi có các biều hiện nảy. bệnh nhân cần lảm xẻt nghiệm CK đề có các biện
pháp can thiệp phù hợp.
+ Thuốc chứa lactose. Những bệnh nhân có vấn để di truyền hiếm gặp không dung nạp galactose.
thiếu Lapp iactose hoặc kém hẩp thu glucose-galactose không nên dùng thu _
Phụ nữ có thai ỉ\
tinh sinh học dẫn
J ang thai. Vì vặy
Vì các statỉn lâm giảm tổng hợp eholestemi vả có thể cả nhiều chất khác có
xuất từ cholesterol, nén thuốc eó thể gây hại cho thai nhi nếu dùng cho phụ
chống chi đinh dùng statin trong thời kỳ mang thai.
Phụ hữ đang cho con bú
Vi thuốc có khả năng gây tác dụng không mong muốn nghiêm trọng cho trẻ nhỏ đang bú sữa mẹ,
nên chống chi đinh dùng statin ở người cho con bủ.
Tác dụng lên hhã nđng Idi xe vả vận hảnh máy móc
Thận trọng khi sử dụng cho người lải tản xe hoặc vận hảnh mảy.
Khi nâo cẩn tham vẩn bác sỹ, dược sỹ
Tham vấn bác sỹ, dược sỹ trong trường hợp mắc các bệnh như suy thặn. Thỏng bảo ngay cho bác sỹ
hoặc dược sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phái khi sử dụng thuốc.
Họn đùng ~
36 tháng kê từ ngảy stin xuát.
Ngây xem xét sửa đổi, cộp nhột lọii nội đung hướng dẫn sử đụng thuốc: 20/01/2017
Nhờ sân xuất: Công ty có Phần Dược Phấm ME DI SUN
Đia chi nhè sản xuất: sô 321, Khu phố An Lợi, Phường Hoả
Điện thoại: 0630 3589036 - Fax: 0630 3589297
!
' xã Bến Cảt. tinh Bình Dương.
I—ff ' "\
: UQẢỊMỰỦ
CÔNG TY CPDP ME DI SUN ESLA 77NB 40
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng