hfth 433
CTY TNHH SX—TM DUỢC PHẨM OỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THÀNH NAM ĐỌc lập - Tự do - Hanh phủc
MẤU NHÃN x… ĐĂNG KÝ ~ . .,
BO Y TE
VIÊN NÉN JJAJ BAO PHIM ERYTHROMYCIN 500mg ,
CỤC QUAN LY DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân đãuzẢ.ẵ..l….M…/…ìỉáiầ
1. Mẫu nhãn vi
iD—J
Eycin 500mg Erythromycin 500mg
_
MI- ÊDK: TPm m MOD ÚK:
DWC PHẨI THÀNH NAI mu… m …… pmenou … m Ễ
Erythromycin 500mg Erythror
.—
T… W vmolư BMI: wmneo. … ã
Lm c~rv TNNN sx-m oược JJnlu THẦNH … … uu … Ể
1ycin 500mg Erythromycin 500mg
_ _—
mcw SDK1 TPHMGQ., m mm SDK:
DWC PHẢN THẦth NAI mm m…… … mm ca.Lm
J
Bình Dương, naây 01 tháng 04 nãm 2012
cw TNHH sx-m omc PHẨM THÀNH NAM
KT] GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
_,.f. _-`-`t1_,
: . Ải..Jwiu
2. Ủiâu nhãn hộp 10 vĩ
18 3 <… …… 3 ẳ: .ẫ %… Eo ẵa
@ «Icon m›z «z…o uoz
mẫẩeễn... mẵẵ
<z #:…o ooz
mẫưễễn... ,.…ẵãm
.zu
SĨO sz
sỉơ. ozw. ...\nmi.-
ẵẳz. 8% nổỉ nẵuẫ
mỄẵẵ... Ễẫ mỡ.…ẳ
Aẵqẳẵe 8 So ac mỄãããẳ
măỉẵ o88: ............. ._ aa Ễẵ ẵẫ
!Enẫỉe
mã. 55² Ễvỉẫ ỄH ẵ: …ầ Ế Ế…ẵ.
%? ẫ.ẵ J cS:Ễ ỉẵẵ.
Ểaẵẵsxẳẵẫẩciẫ
ẵuẫ
Sẵn. SzẵEỄỔ›ỄF «B… mầẫ ỉ:
B.:m: .:ẫ›ẫa…
mả .: ẵ .ẫs
ummẵẵ…
<…ẵẵẫ uấãaẵn …<:m
uqễm… mề… .: … ẵ uư8. ẵẵ 86
.…ỉẵ ẵẵ ãẩ
xmmv 05. o.… zm›oz on ozFoamz
mm>o rm>urmd 0›3mncrr< uantm cm…
Ễẫlẳẫễn 8.5...
8o8 ỉe. Ễzẵ m…:Ểìầẳ eẵ
Ểẵèẵoễ.ỉzẵ
ẵ..ẵẵỉảầẵòẵrễẵ
_
me… 5 ẵễ… …… S ……ã-ẵẫ ẵễ sỉO . 081
@ 11m m03ìd.2 OICỒ
mẫỉoễn... m…..ẵãm
ễẫễẳ …
.zu
QIvior—uimmv
nẵ..ảẵẵ …ẵẵ
8.3 ẵn.. ẳ. Ế. ss
mễẫỄ ẵẫ… ......... Ễ.uẵ
ũsẵ ..ẵ á. u8 ẵ mỄỄỂỂ
:… ẺS sư Ề_ &? 8o ẵa
ẵoễ…
S... Suă Ể Ễa ẵ:… ỉ ẵ… ấẳ. Êẵ. ã ãư
ẫz. sẵ ẫn % <» 30 a…a. aã a.…ằ. Ễ .ễ. J
…ẫ ẽn
ẵ uẳ.a %. Ế… ẵu 8.8 &u Ễ< 3… 30 8Ễẫ.
c…: a.ẳ nảã e.. %.... ẫ: ẫễ. :=…
2.8 za. ai… ẵ ẫ. & 8.3 o... ..:: ả
82ỂỀỄỀỂE:ỄnỄn
ẫ %… B ẫă &: .é êẳ
ẵ St. ễ .ẫ :5. :Ễ: ỉ. ễa.
...:? 8 .Ễ. % n
% 5 a: :: 8› 3… …:
S... ã Ễễ Ễ. è 83. 353 Ễ Sã
:.: nưuự.n 85. 2
8.8 # :Ễ uu.ẫ ẵo .…ẫ: :Ễ: 55.
mg oon En xo: <Ễ zẵ. mẩnẵeề
...::»: ):- Es: Dẫuõ
ả… % Eẽ i.. …..ẫ ga.. 8. ấảz L
mo, 6 mx…
2ow< mx…
Im: neễ…
TỜ HƯỚNG DẨN sử DỤNG
Ổ ' ' f' e2o-mẵ,
Viên nén dải bao phỉm ERYTHROMYCIN 500mg Jg'Ể ỀỆ'ĨẨỈỂÌẾ' \\
THÀNH PHẨN : Mỗi viên chứa f` i’ _ _
Erythromycin stearat 693,5 mg '…. SlfĨi. “
(Tương ứng với 500mg Erythromycin) ~` ._ 1'. _á .`,
Tá dược vừa đủ 1 viên_ ; '; i` …. . .~ — -
ủThâu' .
(Avicel PHIO], PVP. K30, Natri starch glycolat, Tale, Magnesi stearat, HPMC 2910, PEG 600 "—
dẩu, Titan dioxyd, Erythrosín).
CHỈ ĐINH ĐIỄU TRỊ
— Các trường hợp nhiễm khuẩn: Tai mũi họng, đường hô hấp trên, viêm ruột, da vã mô mềm, răng miệng,
tiết niệu — sinh dục.
— Dự phòng dải hạn thấp khớp cấp thay thế cho penicillin.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Nên uống xa bữa ăn (phải uống trước khi ăn ít nhất 1 giờ vã sau khi ăn ít nhẩt 2 giờ)
— Người lớn: từ 2 —— 4 viên] ngây, chia lăm 2 — 4 lẩn. Khi nhiễm kbuẩn nặng có thể tãng 8 viên] ngăy, chía
lâm nhiều lẩn.
- Trẻ em: 30 — 50mg] kg cân nặng] ngây, chia lâm nhiều lẩn. Liều có thể tăng gấp đôi trong trường hợp
nhiễm khuẩn nặng.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
- Quá mẫn với erythromycin hoặc bất kỳ thảnh phẩn não của thuốc.
— Người bệnh trước đây đã dùng erythromycin mã có rối loạn về gan. Người bệnh có tiền sử bị điểc.
— Người bệnh rối loạn chuyển hóa porphyrin cấp.
- Không được phối hợp với terfenadin, đặc biệt trong trường hợp người bệnh có bệnh tim, loạn nhịp, nhịp
tim chậm, khoảng Q- T kéo dâỉ, tim thiếu máu cục bộ, hoặc người bệnh có rối loạn điện giải.
CẢNH BẮO VÀ THẬN TRỌNG KHI SỬ DỤNG
— N gười bệnh đang có bệnh gan hoặc suy gan.
— Người bệnh loạn nhịp và có các bệnh khác về tim.
TƯỜNG TÁC VỚI CÁC THUỐC KHẤC
—- Chống chỉ dịnh phối hợp:
+ Ergotamin và các dẫn xuất: sẽ gây ngộ độc ergotine dẫn đến hoại tử đẩu chi
+ Astemizol, terfenadin, ebastine, cisapride, pymozide: nguy cơ gây rối loạn nhịp thap đặc biệt iã nhịp
xoắn đĩnh.
—- Khuyển cáo không nên dùng bromocriptine, buspirone, carbamazepine, acid valproỉc, cyclosporine,
theophyllỉne do lảm giãm chuyển hóa ở gan dẫn đến lảm tãng nổng độ thuốc trong máu.
— Thận trọng khi phối hợp với warfarin, digoxin, midazolam, sidenafile, atorvastatine, cerivastatine,
simvastatine, lovastatin.
TRƯỜNG HỢP có THAI VÀ CHO CON BÚ
Thận trọng khi dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú
TÁC DỤNG ĐỐI VỚI KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC
Chưa có tăi liệu bão cão.
TÁC DỤNGKHÔNG MONG MUỐN
Erythromycin, muối vã ester cũa thuốc thường dung nạp tốt và hiếm có các phản ứng không mong muốn
nặng.
- Thường gặp: Đau bụng, nôn mữa, tiêu chảy, ngoại ban.
— Ít gặp: Nổi mề đay
— Hiếm gặp: Phản ứng phân vệ, loạn nhịp tim, transaminase tăng, bilirubin huyết thanh tăng, ứ mật trong
gan, điếc có phục hổi.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muôn gặp phãi khi sử dụng thuôc
QUÁ LIÊU VÀ XỬ TRÍ
Cho dùng epinephrin, corticosteroid vã thuốc kháng histamin để xử trí cãc pbăn ứng dị ứng; thụt rửa dạ
dây để loại trừ thuốc chưa hâp thu ra khỏi cơ thể; và khi cẩn, dùng cãc biện pháp hỗ trợ.
DƯỢC LỰC HỌC
Erythromycin lã kháng sinh nhóm macrolid, cỏ phổ tác dụng rộng, chủ yếu là kìm khuẩn đối với vi
khuẩn Gram dương, Gram am vả căc vi khuẩn khác bao gồm Mycoplasma, Spirochetes, Chlamydia vả
Gã~ỵ
Rickettsia.
Erythromycin vã các macrolid khác gấu thuận nghịch với tiểu đơn vị SOS của ribosom vi khuẩn nhạy
cãm vã ức chế tổng hợp protein. Tác dụng chính cũa Erythromycin lã kìm khuẩn nhưng có thể diệt
khuẩn ở nổng độ cao đối với các chủng rất nhạy câm. Tác dụng cũa thuốc tăng lên ở pH kiềm nhẹ (#
8,5), đặc biệt với các vi khuẩn Gram âm.
Các nấm, nấm men và virus đểu kháng Erythromycin.
DƯỢC ĐỘNG HỌC
Erythromycin dạng viên nén bao phim (base vã stearat) dễ mất hoạt tính bởi dịch vị, tổt nhất nên uống
văo lúc đói. Thuốc phân bố rộng khẩp các dịch và mô, bao gồm cả dịch rỉ tai giữa, dịch tuyến tiểu liệt,
tỉnh dịch. Nổng độ cao nhẩt thấy ở gan, mật vã Iãch. Thuốc có nổng độ thấp ở dịch não tủy, tuy nhiên
khi măng não bị viêm, nồng dộ thuốc trong dịch não tủy tăng lên.
Từ 70 đến 90% thuốc gấu văo protein. Hơn 90% thuốc chuyển hóa ở gan, một phẩn dưới dạng bất hoạt;
có thể tích tụ ở người bệnh suy gan nặng. Nổng độ đĩnh trong huyết tương đạt từ 1 đến 4 giờ sau khi
uống, tùy theo dạng thuốc.
Erythromycin đâo thải chủ yếu văo mật. Từ 2 đến 5% liều uống đâo thải ra nước tiểu dưới dạng không
biến đổi.
BẤO QUẦN : Bão quân nơi khô mát. tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C
HẠN DÙNG : 36 thăng kể từ ngăy săn xuất
TIÊU CHUẨN : DĐVN IV
TRÌNH BÀY :Hộp 10 vĩ x 10 viên.
KHUYẾN cÁo :
Thuốc nầy chỉ dùng theo đơn cũa thẩy thuốc
Để xa tẩm tay cũa trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cẩn thêm thông tin xỉn hõi ý kiến bác sĩ
CÔNG TY TNHH SX—TM DƯỢC PHẨM THÀNH NAM
Địa chi: 60 — Đại iộ Độc lập, KCN Việt Nam Singapore, Thuận An,Bình Dương
ĐT: (0650) — 3767850 Fax: (0650) — 376785²
Vãn phòng: 3A Đặng Tất, P. Tân Định, Q.I, TP. HCM
Tp. HCM,ngây 01 tháng 04 năm 2012
'KT/ Giám đốc
f__ _Ị’ho' Gỉám đốc
’ `\
-: »>.
PHÓ cuc TRUỚNG
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng