MẨU
NHÃN VÀ TỜ HƯỚNG DẨN SỬD ỤNG THUỐC
(BỔ SUNG LẦN 1 )
Tên vả địa chỉ cơ sở đăng ký thuóc:
CÔNG TY TNHH SX-TM DƯỢC PHẨM NIC (NIC-THARMA)
Lô 1 ID đường c - KCN Tân Tạo - Q.Bình Tân - TP.HỒ Chí Minh
T ẻn vả địa chỉ cơ sở sán xuât thuôo:
CÔNG TY TNHH SX-TM DƯỢC PHẨM NIC (NJCTPHARMA)
Lô 11D đường c — KCN Tân Tạo - Q.Bình Tân — TP.HỒ Chí Minh
Tên thuốc:
ERYTHROMYCIN 500mg
Dạng bảo chế thuốc: VIÊN BAO PHIM
Mã hô sơ gôc:
TN - 12704
Năm 2011
MẨU NHÃN T
J - NHÃN vỉ ERYTHROMYCIN (I … 10 viên bao phim)
HUỐC ĐÃNG KỸ
/
/iẳS
LSố lô SX :
EBVTIIIJOMYBIN
SIan
;ốmg-ẻwũỏ`
EBYĨIIIIIIMYGIN
ẩlllll
Clilỉ " ith !! il ME PMẤI li
SĐK
me JJ nmu sx '! Mr Piill li (.
HD:
Tp.HCM, ngớy/(J thángM năm 2011
KT.Tổng Giám Đốc
.O/ , \ ~²,\
Jf CONG T_J r-1;
MẨU NHÃN THUỐC ĐÃNG KỸ M
2 - MẨU HỘP ERYTHROMYCIN (10 vĩ x 10 viên bao phim)
EliYTIIIIOMYGIN
500u ]
{JJ Tlốcủnlhndal ciđbpittcuđuccidm it,, Thm'cbdnlhcnda
HỐD ic vi 4 10 wên bzo p….J ẸỈỀỨJCWMỀỀNM …. HỐp 10 VJ ,, ạo wg» 030 mm
EnYT xaidọcnoriqiđmaigdđniddụm '
llli0MYiilN ………… ……… EliYĨIIRUMVBIN
ưumUmuưa _
suu— uomunmđdnmnơ nm. 50h
mmmun
cnnnvuuuuucnduư
J’Wủứut JquJu omm =mJ
i
i
J
|
_
Tp.HCM, ngảy /(J thảng 06 năm 2011
KT.Tổng Giám Đốc
TỜ HƯỚNG DẤN SỬ DỤNG THUỐC
Viên bao phim ERYTHROMYCIN 500mg
(Thuốc bản theo đơn)
ERYTHROMYCIN 500 Viên bao phim
>Công thửc: (cho một viên ) :
- Erythromycin ........................................................................... 500mg
— Tương ứng với erythromycin steara .............................................. 692,7mg
- Tả dược ......................... vừa đủ .............................. 1 viên nén bao phim
(Tinh bột sắn, bột talc, magnesi stearat, lactose, povidon, mảu erythrosine, HPMC, titan dioxyd, ethanol 96°,
nước tinh khiết).
> Dược lực học:
- Erythromycin lả kháng sinh nhóm Macrolid, có phố tác dụng rộng, chủ yểu kim khuẩn với vi khuẩn Gram
dương, gram ảm và các vi khuẩn khác bao gổm: Mycoplasma, Spirocheles, Chlamydia. Rickettsia.
> Dược động học:
— Erythromycin dễ bị phân J…~ bời dich vi, thuốc phân bố rộng khắp oáo dich và mô. Nồng độ cao nhất thấy ớ
gan, mặt, và lách. Thuốc có n ng độ thấp ở dich não tuý, tuy nhiên khi mảng năn bi viếm, nồng độ thuốc trong
dich năn tuỳ tảng lên. Từ 70-90% thuốc gắn vản protein. Hơn 90% thuốc chuyến hoá ở gan, một phần dưới dạng
bất hoạt. Nồng độ đinh trong huyết tương đạt từ l-4 giờ sau khi uống. Erythromycin đảo thải chủ yếu vảo m
Từ 2-5% liều uống đảo thái ra nước tiều dưới dang biên đổi.
> Chỉ dinh : _
- Dùng để điều trị bệnh nhiễm khuẩn như: Viêm phế quản, viêm ruột do Campylobacter, hạ cam, bạch - LỌ
phối và các nhiễm khuẩn do Iegionella, viêm kết mạc do Chlamydia, các loại viêm phổi khỏng điếu nh
do SJreptococcus, viêm xoang phối hợp với neomycin để phòng nhiễm khuấn khi phẫu thuật ruột.
— Erythromycin thuận lợi cho người mang thai và cảc cháu nhỏ, Erythromycin cũng dùng cho người '
kháng sinh nhóm betalactam.
- Dùng thay thế Penicillin trong dự phòng dải hạn thấp khớp cấp.
> Liều dùng :
- Ngườiàlnớn : Mỗi iần uổng ] - 2 viên, ngảy 2 - 3 lần, trong trường hợp nhiễm trùng nặng ưống mỗi iần 2 vi
ngây 4 | .
- Trẻ em từ 2 - 8 tuổi: Uống mỗi lần J viên, ngảy 2 lần.
› Chống chỉ đinh :
- Quả mẫn cảm với nhóm erythromycin '
- Người bệnh truớc dây đã dùng erythromycin mã có rôí loạn về gan. ~ (/
- Người bệnh rối loạn chuyền hóa porphyrin cấp.
- Người bệnh rối loạn điện giải
- Người bệnh oó tiến sử bị điếc
- Người có bệnh tim, loạn nhip tim, nhịp tim chặm, tim thiểu mảu cục bộ.
> Thận trọng:
- Thận trọng trong trường hợp bệnh gan hoac suy gan. _
~ Thận trọng khi dùng cho người bị loạn nhịp và các bệnh khảo về tim. Trong trường hợp nảy tương tảo thuôo có
thẻ gây chết người.
> Tương tác thuốc:
— Erythromycin lảm giám hệ thanh thải trong huyết tương và kéo dải thời gian tác dụng của aifentanyi.
- Với astemizoi hoặc terfenadin, erythromycin nguy cơ gây độc với tim như xoắn đinh, nhịp nhanh thẩt và tử
vong.
- Với carbamazepin, hoặc acid valproic, erythromycin lảm tăng nồng độ thuốc trong huyết tương dẫn đển tang
độc tính.
- Với clorampheniool hoặc lincomycin, erythromycin đối kháng tác dụng với các thuốc nảy.
- Enhromyoin lảm tăng nồng độ digoxin, theophylin, cafeín, aminophyiin trong huyết tương dẫn đến táng độc
tinh.
- Ervthromycin lăm táng thời gian chảy máu khi diểu tri kéo dải bắng warfarin
- Lieu cao erythromycin Ièm tang độc tinh với tai ở người suy thận.
— Erythromycin lảm tăng nồng độ ciclosporin trong huyết tương vả tăng nguy cơ dộc với thận.
- Erythromycin ức chế chuyển hóa của ergotamine và tăng tảo dụng co mạch của thuốc nảy.
- Với lovastatin, erythromycin lảm tăng nguy cơ tiêu cơ vân.
> Tảo dụng phụ:
- Thường gặp: Đau bụng, nôn mửa, tiêu chảy, ngoại ban
- Hiếm gặp: Phản ứng phản vệ, loạn nhip tim, điếc có hổi phục. Transaminase gan tăng, bilirubin huyết thanh
tãng, ứ mật trong gan. '
Thõng báo cho bác sĩ những lác dụng không mong muốn gặp phái khi sử dụng Jhuỏc.
> Phụ nữ có thai vả cho con bú:
— Erythromycin stearat đi qua nhau thai và bải tiết qua sữa mẹ, nhung chưa có thông báo về tảo dụng không
mong muốn đối với phụ nữ oó thai và cho con bủ, vì thể phụ nữ có thai và đang cho con bú sử dụng theo sự chỉ
dẫn của thầy thuốc.
> Quá liều vù cách xử trí:
~ Cho dùng epinephríne, corticosteroid và thuốc kháng histamine đề xử lý các phản ứng dị ứng; thụt rừa dạ dảy
đế Ioại bỏ thuốc chưa hấp thu ra khỏi cơ mẻ; và khi cần có thể dùng các biện phảp hỗ trợ.
> Trình bây:
— Hộp 10 vi x 10 viên nén bao phim
> Hạn dùng :
- 36 tháng kể từ ngầy sản xuất
> Bân quân: /
- Nơi khô mát (nhiệt độ 5 30°C), tránh ánh sáng. ~
› Tiêu chuẩn: DĐVN lV
ĐỂ XA TÀM TAY CỦA TRẺ EM
ĐỌC KỸ HƯỚNG DĂN sứ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
NÉU CÀN THÊM THÔNG TIN xm HỎI Ý KIÊN CÙA THẢY THUOC
KHÓNG DÙNG THUỐC QUÁ HẠN sứ DỤNG GHI TRẺN HỌP
CÔNG TY TNHH SX-TM DƯỢC PHẨM NIC (NlC-PHARMA)
Lô HD đường C-KCN Tấn Tạo—Q.Bình Tân TP.HCM
ĐT: 7.54l.999 Fax 7.543.999
TP.HCM, ngảỵ 14 tháng 06 nặm ~
KT. TONG GIAM ĐOC
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng