""""` HVlĩlìlỉl
ĐA PHE DUYẸ'
Lẩn dduỄi4°izở
Rx Pfacdpfim Dmg m Bistets x … Tnbteis 44 ẫ73'4
mu… ’
Eperisone HCl 50mg
3 cui opm, cuõue cui an. LIÊU LUỌIG, cAcu nùuG.
~ mịn TnonG.TÁc DUNG ueoqu Ý VA cAc móuG … xttAc;
Xin mm in hướng ơăn sử dung
uẺu cnuẩu: Nhà sản xuất
sử ouim:ssụ quán hong bac bi kín. iránh ảm.ờntiti ao duủ ao~c
eỂ ›… TÁn nv mè eu
noc KỸ Hưóuc oẮu sủ DUNG mudc KHI oủuc
56N: sau:
mu: HD:
DW:
Rvnluũụ kèluu …vĩx lllVlen
Eperisone HCl 50mg "
CGIPOSTIN~
Each sugaf- ooatađ lablet oontains
Eperisone HCl ................................... 50mg
INDICATION, COMTHAINDICAYION. DOSAGE. ADIIINISĨHATIW:
Please see the irsen paper
PRECAƯTIW, SIDE EFFECT AHD OTHER INFORHATIM:
Please see the ưsert paper
SPECIFICATION: In house
STORAGE: slore in tight cuntaineơ at temperatun: bebw 30’C. avu'd humidity
KEEP 0ƯT DF BEACM OF CHILDREN
FIEAD CAREFULLV INSERT PAPER BEFORE USE
RxThuõclrêtoa WW=
Mỏnvủirứibacúbngodưiùl'
Euìumn HO! .. .. .. . … ..50mg
l
~ ennmenủoc M,uảiubơc.
Pres1dent. Lee Sang II meịwncu. cAcn 'ễừ'Ễ z…gzgmm MG
… … EREỈAB um ~… ;: c cự _ nnque;
ỂẵmmdỄầm: un WHO … Kẹt… l_ummm mmng
ủ…theỉumnnuet em…: , _
n… 200viènnẻnbaođường Ềựmhmuhn.mhmuao
Shenmmlmm
…aưc.aơu ĐỂ›ufínuvmteu
~fflWIữ…D… mm…co,nn…f*ẵjùửm
MỂ'ễm'm'm &zvnwgu.uuwmutm. m “
gft .IfR M:
› ' ›. L. ~ …như. _ …~.…. __, l i
Tờ hướng dẫn sử dung
R, THUỐC KÊ ĐO'N
ERETAB
(Eperisone Hydrochloride)
Đọc kỹ liưởng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cần tltêm thông tin xin llõỈ ý kiến bác sỹ, dược sỹ.
[Tên thuốc] ERETAB
|Thânh phần] Mỗi viên chứa :
Hoat chất:
Eperisone Hydrochloride .......................................... 50mg
Tá dzrơc: Lactose Hydrate, Com Starch, Hydroxypropylcellulose Sod'
Carboxymethylstarch, Magnesium Stearate, Precipỉtated Calcium Carbonat atin,
Sucrose, Tale, Titanium Oxide, Acacia, Camauba Wax.
{Dạng bâo chế] Viên nén bao đường. _
[Quy cách đóng gói} 10 vì x 10 viên/hộp, lọ 200 viên 4
[Chỉ uịth Ế
Eratab được ohi định lùm giãn cơ xương trong cảc tiiệu chúng cu tliằt uu vả cu cửng trong . .“
các bệnh sau: Liệt cột sống co cứng, thoải hóa dốt sống cố, di chứng sau mổ (bao gồm: u não J.,
tùy), di chứng chấn thương (chấn thương cột sống, chấn thương đầu), xơ cứng tco cơ, liệt não, _,,
thoải hóa tiều não, bệnh mạch máu cột sống.
Cải thiện các triệu chứng tăng trương lực cơ liên quan đển những bệnh sau: Hội chứng đốt
sống cố, viêm quanh khởp vai và thắt hmg.
T Imốc chỉ dùng khi có sự kê đơn của Bảo sĩ.
[Liều lượng]
Thường dùng cho người lởn: uống 3 viên/ngảy chỉa lảm 3 lần sau bữa ăn.
[Chống chỉ định]
Thuốc được chống chỉ định ở bệnh nhân mẫn cám với bất kỳ thânh phần nảo cùa thuốc.
[Thận trọng]
1. Thận trọng khi dùng cho những bệnh nhân sau:
~ Bệnh nhân có tiến sử quá mẫn với thuốc.
— Bệnh nhân rối loạn chức năng gan.
2. Thận trọng đặc hiệtr các triệu chímg như mệt mòi, nhẹ dầu, buồn ngủ hoặc các triệu
chứng khảo có thể xảy ra. Nếu gặp cảc triệu chứng đó phải giảm Iiếu hoặc ngưng điều trị.
Bệnh nhân cần được cảnh bảo không có những hoạt động có thể gây nguy hìềm như vận
hảnh máy mỏc hoặc lái xe.
lTác dụng phụ]
Tảc dụng phụ cùa thuốc rất hiếm gặp và chỉ thấy ở một số ít trường hợp. Các tảc dụng phụ lả:
giãn cơ, đau bụng, buồn nôn, chóng mặt, chản ăn, ngủ gả, ban da, tiêu chảy, khó tiêu, khó
chịu ở dn clùy, mất ngù, đau đầu, tảo bón...
T hông báo ngay cho bác sỹ khi gặp phải các tác dụng không mong muốn của thuốc.
[Tương tác thuốc]
Dùng thuốc đồng thời vởi Methocarbamol có thể ảnh hướng đến thính giác. Có một bảo cáo
để cập dến tinh trạng rối loạn diều tiết mắt khi dùng kết hợp Methocarbanol với Tolperisone
Hydrochloride (Một chất có cấu trúc tương tự Eperisone Hydrochloride).
[Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai vả cho con bú] /
- Độ an toản cùa việc dùng thuốc cho phụ nữ có thai chưa dược xác lập. Thuốc ủ `
cho phụ nữ có thai hoặc nghi ngờ có thai khi lợi ich cùa việc điều trị có giá trị hơn bã ý một
nguy cơ nảo có thể xảy ra.
- Thuốc được khuyến cảo không nên dùng cho phụ nữ cho con bú. Nếu bắt buộc phải dùng,
phải ngưng không cho con bú.
{Ẩnh hưởng đến khả năng lãi xe và vận hânh máy móc]
Mặc dù thuốc có thể gây ra phản ứng bắt tợi … đuu đồn, chóng mũt nhưng ở tầnxuẩt rẩt thắp nên
khả năng lái xe vả vận hảnh máy móc bị ảnh hưởng không dáng kề.
[Đặc tính dược lực học]
Tác dụng cải thiện các triệu chứng khác nhau có liên quan đến sự tăng trương lực cơ cùa
Eperisone Hydrochloride lả tống hợp cùa các tác dụng dược 1ý như sau:
— Giãn cơ xương.
- Lâm giảm trương lực cơ.
- Giảm sự nhạy cảm cùa tế bảo cả… giảc cu vân và đáp úng qua noron vận dộng.
- Cải thiệu dòng máu tót cu.
- Giãn mạch và tăng lưu lượng tuấn hoản.
[Dược động học}
Eperisone Hydrochloride đã được sử dụng ở người lớn theo đường uống với liếu 150
mg/ngảy , trong 14 ngáy liên tục. Váo ngảy thứ I, 8 và 14. thời gian trung binh để đạt tới
nổng độ tối đa trong huyết tương nằm trong khoảng từ 1,6 đến 1.9 gỉờ. Nồng độ tối đa trung
bình lả từ 7,5 dến 7,9 ng/ml; thời gỉan bản thải trung bình lả 1,6 đến 1,8 giờ.
Eperisone Hydrochloride được hắp thu tốt qua đường tiêu hoả. Thuốc phân bố đến trong
máu, não, tùy sống, thằn kinh đùi vả các cơ. Thuốc được chuyển hóa qua gan, bải tiết một
phần qua mật vả tham gia vảo chu trình gan — ruột. Thuốc thải trừ chủ yếu qua nước tiếu, một
phẫn qua phân.
[Quá liều]
r
xù
J`ỏ
\
ễilễi'ềẵ
|
Chưa có dữ liệu đầy đủ về sử dụng quá liều Eperỉsone Hydrochloride. Tuy nhiên bảọ/
các trường hợp trẻ em bị lên cơn động kinh khi bất ngờ ãn phải một lượng quá 1 u g
thường Epen'sone Hydrochloride. Vì vậy nến sử dụng đủng liếu được chỉ định.
[Băn quản]
Bảo quản trong bao bì kín, tránh ẩm, ở nhiệt độ dưới 30°C.
[Hạn dùng] 36 tháng kế từ ngảy sán xuất.
ĐỂ THUỐC TRÁNH XA TÀM TAY TRẺ EM.
Nhà sản xuất
HUTECS KOREA PHARMACEUTICAL CO., LTD.
5 52-2, Yeongcheon-ri, Dongtan-myeon, Hwaseng—si, Gyeonggi-do, Korea
" , tfliỉ— C`
PHO CUCTÊUWJ
~ , /
fl Ĩ’ `ivI./~ _ , :' .
.’ir~~~ị ?` ta.:.i
/
Ư
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng