onl mu, uỂu nùue—cAcu nùue.
cn6m cn! qua: xem w nuong
dãn sử dung ben trong hẹp.
nẮo ouẤn: Nơi m. nhiet «› mm ao°c.
nện cnuÃu: chs.
oéxnẮunvmèzu
oocxỷdenenlnsửouue
mưdcmnùue
Sản xuất tại:
cn cỏ pnÁu ouợc mẮu HÀ TẨY ,
La Khê - Hè Đong - TP. … m» =
Phán phối bởi:
c.rv cỏ PHẢN Y Dược PHÁP Au
22185, Đuơng Lĩnh Nam, P.Mai aọng,
Q.Hoảng Mai, TP. Ha Nội
HỌp10vỉx 10anan
Aỉ(
EPOGLUR
Glucosamin sulfat 250mg
suli.it ?GOntq
LUmllltm
Glu
…… _ o
umm mee…mu. san M-Notz Ổ ì
c…rms: sa to sx u.…uỵ Ê __ ó °,Ca,ý ỀQ( ụ ,, %
Ai ' X"~._z 94
aẹmmmmm. "®stWwĩ
«
MỞ
…: SìomhửYm.bobwafflc MD(Em.DnmỰ ỉ Ổ Ề.Ềp <Ầ Iẹ'ẵóp
xaoưrosmucorcmnee _ ( Ề g' Q ?,Ề % Ổ
cmuvummnucooưmm ……ỄnucuW “6 ²2² 'g( 'ề âm Q 4
………… …--~……… 310 … o…ẹ «~.ac
m…ommmcw ẩ’. `ỀỘ Ễ›Ổ Ềii`²— Ề
*Ỹo % °a—a,ìgp % ~
……e..……w OO
0 a
EPOGLUR
Glucosamine sulfate 250mg
As/
H ướng dẫn sử dụng thuốc:
EPOGLUR
- Dạng thuốc: Viến nang.
- Qui cách đóng gói: Hộp 10 vĩ x 10 viên.
- T hảnh phẩn: Mỗi viên nang chứa:
Glucosamin sulfat Hai trăm năm mươi miligam 250mg
( Dùng dưới dạng Glucosanu'n sulfat natri clorid tinh thể)
Tá dược vd 1 viên
Tá dược gồm:(Lactose, avicel, bột talc, nipagin, nỉpasol magnesi síearat, plasdon )
- Chỉ định: Giảm triệu chứng của viêm khớp gối nhẹ và trung bình.
- Cách dùng và liểu dùng: Dùng cho người trên 18 tuổi: Uống 2 viện/lẩn x 3 lẩnlngăy.
Có thể dùng đơn độc glucosamin sulfat hoặc phối hợp với thuốc khác như chondroitin
lZOOmg/ngăy. Thời gian dùng thuốc tuỳ theo cả thể, ít nhất dùng liên tục trong 2 đển 3 tháng để
dảm bảo hiệu quả điều trị.
- Chống chỉ định: Phụ nữ có thai, phụ nữ cho con bú, trẻ em, trẻ vị thănh niên dưới 18 tuổi do
chưa có số liệu về độ an toăn và hiệu quả diều trị.
- Thận trọng: Cân theo dõi xét nghiệm nước tiễu, máu, chức năng gan định kỳ khi dùng thuốc lâu
dăi. Thuốc điểu trị nguyên nhân nện có thể tác dụng của thuốc sau 1 tuần, vì vậy nếu đau nhiểu có
thể dùng thuốc giảm đau, chống viêm trong những ngăy đầu.
- Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc cho con bú: Không dùng
- Tác dụng không mong muốn của thuốc: Hiếm gặp, nhìn chung rất nhẹ, thoảng qua. Khi thấy
các hiện tượng khác lạ phải ngững thuốc sử dụng.
- Tương tác với thuốc khác, câc dạng tương tâc khảc: Chưa có báo cáo.
- Quá liều và cách xử trí: Chưa có báo cão.
- Hạn dùng: 36 tháng tính từ ngăy sản xuất. Không dùng thuốc đã quá hạn sử dụng.
* Lưu ỵ'ẻ Khi thấy nang thuốc bị ẩm mốc, nang thuốc bị rách, móp méo, bột thuốc chuyển mău,
nhãn thuốc in số lô SX, HD mờ...hay có các biểu hiện nghi ngờ khác phải đem thuốc tới hỏi lại nơi
bán hoặc nơi sản xuất theo địa chỉ trong dơn.
- Bảo quãn: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C.
- Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS.
ĐỂ XA TẨM TAY TRẺ EM
"Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. . ,.
Nếu cẩn thêm thông tin xin hỏi ý kiến bác sĩ" ~,
THUỐC SÁN XUẤT TẠI: CÔNG TY C.P DƯỢC PHẨM HÀ TẨY . ,Í;~ ị,j
L a Khê - Hà Đỏng n TP. Hà Nội *.,ng, . ,:ýv
ĐT: 04.33522203 - 33516101. \iị,_ _;_.»-
FAX : 04.33522203
CÔNG TY CP DƯỌC PHẨM HÀ TÂY
PHó~-TốNG GIÁM Đốc
DS. JỄ/âa/ụẩp 93/ỉ fẫaỉ
2/
TỜ THÔNG TIN CHO BỆNH NHÂN
(PIL)
1. Tên sản phẩm: EPOGLUR
2. Mô tả sản phẩm: Viên nang cứng số 0, một đẩu trắng ngả, một dẩu đỏ, bột thuốc bến
trong khô tơi, mảu trắng.
3. Thănh phẩn của thuốc: Glucosamin sulfat
4. Hảm lượng của thuốc: Mỗi viên nang chứa:
Glucosamin sulfat 250mg
Tá dược vd 1 viên
5. Thuốc dùng cho bệnh gì?: Giảm triệu chứng của viêm khớp gối nhẹ và trung bình.
6. Nên dùng thuốc nây như thế nâo vả liểu lưọng?z
Dùng cho người nén 18 tuôi~ Uống 2 viên/lẩn x 3 lân/ngăy.
Có thể dùng đơn độc glucosamin sulfat hoặc phối hợp với thuốc khác như chondroitin
l200mg/ngăy. Thời gian dùng thuốc tuỳ theo cả thể, ít nhất dùng liến tục trong 2 đến 3
tháng để đảm bảo hiệu quả điều trị.
7. Khi năo không nên dùng thuốc nảy? Phụ nữ có thai, phụ nữ cho con bú, trẻ em, trẻ vị
thănh niên dưới 18 tuổi do chưa có số liệu về dộ an toăn và hiệu quả điều trị.
8. Tác dụng không mong muốn:
Hiếm gặp, nhìn chung rất nhẹ, thoảng qua. Khi thấy cãc hiện tượng khác lạ phải ngừng
thuốc sử dụng.
9. Nên tránh dùng những thuốc hoặc thực phẩm gì khi đang sử dụng thuốc năy?z
Chưa có bão cáo.
10. Cẩn lãm gì khi một lẫn quên không dùng thuốc?: Nên tiếp tục uống thuốc theo liếu
lượng đã hướng dẫn trong tờ thông tin cho bệnh nhân.
11. Cân bảo quản thuốc nãy như thế nảo? Để nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C.
12. Những dấu hiệu và triệu chứng khi dùng thuốc quá liều? Chưa có báo cáo.
13. Cẩn phải lảm gì khi dùng thuốc quá liều khuyến cáo? Chưa có báo cáo.
14. Tên của nhà sản xuất và chủ sở hữu giấy phép đãng kỹ sản phẩm: CÔNG TY CỔ
PHẨN DƯỢC PHẨM HÀ TÂY.
15. Những điểu cẩn trọng khi dùng thuốc năy: Cẩn theo dõi xét nghiệm nước tiểu,
mâu, chức năng gan định kỳ khi dùng thuốc lâu dăi. Thuốc điếuq trị ngu _ ’
chống viêm trong những ngăy đẩu.
16. Khi năo cẩn tham vẩn bâc sỹ:
- Khi cân thêm thông tin về thuốc.
- Khi thẩy những tãc dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuô
- Khi dùng thuốc mà thấy triệu chứng của bệnh không thuyến giảm.
17. Ngăy xem xét sửa đổi lại tờ thông tin cho bệnh nhân: 28|12/201 1
PHÓ TỔNG GIÁM Đốc
ns . ,»Ẩ`ợềzợếJề ểỐ’a' ẮZpr
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng