BỘ Y TẾ
CỤC QUAN LÝ DƯỢC
__ .
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lẩu dẩuzfflJ.ẢễzJ…fflíữ ếạ/
Rx Thuốc bán theo đơn.
Manufactured by | Sản xuất bởi:
ả Med1crơff
Pharmaceuticals (Pvt) Ltd. ,.
126—B Industrial Estate. Hayatabad.
Peshawar, Pakistan :
\
\ ____ _____ __ __ ___
Storeinaooolmddrypiaoe.betơaWQ asoụmzsaoqutmmuuormmao'c. ả
Protect from light and mcistưe. Trủnh lnh ủng vù Im
Read cerefully inseft before use. Đ°°kỸ MNỔf' " dW mm dml
" Keepalmedicineoutufùereachơfchiủun ĐủủW'Ể“
Compoclllon: Thinh phln: Mũi viên nang chứa : \"
End: upsule mlm: Cefpodoxin Pm… USP tương đương
Cefpodoxime Prode USP eq. to Cefpodoxim .... WM
cm… .............................. 100ng Tá dược mm
Excipients q.s
Approved cnlour used In cnpedo ehell Llổu dùng vì cich dùng :
Dougo aud Administration: Theo sự chi dãn của bác sĩ.
As direde by the Physiđan.
lndlcntlon, ConMdlcntlon. Procoutton. cm clnh, enóng chi qnh, vi dc
and o\her Won: thỏm lln khâc: Xem toa hưởng dản.
See mẹ package inseft.
Spodftcatiou: Manưlactum's Specilication. mụ chuẩn: Nhã aản xuấ1
Vm NOI SĐK: VN…
Manufacturer! by | Sản xuất bởỉỉ Batoh NOI Lô sx)_ …
' — Mfg.Datel Ngây sx : dd/ưmlyyyy
ả Medzcraff .
E .Datel H du : denmiyyyy
Phnmlacouticals (Pvt) Ltd. xp ụn ng
1²6-B Industrial Estate. Haynhbnd,
Peshmusr, PIklsùh Xuất xủ: Pakistan Ặ/Ii
a—F'fJ ›
Ctumltlou: Eleh copsulo oomdm: M.L. N0² 000390
Cefpodmdme … USP eq. to Cefpodoxime ............................ 100mg Rgg. No: oozszzex
f____..
..,…x 4 .….x i.,ảzồ...
ỀỀỀ %% …
......wWWỔMMỒ %.4 ,ỀMỔ . %… WỆ &.
…xo\ ỷ . %, »...\ ơ Ẻo. 1`
%sơ , . .…x % %. _.
. %, ……w . …… \ẹ \. ..… ,
,…, % ……Ề……… _ ằ.
» ĂbMỦ .ở c.…ưw `%V ở kWW\o #
Rx - Thuốc bán theo đơn
EPLANCEF 100MG CAPSU
(Viên nang cefpodoxim 100 mg
cón-o ĩv _
ĨPACH WỂẦ tvva "th
QƯỢC
CẢNH BÁO:
T huóc nảy Ch! dùng lheo đơn cua bảc s~ỹ.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cản thẻm lhông tin xỉn hoi v kiến bác sỹ
Khóng dùng quá liều đã được ch:` định
Thóng bảo cho bác sỹ nhưng tác dụng không mong muốn gặp pluii khi sư dụng lhuốc.
Khóng su dụng thuốc đã quá hạn dùng
Đê Ihuốc nguời Iảm với cua !re em.
THÀNH PIIAN:
Mỗi viên nang cứng có chứa:
Hoạt chẩl: C efpodoxỉm proxetil tương đương Cefpodoxim .............................. 100 mg
Tá dược: Lactose hydrous, croscarmellose natri (Ac-di-sol), natri Iauryl sulphat. magnesi
stearat, nang cứng cỡ số “2”.
DƯỢC LỰC HỌC:
Cefpodoxim lả khảng sinh cephalosporin thế hệ 3 có hoạt lục đối với các cầu khuân (iram
dương như phế cầu khuẩn (Slreptococcus pneumom'ae), các lỉên cầu khuân (Streplococcus)
nhóm A. B. C , G vả với các tụ cấu khuẩn Staphylococcus aureus. S. epídernidí.s~ có hay không
tạo ra beta-lactamase. Tuy nhiên thuốc không có tảc dụng trên các chưng tụ cầu khảng Ọ/
methicilin.
Cefpodoxim cũng có tác dụng đối với các cầu khuẩn Gram âm. các trực khuân Gram dương và
Gram âm. Thuốc có hoạt tính chống các vi khuấn Gram âm gây bệnh quan trọng như E. mlỉ.
KIebsiellu. l’roteus mirabilis vả ("itrobacten
Cefpodoxim it tác dụng trên Proteus vngaris, Enlerobacler. Serraliu murcesens vả (`Io.s~lriclium
per_ffingem. (`ảc khuẩn nảy đôi khi kháng hoản toản.
Cảc tụ cẩu vảng kháng methicilin, Staphylococcux saprophylicus, Enlerococcus. I’.s~emlomumư
aeruginosa. Pseudomonas spp., ('lostridium difiĩcile. Bacleroides_fkugilis, Lixleria. Mvcop/asmu
pneumoniae. ("hlamydia vả Legỉonella pneumophili thường kháng hoản toản các cephalosporin.
DƯỢC ĐỌNG HỌC:
Cefpodoxim proxetil được hấp thu qua đường tiêu hoá và được chuyên hoả bới cảc cstcrase
không đặc hiệu có tại thảnh ruột thảnh chất chuyến hoả Cefpodoxim có tác dụng. Sình kha dụng
của Cefpodoxim khoảng 50%. Khả dụng sinh học nảy tăng lên khi dùng Cefpodoxỉm cùng với
thức ăn. T hòi gian bán thải trong huyết thanh cùa Cefpodoxim là 2, | 2.8 giò đối vói ngưòi
bệnh có chửc nâng thận bình thường. Thời gian bản thái trong huyết thanh tãng lên đền .), 5- 9.8
giờ ở ngưòi bị suy chức năng thận. Sau khi uống một liếu Cefpodoxim ò ngưòi Ión khoe mạnh
có chức nảng thận bình thường, nồng độ đỉnh trong huyết tương dạt đuợc trong vòng 2— 3 giờ
và có gìá trị trung bình ] ,4 mcg/ml, 2, 3 mcg/ml, 3 9 mcg/ml đối vói các liếu tương ứng 100 mg
200 mg 400 mg.
Khoảng 40% Cefpodoxim liên kết với protein huyết tương. Thuốc được thai trừ duới dạng
không dồi qua câu thận và ống thận. Khoảng 29 38% liều dùng đuợc thai trừ trong vong l2
giờ ở người lớn có chức nâng thận bỉnh thườ.ng Thuốc bị thải trù ở mức độ nhất định khi thâm
tảch mảu.
CHỈ ĐỊNH:
Cefpodoxim được dùng duói dạng uống để đìều trị các bệnh tù nhẹ đền trung binh do cạc xi
khuẩn nhạy cam gây ra:
- Nhiễm khuẩn đường hô hắp dưới.
- Nhiễm khuẩn đường hô hắp trên.
- Viêm tai giữa.
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu chưa có biến chứng, mức độ nhẹ vả vừa.
- Điêu trị bệnh lậu cấp. chưa biến chứng ở nội mạc cổ tử cung, hoặc hậu môn trưc trảng o~ phụ
nữ vả bệnh lậu ở niệu đạo của phụ nữ và nam gìởi.
- Nhiễm khuân da và mô mềm mức độ nhẹ vả vừa.
LIẺU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG:
Thuốc dùng đường uống. Dùng theo sự chỉ dẫn cùa bảc sĩ điếu trị
Người lởn vả Ire em trên 12 Iuỏi:
Đê điều trị đợt cấp tính của viêm phế quản mãn hoặc vỉêm phổi cấp tính thể nhẹ đến vừa mắc
phải cùa cộng đông, liêu thường dùng của Cefpodoxim lả zoo mg/lần, cứ 12 giờ | lần, trong …
hơặc l4 ngảy tương ứng.
Đôi vói viêm họng vả/hoặc viêm amỉđan thế nhẹ đến vừa hoặc nhiễm khuân đường tiết niệu thế
nhẹ hoặc vừa chưa biến chứng, liếu Cefpodoxim là 100 mg mỗi 12 giờ, trong 5 — IO ngả_v hoặc
7 ngảy tương ứng.
Đối với cảc nhiễm khuẩn da và các tổ chức da thể nhẹ dến vừa chưa biến chứng, liều thướng
dùng lá 400 mg, mỗi l2 giờ, trong 7 — I4 ngảy.
Đê điều trị bệnh iậu niệu đạo chưa biến chủng ở nam nữ và cảc bệnh lậu hậu môn trực trảng _cẫ
vả nội mạc tư cung ở phụ nữ: Dùng ! liều duy nhất 200 mg Cefpodoxim, tiếp theo lá dìều trị _`
bằng doxycyclin uông để đề phòng có cả nhiễm Chlamydia. ƯJ".~’ Ự
Liều dùng cho người suy lhận~ Phải tuỳ theo mủc độ suy thặn. Đối với người bệnh có dộ thanh '~’ỂuNU
thải creatinin nhỏ hon 30 mI/phút và không thấm tách mảu dùng liều thông thường cảch nhau ' ~_'›'OC
cứ 24 giờ một lần. Người bệnh đang thấm tách máu, uống liều thường dùng với 3 lầnx’tuần. 'F-T ' ”
Trẻ em dưới 12 tuồi:
- Trẻ duới IS ngảy tuổi : Không nên dùng. qĩ/ `~V
- Viêm tai giữa cẩp tính: 10 mg/kg/ngảy (tối đa 400 mg/ngảy, chia 2 lấn) trong IO ngảy.
- Viêm họng và amiđan: 10 mg/kg/ngảy (tối đa 200 mg/ngảy chia lảm 2 lần) trong IO ngảy.
CHỐNG cni ĐỊNH:
Không dùng cho những bệnh nhân bị dị ứng vởi Cefpodoxim hay cảc cephalosporìn khác hay
bất cứ thảnh phần nảo cùa thuốc.
Không dùng cho những bệnh nhân bị rối Ioạn chuyển hoá porphyrin.
KHUYẾN (`ẢO VÀ THẬN TRỌNG :
Trước khi bắt đầu điều trị bằng Cefpodoxim, phái điều tra kỹ về tiến sư dị ứng cua người bệnh
với cephalosporìn, penicillin hoặc thuốc khảc.
Cần sư dụng thận trọng đối với những người mẫn cảm với penicillin` thiêu nảng thận vá người __
có thai hoặc đang cho con bú. ” `,
ẢNH HƯỚNG ĐÊN KHẢ NĂNG LÁI XE HOẶC VẬN HÀNH MÁY MÓC : v ,,
Không thấy có báo cáo liên quan. Ề
SỬ DỤNG Ở PHỤ NỮ MANG THAI VÀ CHO CON BÚ.
Cảc cephalosporin thường được coi như an toản khi sử dụng cho người mang thai. Do vẫn chưa {?
có nghiến cứu thoả đảng vả được kiềm tra chặt chẽ trên người mang thai nẻn chi dùng thuôo __ 01
cho người mang thai khi thật sự cần thiết. /
Thuốc được bảỉ tiểt qua sữa với lượng nhó, thuốc không gây hại nghiêm trọng cho tre tu_x vẩn có
thề xáy ra rôi loạn hệ vi khuấn đường ruột, tảc dụng trục tiêp đến cơ thê tre. Nên cân nhắc giữa
lợi ích và nguy cơ có thể xảy ra khi dùng thuốc.
TƯỢNG TÁC THUỐC: ,
Các thuốc chống acid bao gồm antacid kháng Hz lảm giám kha năng hâp thu cưa Cefpodoxim,
vì vậy không dùng Cefpodoxim kết họp với cảc thuốc chống acid. Probcnccid him giai… sụ hai
tiểt Cefpodoxim do đó Iảm tãng nống độ Cefpodoxim trong huyết tuong
TÁC DỤNG NGOẠI Ý:
Thường gặpz
Tiêu hoá: buồn nôn, nỏn, ía chảy, đau bụng.
C hung: đau đầu
Phản ứng dị ửng: phát ban, nối mảy đay, ngứa
Ít gặp:
Phan ửng dị ửng: sốt, đau khớp và phản ứng phản vệ.
Da: ban đó đa dạng
Gan: rối loạn men gan, viêm gan vả vảng da ứ mật tạm thời.
Hiếm gặp:
Hệ máu : tăng bạch cầu ưa eosin, rối Ioạn về máu.
Thận : viêm thận kẻ có hồi phục.
Thần kinh trung ương : tăng hoạt động, bị kỉch động, khó ngu, lủ lẫn, tăng trương lực và chớng
mặt hoa mắt.
QUÁ ] lẺl
Qua nghiên cứu độc tính cùa thuốc trên loâỉ gặm nhấm cho thắ_v Cefpodoxim với liền 5 g kg thể
trọng không xảy ra bất cứ một phản ứng phụ nảo. Chưa có báo quá quá liều Cefpodoxim trên
người.
Trong trướng họp quá liều xảy ra, bệnh nhân phải được hỗ trợ bằng phương pháp thâm tách máu
hay thâm tách mảng bụng để loại trừ Cefpodoxim ra khói cơ thể đặc biệt chú ý với những người
bị suy giảm chức năng thận.
TIÊU CHUẨN CHẤT LÙƯỌNG: Nhà sản xuất
HẠN DÙNG: 24 thảng kế từ ngây sản xuất. \
Số ló sản xuất (Batch No. ), ngảy sán xuất (Mfg. dale), hạn dùng (Exp. date): xin xem trên nhãn ,, .’ị\
hộp và vì hoặc lọ. . ' .
BẢO QUẢN: ,.)
Bảo quán nơi khô mát. dưới 300C. Tránh ánh sảng và ẩm.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: CPI/
Hộp ! ví x 10 viên nang cứng. J’
Sản xuất bới:
MEDICRAFT PHARMACEUTICALS (PVT) LTD.
126-B lndustrìal Estate Hayatabad Peshawar, Pakistan
IÓ CL CTỀL ỞiÝG
’ễ'T ẻ'ÍĨfr « ỒJỔJJợ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng