A
\.
LÁBORATOIỔỀ WETTANT
m 5tuentmp mơ
; me
ưu
YQOODU Nu
ỤTMHSYF
QA.
AAA
AA.
AAA
nQA
an
muaarm uoa mumos '1mJÊUI OC ;
lNVfflhỔV"ẺINIỦCIỀIHảĩ-i”t
HDD)DD
ả EPHEÍJRiN
(RHỄỆq ỂIỂÍ_
I
"
BÒ Y TE
ĐẨĨ›HE DUYE
CUC ’FUẤN LÝ DU
Ỉ
Thuốc kê đơn! Prescription only
Dùng đường tĩnh mạchl Inrmvenous use
1 0 ampoules 1 m L
_ . f AGUETTANT
Ễ …
.g _
= rlllNl Mu UQỈỈÁNl (DUHUIS Dịlf ịog 20lỄ
'“fẵ nnnul tphcm ne .ow. 355 tìPílAllun ơ u
i
Ẩ mmu & 'I'JMHĐ `KM
mm 76 5131. 51106 5 mm .v
cn… men
NOIỉ
IPIiUVh .
vlunnmim «» tlll II I | ! uu Ul~Vllll—lllllvu~ nnum…u :
… u… lnuurmn Jinutl'irìltlul r ~… -…r…
VẨlỈIIỈKJN flllNl
. nícoun
Nbư de ọqn |
.un
J \
lhBo usam [ l
1Wl SỔIHOỞUJPOL "),
'“’°² x:
_______ NOIDBFNI uoa Noumos '1tuỵãui 0£ J
lNVLLI-ln9v ENIHGHHdỂ :
' ! Ì ) )
(Hc
(
(
.ẸPHEDRINẸ…AGỤẸTTANT
30 mg/mL, sownon FOR INJECTION
(
(
l(íl-
30mg
líl'
1mL
1 0 ampoules
Íllt
Côngthứt/ famputilion' Chumổn ống l mL` Foremh ] mlumpaule
Hoai chât/Arlrve I'ngredưnl Ephednnc hydrochloride 10 mg
Tá dượci Ẹrc:pleni Vưửc cái pha tlẻm vd! Wnrpr/or injm-Imn q.r | mi
Dạng bỉm chềl Pharmnceuncal íorm Dung dịch nẽm Solution jor
inch mm
( hi dinh (.` hổng chi úinh. (' ich dùng] lndiccliun. Cunnn-indừan'an.
Usage X… doc lmng tỏ hướng dẫn sử dụng/ Pleu.ư readth insrrl lea/lel
Dmg dùng' Rouư ajAdminislrnliun Dùng duờng tĩnh mach txêm
lmyẻn lỉnh mạch hoặc tiêm lĩnh mạch iượng dậm dảc. Inlmưnom mme lỡ
mít…on ur IVbn/us
( Mlh hiol Warníugx Cẩn dặc biệt thận ln›ng khi dùng thuôc ch….ac hẽnh
nhin hi bẻnh uẻu dường can huyêt áp.p phi đại nên hct lu ẻn. cương giáp
không kiêm snál. bệnh lim mản linh vả thíéu nảng mpch vảnỉi giaucoma ỵòc
dong. Specialiv. he ramlul in mưx nỉ dmhclnn hypertcnxmn, pmxmlir
lnpcrlmpht uncunlrulled lnperlhy ruldưm mrnnnrjv insuljiclemự und
chn»… mrdmz dueaw r unỵlt I Insurz-glumnmu
Diều kiện ùảu quin/Smrnge condilian dưm` 30°( beiow 30°C
Dỏng gỏiJ Payclcugt
Hỏp 2 W x 5 ông. ! ml ỏng.` Bu: uf2 blmen x 5 umpuulm. ImI—umpoulc
'I`HUỎC NAY (`Hl DUNG THEO DON ( … nAr si` PRESI`RIPTION
own
ĐỂ XA TAM TAY. TAM MẢT Tle FM' Kb'líl' ()L'T UF REACH AND
SIGIITOFCHIIĨDREN ` ›
ĐO(` KỸ HIIONG DAN SƯ DUNG 'IRƯỎ( KHI DUNU READ
('.4REF! '1.!.YINSERTLEAFLFTHEFORỈĨ I 'S`E
SDKI ng Number:
x…áx xứ] M… in: Pháp… F…m
DNN Ki lmporưr:
Dịu chl/Addreư:
Nhi nh xuâlf Manulaưuru:
/ Iubonluưc AGUvTTANT
PIN Snenlil'xcuc Tony (innncr
! mc Alcundcr Fềemmg
Ai ui'IANI mm7 - Lyon - Frnnce
«M run
R… \…
tw l"l \\ … itx
l . 101974 08/12
]
P.ìv.lũ»Uhf
Pi.QnỉOuMưAu
Q.èẮĐPN>Qz
pra.nfđưuẳ
ị... .
.…..Ế. Ềưễ. -.
LO " G "
. I IMPRIMEURS D
Date : 08109l2011
CLIENT : AGUETTANT
REF. : LAG'IOI 263
version !
INDICE : B
Ểchcllo 1 :18x30 mm
......
Texte Debout
Texte Debout
aJueụ ' .LNVLHÍĐV
.I.NVUBOĐV
amaoauaa
`?
smoq m 10 uotsn;uu Al
apụomzmqu auụpang
NOI.D3fNI tIO:I N0un1os
IWI6w os
8
ổ
vu
x
:
O
Ẹ E9ZlOl
o
. ..u- uluouiuooonuunụo'
1 00%
200%
LAỆORA_TOỊBE AGUETTAN !
arc Sơenttflque Tony Garnier
1 rue Alexander Fleming
_ 69007 LYON
Tel. 04 78 615141
Fax 04 78 615121
Cu HAT ml nt wumil pour luutu Il _ _ voln _ LIIIM « “ Il nntre. ln pnlkullev ln hules mm conồqk: 80" POUR ẦCCORD LỂỀ
pu «m. pa m n 01… o … vblmm.
SIGNATURE :
Lu cnulmrs n'nm qu'une voleur’ “ ' ut m : qu“ Iu r
u“ L ' docmn^ " “r Jer r ' du,. ^ lounmzn.
EPHEDRINE AGUETTANT 30 mglml.
Dung dịch tỉêm
Đọc kỹ huởng dẫn sử dụng truớc khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin xin hỏiỷ kiểu Bác sĩ
THUỐC NÀY CHỈ DÙNG THEO ĐỚN CÙA BÁC SĨ
THÀNH PHÀN
Công thức cho mỗi ống ! ml.(pll1 55 — 7.0):
Ephedrin hydroclorid ......................................... 30 mg
Tá dược: nước cất pha tiêm .................... vùa dù [ mL
DẠNG BÀO CHẾ CỦA THUỐC
Dung dịch tiêm
DẬC TÍNH DƯỢC LỰC HỌC
Nhóm kích thich tim mạch. không phải glycosid trợ tim.
(COIC: hệ tỉm mạch)
Ephedrin lả amin giống thần kinh giao cám có tác dụng trực tiếp lên các thụ thể alpha &
beta vả tác dụng giản tiếp Ibằng cách kích thích phóng thích norepinephrin tại cảc đầu
thần kinh giao cám. Như tât cả cảc tác nhân giống thấn kinh giao cảm khảo ephedrine
gây kích thích hệ thần kinh trung ương. hệ tim mạch hệ hô hấp hệ tiêu hóa, vả cơ vòng
bảng quang. Ephedrìn cũng là chắt ức chế monoamin oxidase (MAO).
DUỌC` ĐỘNG HỌC
Sự dảo thai thuốc tùy thuộc vảo pH nước tiều: ạ/
73—990/0 (trung bình 88%) khi nước tiếu có tinh acid
22—35% (trung bình 27%) khi nước tiểu có tính kỉềm
Sau khi uống hoặc dùng dường tiêm. ephedrin dược bải xuất qua nước tiếu khoáng 77%
ở dạng không bị chuyến hóa.
[hời gian bán thái tùy thuộc xảo pH nước tìếu. Khi nước tiếu có tính acid ở khoảng pH
5. thời gian bản thải là 3 giờ Khi nước tiều ở khoảng pH 6 3 thời gian bản thải khoáng
6 giờ.
C H! ĐỊNH
Diều trị hạ huyết áp trong gây mê. trong phẫu thuật. gây tê tại chỗ trong sán khoa bao
gôm ca gây tê tuy sông hoặc gây tê ngoải mảng cứng.
Dế phòng hạ huyết ảp trong phẫu thuật hoặc gây tê tùy sống trong sản khoa.
CHONG CHÍ DỊNH
KHÒNG ĐƯỢC DÙNG thuốc nảy cho
- Người bệnh quả mẫn với ephcdrin.
- Người bệnh tăng huyết ảp
- Người bệnh đang điều trị bắng thuốc ức chế monoam min xvdase
69007 LYON
Tel. 04 78 615141
Cax M 78 615121
0
LBOhATOSRE AGUETTANT
Parc Sc1eniifique Tony Garnier
1 rue Atexander Fleming
..]
- Người bệnh cường giáp không kiểm soát
— Người bệnh hạ kali huyết chưa dược đìều ưị
KHỎNG DÙNG kết hợp thuốc nảy với thuốc giống thần kinh giao cảm gián tiếp. như:
phenylpropanolamin. phenylephrin pseudoephedrin vả methylphenidat.
Nói chung KHÓNG KHUYẾN CẢO dùng thuốc nảy đồng thời vởi các thuốc mê
halogen hít cảc thuốc chống trầm cám imipramin cảc thuốc chống trầm cảm
serotoninergic- -noradrencrgic. guanethidin vả các thuốc cùng họ.
CANH BẢO ĐẶC BIỆT VÀ THẬN TRỌNG KHI DÙNG THUỐC
Cảnh bảo:
Khuyến cáo nên dặc biệt thận trọng khi dùng thuốc cho bệnh nhân:
— Đải thảo đường
- Phi dại tiền liệt tuyến
- Cường giảp
— Các bệnh tim mãn tinh vả thiều năng vảnh
- Glaucoma góc dóng
Thận trọng khi dùng:
Cần thận trọng khi dùng ephedrin cho những bệnh nhân có tiền sử bị bệnh tim.
Thận trọng khi dùng thuốc nảy cho cảc vận dộng viên vì thuốc nảỵ chứa hoạt chất có thế
cho phản ứng dương tính với cảc phép thử chât kích thích trong thẻ thao.
Cần kiếm tra vả_chắc chắn rằng dung dịch thuốc trong và khỏng quan sảt thấy hạt lạ
trước khi 'l`RUYEN.
TƯONG TÁC THUỐC VÀ CÁC DANG TƯONG TÁC KHÁC 4/
K liôfflg đươc dùng kết Imp với các !lmổc sau:
+ Khi kết hợp với các thuốc giống thần kinh giao cám gián tiếp (phenylpropanoiamin.
phenylephrin. pseudoephedrin. methylphenidat): nguy cơ bị co mạch vả|hoặc tăng huyêt
áp
Không khuyến cáo dùng kết hợp với các thuốc sau:
+ Các thuốc mê halogen hit: loạn nhịp thất nghiêm trọng (tăng tính dễ bị kích thích).
+ Các thuỏc chông trâm cám imipramỉn. các thuôc chông trâm cám serotoninergic-
noradrencrgic (mcnacipran. vcniafaxin): cao huyêt áp nghịch thường kèm nguy cơ bị
loạn nhịp tim (ửc chê adrenalin hoặc noradrenalin vảo cảc sợi giao cảm)
+ Guanethidin vả cảc thuốc cùng họ: Iảm tăng huyết ảp mạnh (tăng khả năng phản ứng
vả giám trương lực thẩn kinh gỉao cám vả/hoặc ức chế adrenalin hoặc noradrenalin vảo
cảc'sợi giao cám). Nếu khỏng thế tijánh việc kết hợp nảy cần thận trọng và dùng các
thuôo kích thich giao cảm với liêu thảp nhât cò thê.
C ần thặn trong khi kết hơp với các thuốc:
+ Cảo thuốc ức chế MAO không chọn lọc: lảm tăng tác động gây tảng huyết ảp cúa
epinephrin vả norepinephrin. thường ở mức dộ trung bình; chỉ nên dùng khi có giám sảt
_x’ khoa chặt chẽ.
ụAbÚHÁĨÔÌRE AGUE TTANi
arc Scientiíique Tony Garnier
1 rue Aiexander Fleming
69007 LYON
Tél 04 78 615141
cax 04 78 615121
+ Các thuốc ức chế MAO-A chọn lọc (moclobemid. toloxaton): bằng phép ngoại suy
iừ cảc thuốc ức chế MAO không chọn lọc vê nguy cơ Iảm tãng tác dộng gây tăng huyết
ảp chỉ nên dùng khi có giám sảt y khoa chặt chẽ.
DÙNG THUỐC CHO PHỤ NỮ MANG THAI VÀ CHO CON BỦ
Phụ nữ mang thai:
Nghiên cứu trên dộng vật cho thấy thuốc có anh hướng gây quái thai
Theo số liệu lâm sảng từ cảc nghiên cứu dịch tễ học trên số « phụ nữ thì không thấy ảnh
hướng cùa ephedrin đôi với dị tật bảo thai.
Dã có bảo cáo trường hợp tăng huyết áp ở bả mẹ sau khi lạm dụng hoặc dùng kéo dải
cảc amin gây co mạch.
Tuy nhiên. hiện tại không có số liệu dầy đủ xảc nhận ephedrin gây tốn hại cho bảo thai
khi dùng thuôc nảy cho phụ nữ mang thai.
Do đó. không nên dùng ephedrin cho phụ nữ mang thai trừ khi thật sự cấn thiểt.
Phụ nữ cho con bú:
Không có số liệu cho thấy ephedrin bải tiết qua sữa mẹ. Tuy nhiên. theo cảch dùng thuốc
nảy thi người mẹ có thẻ cho con bú khi dùng thuỏc.
LIÊU DÙNGI CÁCH DÙNG/ ĐƯỜNG DÙNG
Chỉ dùng ephcdrin khi có giám sát của chuyên gia gây mê.
KHÔNG DÙNG THUỐC QUÁ LIẺU CHÍ ĐỊNH ẫẦ/
Dường dùng: đường tĩnh mạch
Cảch dùng: tiêm truyền tĩnh mạch hay tiếm tĩnh mạch bolus. Cách dùng có thề khảc
nhau theo diêu kiện cùa bệnh nhân. tùy vảo trọng lượng bệnh nhân và cảc diêu trị đi
kèm.
Người lớn:
Liều: từ 3 dến ó mg. iặp lại khi cần thiết sau mỗi 5-IO phủt, nhưng không vượt quá liều
ISO mg/24 giờ.
Nếu không có hiệu qua sau 30mg. lựa chọn điều trị cẳn dược xcm xét lại.
'I`re' em:
Dùng thuốc bằng dường tĩnh mạch với Iỉều từ 0.1 đến 0,2 mg/kg mỗi 4-6 giờ
TẢC ĐỌNG CỦA THUỐC KH] LÁI XE VÀ VẶN HÀNH MÁY
Không dược biết.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
- Nguy cơ bị dánh trống ngực. tăng huyết áp. giám khả năng cầm mảu ban dầu. bốn
chồn. run. iờ lắng mât ngu. lẫn dễ bị kích thích trầm cam. bí tiêu cấp quả mẫn
- Nguy cơ bị glaucoma góc dóng. t.AbOỀiẨĨ Ổir'iỄ ẨUUẺ. iĨAiv
Parc Scientifique Tony Garnier
1 rue Alexander Fleming
69007 LYON
Tél. 04 78 615141
Fax 04 78 Ê1512'i
THÔNG BÁO CHO BÁC ẹĩ NHỦNG TẢC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN GẶP
PHAI KHI sư DỤNG THUOC
QUÁ LIÊU
Nếu dùng quá liều, có thế thắy các triệu chứng: buồn nôn. nôn, sốt` loạn thằn hoang
tường. vả rôi loạn nhịp thât vả trên thât, suy hô hâp. co giật và hôn mê.
Liều gây chết người tương đương 2 g, tương ứng với nồng độ thuốc trong huyết tương ở
khoáng 3.5 — 20 mg/l.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 10 ống. lmL/ ống thúy tinh loại I, trong. không mảu.
DIÊU KIỆN BẢO QUÁN
Báo quản ở nhiệt độ dưới 30°C. DỂ THUỐC" XA TẮM TA r TRẺ EM
HẠN DÙNG CÙA THUỐC
36 tháng kế từ ngảy sán xuất. gi/
KHỎNG DÙNG THUỐC QUÁ HAN SỬ DỤNG GHI TRÊN BAO Bì
Sãn xuất bởi: Laboratoire AGUETTANT
Parc Scientifique Tony Garnier
I rue Alexander Fleming - 69007 — Lyon - Pháp.
LAbUriÀi tnth AGUtTTANT
Parc Sczentifique Tony Garnier
1 rue Aiexander Fleming
_ 69007 LYON '
Tel. 04 78 615141
Fax 04 78 615121
TUQ. C_ỤC TRUỞNG
P.TRUONG `PHÒNG
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng