MẮU NHÃN THUỐC
1.Mãu nhãn vỉ x 10 viên nén hao phim
- Nội dung vả mảu sắc: Nhu mẫu
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lẩu đâutủLlẳJẻffl'ỹ'
a2ỹf4f iỔ/'
O',a1Ủ IOOÌ\
.GIAM ĐOt:
ẵz/CỘNG TY w su'm ađc
_ CỔPHÂN
DUợc .
ặ ĐỒNGNAẮ/
+ 4 ' 'J’
NGUYỄN THỊ THANH TRÚC
2. Hộp 1 ví x 10 viên nén dải an phim
- Nội dung & mảu săc : Như mâu
….…u… ưnuno-"O-f
6moz L JSEJ 91UEI
Entểfast 1 20 g
Euohnomn nydroc»ouo t 20 mg
Anti-Histamines
lb… as .
Box of 1 Blister x 10 long film coated tablets
_- MIMVDW'ỤVth-mw—
Ì~ cbnuncómtnwocuómw ỐỘ',1J ' \ấể/
vivo ' vccs DI uvAu uv cua… m
_ uomAu nounơmv.vunuamm.mvoonnưc
occuvnmnhwmmuơcu…m
Entểfast'120-g ễ’
FoxoMIdtn ~wdroclortd 120 mg
Anti-Histamines
Ifuq
Hộp 1 vì x 10 viên nén dải bao phim
Entể fast 1 2
~ nmbu—cnw wma…
ị c…rvoómúnmocoóuow ZJJ .
_ IU O—FUDỦND-ỚV. rmmu-nunu
CN muc ~n… n… ' ~v … ìx
m … ve W~ SI
Fnloh… Mthth vm«—g n : ìqu
' m & ' ou mu »…
n Mc …: m’u Mn non om um uth "^W … "…
cỹq
.…
l,
3. Hộp 2 ví x 10 viên nén dải bao phim
- Nội dung & mảu sắc: Như mẫu
…m, ….
Bmoz L ,189J 91ƯE1
Entểfasi 120m
Foxotonoơm nvdvocam nc ' 20 mg
Anti-Histamines
v \ —…m. ….
I….….
Box of 2 Blister x 10 Iong film coated tablets
nlu cuuAn vecs 0! n an uv mu ml II
on oho unu uo unó uv VRAHN Am sun nm1 oo Mo ưc
oocn nươnooAloơom…nnm
Entểfast 12OmgỄ
Fouohnndm nvdvomonu 20 mẹ
Anti-Histamines
.….
Hộp 2 ví x 10 viên nén dải bao phim
nmmo… ~kuuch u.:
Ẹnt€ fast 1 20m
f cmrvcoMnnuocmw j I’.
..J... m o-w uu … ru nu-Ọo mnnua un
°°'° "" … … 4 … .…. :. :: *
~ sn
> nmmnnơm ancmm mm … \unq ' ~Bìv
Vl Mr Jul si ' m— Mn 1ưw.unw '…W "” *”
\ .
ụ.v' ~,
I Ẹ lliRiì. ’
4. Hộp 5 vì x 10 viên nén dải bao phim
— Nội dung & mảu sắc: Như mẫu
Entểfast12OỄ—Ỉìổg
Fuohnnmn hvorouonu * 20 mg
«……mxuụu……_.
6…oz L JíểraJ a…a
Anti-Histamines
Box of 5 Blister x 10 Iong film coated tablets
Ễ cbnunc0mAuouocon Z 1
— nle WImlu-OvnWllmm WJ
*nu mAu vecs 00 u VAM uy cm vn lu
m› le ouAn uu lno MAY ruAnn Am oAno lnmlv OỒ M ưu
mIỎWDẦIOUDUQGYMINm
Entểfafst120mgẵ
Foxobnnơm nydvoơonơ 20 Mẹ
Anti-Histamines
Hộp 5 vỉ x 10 viên nén dải bao phim
… mu m……` .
ẸntỆ fast 1 20…
u,.
Ì! cMnnc0annuocoóuow J /fểl
_ IIiWVMWInVWWIu-Wlư
c ' " ưu ung …
, v " .
c m,. , ` m. …
mmumm ~vn nm …… l . mu q ' W… ln … | «r,
’s ưmc ….. nm mr nụn 1ự w… z…w "…W -’W *…“
' i'vf:ưởngdẵnsửdụnaihuốc ^ . - (›ífiF-NHL |
ENTEFAST 120. mg
cõus mức:
Fexofenadìn hydroclorid -… ........................................... 120 mg
Tá duoc: Lactose; tình bột ngô; pơvidon (PVP); DST; magnesi stearat; taic; aerosil; natri Iaurylsuliat; HPMC; PEG 6000; titan dioxyd ……………… 1 viên nén dăi bao phim.
DẠNG … cnể: Vien nẻn dăi ban phim.
nuv cAcu nóus GÓI: Hop1 vix 10 viên; hop z vix10 viên; hộp 5 vỉ x … vien.
DƯỢC LỰC HOC:
Fexofenadin. chất chuyển hóa cùa terfenadin. lả ihưốc kháng histamin thể hệ 2, có tác ơung dõi kháng dặc hieu vả chọn ioctrèn thu thẻ Hi ngoai vi.
nươc %… Hoc:
Thuốc hẩp thuiô't khi dùng dưing uống. Sau khi uống nóng do dlnh dat dược sau 2-3 giờ. Thức ãn lâm giảm nóng do dỉnh trong huyết tương khoáng 17% nhưng khan
iâm chậm ihời qian dat nông dộ dinh của thuốc.
Tỷ lệ lien kết vói prơtein huyết tương cùathuốc lả 60-70% chủ yếu lả vđi aibumin vả alpha-acid glycoprotein.
Xấp xỉ 5% Iiẽu dùng của thuốc dược chuyên hóa. Khoáng 0.5-1.5% dmc chuyển hóa ở gan nhờ hệ enzym cytochrom P450 thânh chẩt không oó hoat tinh. 3.5% dược
chuyển hóathânh dãn chất ester methyl. chủ yếu nhờ hệ vi khuẩn ruột.
Nửa dời thâi irừ của thuốc khoănq 14.4 giờ, kẻo dải hơn ở người suy thận. Thuốc ihải trừ chủ yếu qua phân (xẩp x180%). 11-12% iiều dùng dư;c ihâl tn] qua nuSc tiểu dMI
dang không dối.
cui mua:
Fexoienadin đmc chì dinh dùng dlẽutri triệu chứng trong viêm mũi di ửng iheo mùa. mây day mãn tinh vò cản ở người Ión vả trẻ em trẽn 6 tuổi.
ca6ne cn] mun:
Quá rnãn căm vói các thảnh phãn cùa thuốc.
THẬN mom:
- Tuy thuốc không có dộctinh tren tim như chẩt mẹ terienadìn. nhưng vấn cán phâi thận trọng theo dõi khi dùng Fexoienadìn cho nqười dã có nguy cơtim mach
- Cấn khuyên người benh khỏng tưdùng thèm thuốc kháng hisiamin nảo khác khi dang sử dung Fexofenadỉn .
— Cản thận trọng vả diẽu chlnh llẽu thích hop khi dùng thuốc cho người oó chửc nảng ihận suy qiảm vì nỏng do thuốc trong huyết tương tảng do nửa dời thải trừ kéo dâi.
Cán thặn trong khi dùng thuốc cho người caotuđi (tren 65 tuổi) thưởng có suy giảm sinh lý chức năng than.
TƯUNG nic mu6c:
- Erythromycin vù ketoconazol lâm tăng nóng độ và diện tích dưới dường cong nỏng do- thời gian cùa_Fexoienadin trong máu. ou chế có thể do lâm iảng hẩp thu vả giảm
thải trừ thuốc nảy. Tuy nhiên tương tác không có ý ntha trèn Iám sảng.
— Thuốc kháng acid chứa nhòm. magnesi nếu dùng dónq thời vói Fexofenadin sẽ Iảm qiảm hấp thu củathuõc, vì vậy phải dùng các thuốc nây ách nhau (khoảng 2 glò)
TÀC ouue KHỎNG mom Mư6M mun) _
Các tác dụng không mong muốn cùa thưốc không bị ảnh hưòng bời liêu dùng, tuõi. qiói tính.
- Thường gặp. ADR › 11100
Thăn kinh: Buôn ngù. mệt mòi. dau dáu, mẩt ngủ. chóng mặt.
Tieu hoả: an nòn, khó tiêu
— Ít gặp. moooơxonanoo.
Thăn kinh: Sơ hâi, r6i Ioan qiấc ngù. ác mộng
Tiêu hóa: Khô mièng. dau bung
- Hiếm gặp. ADR<1I1OO
Da: Ban. mảy day. ngửa
Phản ứng quá mẫn: Phù mach. tức nquc. khó thờ. dò bừng, choáng phăn ve.
sử nuue cao PHỤ NỮ có mm: ›
Do chưa có nqhièn cứu dãy đủ tren người mang thai. nen chi dùng Fexoienadin cho phụ nữ mang thai khi lợi Ich cl .
sử nuue PHU NỮ cuo con BÚ:
Không rõ ihui5c oó bải tiết qua sủa mẹ hay khOng. vì vậy cán thận trong khi dùng thuốc cho phụ nữ dang cho con bủ.
ođu VỦI ncưffl LẤI xe vA vịn HÀNH mAv Móc:
Tuễ Fexoienadin ít gây buôn nqù. nhưng vẫn cãn thận trong khi lái xe và diéu khiển máy móc dòi hỏi phái tinh táo.
LI u DÙNG VÀ cÁcn nủne:
Thuốc dùng dường uốgo PHÓ CỤC TRUỎNG
- Liêuthỏnq thưing d diéu tri cho người ión vả trẻ em từ 12 tuổi trở Ien: 1 vienlngảy. G 4/ ẳ' ,.
Người bl sưy qan: Không cản diẻu chlnh liéu. MW % ửdy
Dùng cách xa 2 giờ dối vôi các thuốc kháng acid có chứa gel aluminium hay maonesi.
uuA uỂu vA xửml:
Thông tin về doc tính cấp cùa Fexofenadin còn han chế. Tuy nhiên. buôn ngù. khó mlêng. chóng mặt đã đưac cảnh báo
Xủtri: Sử dung các biện pháp thóng thường dễ ioại bỏ phán thuốc còn dang dược hẩp thuở đng tiêu hóa. Điéuirì hỗ trợ vả dìêutri iriệu chứng.
Thẩm phân máu lâm qiảm nóng dộ thuốc trong máu khóng dáng kế (1 .7%). Không có thuốc glâi doc dặc hieu.
Thuấc nảy chì dũng ihaa ddn cũa bảo sĩ.
Đoc kỹ hương dẫn sửduna mm khi dũng.
Nấu cẩn Ith thũng tìn xln hỏlỷ kiín bác sĩ.
Thũng hảo cho há: sĩnhiỉnu tác dung khdnu mana mudh khi sử dụng thuốc.
Han dùng: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất.
Điêu kiQn báo quãn: dể nơi khô mát. tránh ánh sáng. ở nhiệt dộ duii 30'C.
Tieu chuẩn: chs.
Sán xuẩttai:
cũne TY cỡ PHẮN nươc nõus um
221 B - Pham Văn Thuận - P. Tân Tiến — TP.Bỉẻn Hòa — 11nh Đỏng Nai - Việt Nam
ĐT. Fax: 061. 3821608
KT.GIÃM ĐÓC
Phó Giám Đốc
. \ _
E—mailz d.Qfflllfflileatmmm °
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng