s,wu `
con w cp Mc HIẤI wn t…u.cp
Lò 2.01-02-03a KCNch Tân Thuận, 0. 7, Tp.HCM
ĐT: (M) 3770014² - 143 - 144 Fax: (08) 37700145
mảmmưủuiủmmữ
ENTACRON 50
(d1aì 100 Viên)
Wu hợp
RxThuó'cbánfhoodơn
BỘ Y TẾ
CLĨC QUAN LÝ DL.
ĐÁ PHÊ DUYỂ
Lán ơáuz.QỂJ…ẵi……/.sểỌ —
ENTACRQN 50
lờ Thuốc bản moo dơn
ENTA CGNNEO
K.J
… : Each table! oontaíns :
Spironolactone ................... 50 mg
Excipionts q.s. tot ............. 1 tablet
IIIDICATM - 00HTRAIIDIGITIOWS -
WE — ADIIISTMTIOII -
PHECAƯI'IOHS - SIDE EFECTS :
!NĨAỔ)
TNÀIIIIPIIẨII:MÓIMnOIuIG:
Spironotacton ................. 50 mg
Tá vửa dù ....................... 1 vien
moi u -cu6ne cul om: -
uéu unue - cAcu nùne -
mịn mom - … nuue mu :
Chai mo
vlèn nén tròn bao phim
…………… ENTACRGN 50 s………
… Mu iNdi W' nhiệt ® Splronolacton 50 mg ỦỊẸẮ,ẶỆĨJỆẮ Ếẵuẵm'
khỏng quá 30°C. Trảnh únh sáng.
00: ly hươu dấn su dung mm: nm dung
0! n llnl m cup m nm
neu cmÃu : chs
-u~ …, Mi
Protact from light
n…: carnlully m lnlM um uu
Kup ơn! 01 raach al cmldưn
SFEUFICATIDI : Manutndurer's
mm Dr:
SAVI WCGUTICAL J.8.cn.
.! |
au ni :
… wỀ'p own: mb s…
1m- u.c;
u m… x…cx Tln m….
0.1.TpJư ou …
lm- . .CI
Uh.l.Ill-DhJIMIIHL
N.7.Iliffllldũh
fflWỉĩ
Bome of 100
tIIm—coated tablets
ENTACRĐN 50
Spironolactone 50 mg
Wu hộp nhin cha!
Rx «'nuoc Dan meo don
m… n ~ímrn '\ln~ .u ~
viên nén tròn bao phim
ENTACRGN 50
Splronolacton 50 mg
SơbSX/BatchNn :
NgaySX/mu.Dm :
HanúìnolExn.Dđez
Chai 100
TP. Hồ Chí Minh, n ây .ìr. thảng ..£.. năm 20.1.4
KT. Tong Giâm Đốc /
Phó Tổng Giảm Đốc (KH-CNWỔV/
“W'
. .
nm u Nultn nm vn
cũue w cp oươc núm sam (masm
Lò 2.01-02—03a xcmxcx Tan Thuận, 0. 7. Tp.HCM
ĐT: (08) 3770014² - 143 — 144 Fax: (08) 37700145
mẵxtmmnẽmulm1ử
ENTACBON 50
Mẩu hộp
ịẫã `Rỵ`I'fruơấclazảnthacnđt:ln
: … '
: * °
ỉ ; ` Hộp Ệi w
! g Ê … x 10 vuèu nen Irờn Dau uhưn
; : .f 3 T
0
ẫ Spironolacton 50 mg
… .
O * …,…m .….x.
mAlm mún : Mỏt wản chưa ggc KỸ … nA_u sử nuus mưue x… mìus
Spironolach . .. .. . . 50 mg u úỵ uy CỦA mèzu
Tá duoc vứa dủ . tviGn
cuull :chs
cui mun- cnơne ml anm- u£u unns- nEu
CẤCH DỦNB- THẬI TRONG- TẤC DUIG PNU : SĐKỈRGO- N°~²
X… doc rng lở hương dãn sử dmg
SilnđM
BẦU OUÀN : Noi kho. nhiệt do m ư m ml: 8… lan
khong quá 30°C Tlánh ánh sáng, u 1 II-m4nn IBIACK Ỉll Thù. n.1 h. M cu Ilhh
Rỵ Prescription only medỉcine ỉ
—
\ _
_ _
Box ot '.ỉ- tilmters _
x … m… cualed lablets _ II
ÉẺ 2
E "
_ >
_ n
Spironolactone 50 mg _ ổ
_ Z
…
……. ©
! ýỷ 0
mau vỉ mnmsnmu : Eachlableloonlmns ENTACIGN 50
Spironolactơne .. … . . , 50 mg
Excnplems q.s tor .: . l tnblel nua cmfflju_y me LEAiLEI’ BEFIIIE USE
IEEP M 0f REACM ư CHI.0REK
IIIIJICATIWS — MTRAINDIGATIGIS -
DOSAGE ~ ADHMSTRATIGI ~ PREGAƯTKIIS -
SIDE EFFECTS : Sea endosed Ieallsl
STWGE : Keap … a dry place, do nu!
slơre above 30°C Protect |rom Itghl
:ỉnn nnmarm " Sc'ì mg
. _lÓIOSK: un: Ausavu
uuụu-anc
mụn…mmut
'² mmcaeu 50
iìplfonoiJrlrmp 50 mg
% 5IVI'NWƯmM JẵCn
… J.'iz`
.. u .uw-nmnu.
“ smncneu so
Sprlnnoladon 50 mg
sw— ch cn nuoc :=nAn s’AYI
_ m JSC
nu… unu m… …
“ mmcnen so
Spưonulacfone 50 mg
nơ… :… …uuucT ~.mcu 1.2 c..
… J s \
..… uanlulunruv.
“ mncneu so
:SpucmoldnlW' 50 mu
w ch CP Duoc DNAM 5.4…
… J 5 [
vu… n-cnn …… …
" mucnou so
S;umnoldzlone= 50 mg
A 5… Fnuummncu . › u
SPEDIFIGATIII : Manufacmrer's
…um
SIVI … IJ.h Im ISCI
… Ic. t.una. ln Yun lum.
IIII 7. nu: _ @
TP Hồ Chí Minh, n ảy .Ì. thángà Á.. năm 20. 1.4
Tng Giám Đoc
Phó Tổng Giảm Đốc (KH-CN). ỷ
TỜ HƯỚNG DÃN SỬDỤNG THUỐC
Rx - Thuốc bán theo đơn
Viên nén bao phim Entacron 50
THÀNH PHẦN
- Spironolacton .............................................. 50 mg
- Tá dược vừa đủ ........................................... 1 viên
(T inh bột biến tính, calci sulfat dihydrat, lactose monohydrat, crospovidon, povidon K30,
polysorbat 80, magnesi stearat, silic dioxyd, hypromelose 606 polyethylen glycol 6000,
taIc, titan dioxyd, sắt oxyd đỏ)
DẠNG BÀO CHẾ: Viên nén bao phim.
DƯỢC LỰC HỌC
Spironolacton lả, chất đối khảng cạnh tranh với aldosteron vả cảc mineralocorticoid khác, tác
dụng chủ yêu ở ống lượn xa của thận, lảm tãng bải tiểt natri vả nước, giảm bải tiết kali, amoni
(NH4+) vả H+, nên có tác dụng lợi tiếu và chống tăng huyết' ap. Spironolacton bắt đầu tác dụng
tương đối chậm, cần phải 2 hoặc 3 ngây mới đạt tảo dụng tối đa và thuốc giảm tác dụng chậm
trong 2- 3 ngảy khi ngừng thuốc. Vì vậy không dùng spironolacton khi cần gây bải niệu nhanh.
Dùng spironolacton đồng thời với cảc thuốc lợi tiếu thiazide và lợi tỉểu quai (furosemid) sẽ lảm
giảm bải tiết magnesi và kali.
Spironolacton và các chất chuyển hóa chính cùa nó (7- -alpha- thiomethylspironolacton vả
canrenon) đều có tác dụng khảng mineralocorticoid.
Spironolacton lảm gỉảm cả huyết áp tâm thu và tâm trương, tảo dụng hạ huyết áp tối đa đạt
được sau 2 tuần đỉều trị. Vì spironolacton là chất đối kháng cạnh tranh với aldosteron, liều dùng
cần thiết được điều chỉnh theo đảp ứng điều trị. Tảc dụng lợi tiếu được tăng cường khi dùng
phối hợp với các thuốc lợi tiếu thông thường. Spironolacton không gây tăng acid uric huyết
hoặc tăng glucose huyết, như đã xảy ra khi dùng thuốc lợi tiểu thiazid liều cao.
DỰỢC ĐỌNG HỌC
Hấp thu: Spironolacton hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa, đạt nồng độ tối đa trong mảu sau
khi uống 1 giờ.
Phân bổ: Hơn 90% spironolacton liên kết với protein huyết tương khi vảo máu.
Chuyển hóa: Spironolacton chuyến hóa nhanh qua gan và thận. Chất chuyền hóa có hoạt tính
dược lý là 7- alpha- thi-omethylspironolacton vả camenon.
Thải trừ: Spironolacton vả cảc chất chuyền hóa cùa nó đảo thải chủ yếu qua nước tiếu, một
phần qua mật.
CHỈ ĐỊNH ĐIỀU TRỊ
- Cố trướng do xơ gan. Phù gan, phù thận, phù tỉm khi cảc thuốc chữa phù khác kém tảo dụng,
đặc biệt khi có nghi ngờ chứng tăng aldosteron.
- Tăng huyết ap, khi cảch điều tn' khác kém tảc dụng hoặc không thích hợp.
- Tăng aldosteron tiên phát, khi không thế phẫu thuật.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
T h uốc mìy chỉ dùng theo sự kê đơn của bảc sỹ
Cách dùng: ,
Thuôc dùng đường uông.
Liều lượng
Ngỵời lớn:
Lợi tiểu khi phù kháng trị do xơ gan, hội chứng thận hư, suy tim sung huyết, đặc biệt nghi ngờ
có tãng aldosteron, thường phối hợp với furosemid, cảc thiazid hoặc cảc thuốc lợi tiểu tương tự
:Liều ban đầu là uống 25- 200 mglngảy, chia 2- 4 lẩn, dùng ít nhất 5 ngảy, liều duy tri là 75 -
400 mglngảy, chia 2- 4 lần.
Chống tăng huyết áp: Liều ban đầu uống 50- 100 mg/ngảy, chia 2- 4 lần, dùng ít nhất 2 tuần;
lỉều duy trì điều chỉnh theo t1mg người bệnh.
Nhưng hiện nay ít được dùng để điều trị tăng huyết' ap.
Tăng aldosteron tiên phát: 100- 400 mglngảy, chia 2— 4 lần trước khi phẫu thuật. Liều thấp
nhất có hiệu quả có thể duy trì trong thời gian dải đối với người bệnh không thể phẫu thuật.
T_rẻ em.
Lợi tiểu hoặc trị tăng huyết áp, cố trướng do xơ gan: Liều ban đầu uống 1 - 3 mg/kglngảy,
dùng 1 lần hoặc chia 2- 4 lần; liều được điêu chinh sau 5 ngảy.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
- Suy thận cấp, suy thậnnặng.
- Vô niệu, tãng kali huyêt.
- Mẫn cảm với spironolacton.
CẢNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG KHI SỬ DỤNG
- Tình trạng có nguy cơ tăng kali huyết như khi suy giảm chức năng thận và khi phối hợp với
các thuốc lợi tiểu thông thường khảc. Toan chuyển hóa do tăng clor mảu có thể hồi phục
(thường đi kèm với tăng kali huyết) có thể xảy ra trong xơ gan mât bù dù chức năng thận bình
thường.
- Các thuốc lợi tiều nói chung chống chỉ định ở người mang thai, trừ khi bị bệnh tim, vỉ thuốc
không phòng được và cũng không chữa được phủ do nhiễm độc thai nghén và thuốc còn lảm
giảm tưởi máu cho nhau thai.
Cánh báo
- Bổ sung kali ở dạng thuốc hoặc ở dạng chế độ ản giản kali, thường không nên kết hợp khi sử
dụng spironolacton.
- Tiêu thụ kali quá nhiều có thể gây ra tăng kali mảu ở những bệnh nhân sử dụng spironolacton.
- Spironolacton không được dùng đồng thời với các thuốc lợi tiếu giữ kali. Spironolacton, khi
được sử dụng chung vởi chất ức chế men chuyển ACE hoặc indomethacin gây tăng kali máu
nghiêm trọng. Cần phải hết sức thận trọng khi spironolacton được dùng đồng thời với các thuốc
nảy. Nếu nghi ngờ có tăng kali máu (dấu hiệu cảnh báo gôm dị cảm, yêu cơ, mệt mòi, liệt nhão
chi, nhịp tim chậm và sốc) phải thực hiện chạy ghi điện tâm đồ (ECG). Tuy nhiên, điều quan
trọng lả phải theo dõi nồng độ kali huyết thanh do tăng kali mảu nhẹ có thể không thể hiện
được trên ECG.
- Spironolacton phải được sử dụng thận trọng ở những bệnh nhân suy giảm chức năng gan, vì
một thay đổi rất nhỏ cùa dịch cơ thế và cân bằng điện giải có thể thúc đẩy tình trạng hôn mê
gan.
Thận trọng
Chung: Tất cả các bệnh nhân dùng thuốc lợi tiếu nên được giảm sát để tìm bằng chứng về thể
dịch hoặc mất cân bằng điện giải, ví dụ như hạ magnesi mảu (hypomagnesemia), hạ nam“ máu,
nhiễm kiềm clor (hypochloremic) và tăng kali máu.
Xác định điện giải trong huyết thanh và nước tiểu đặc biệt quan trọng khi bệnh nhân nôn mứa
quá mức hoặc nhận dịch tiêm. Dấu hiệu cảnh bảo hoặc triệu chứng cùa thể dịch và mất cân
bằng điện giải, không phân biệt nguyên nhân, bao gồm khô, miệng khảt, yếu ớt, thờ ơ, buồn
ngủ, đau bôn chồn cơ hoặc chuột rủt, mệt mòi cơ bãp, hạ huyết ảp, thiếu niệu, nhịp tim nhanh
và cảc rối loạn tiêu hóa như buồn nôn vả nôn mừa. Tăng kali mảu có thể xảy ra ở những bệnh
nhân suy thận hoặc thu nạp một lượng uả dư kali, có thể gây ra cảc bất thường về tim và dẫn
đển tử vong. Do đó, không nên dùng chat bổ sung kali khi đang dùng spironolacton.
U- u'. 0. i:.…
IIWI ;
Xétngl_1iệm đỉnh kỵ: Nên xét nghiệm định kỳ chất điện giải trong huyết thanh đế phảt hiện sự
mất cân bằng chất điện giải, đặc biệt ở người giả và người suy giảm đáng kể chức năng thận
hoặc gan.
TƯỢNG TÁC THUỐC
Sử dụng đồng thời spironolacton với cảc chất ức chế men chuyển (ACE - 1) có thể dẫn tới
"tăng kali huyết" nặng, đe dọa tính mạng, đặc biệt ở người suy thận. Tác dụng chống đông của
coumarin, hay dẫn chất indandion hay heparỉn bị giảm khi dùng đổng thời với spironolacton.
Cảc thuốc chống viêm không steroid, đặc biệt là indomethacin lảm giảm tảo dụng chống tăng
huyết áp cùa spironolacton. Sử dụng đồng thời lithi vả spironolacton có thể dẫn đến ngộ độc
lithi, do giảm độ thanh thải. Sử dụng đồng thời các thuốc có chứa kali vởi spironolacton lảm
tăng kali huyết. Thời gian bản hủy cùa digoxin và các glycosid tim trong huyết tương có thể
tăng khi dùng đồng thời với spironolacton.
- Rượu, thuốc an thần, thuốc gây nghiện: Khả năng hạ huyết' ap tư thế có thể xảy ra.
- Corticosteroid, ACTH: gây tăng suy kiệt chất điện giải, đặc bỉệt là hạ kali mảu, có thể xảy ra.
- Thuốc giãn cơ không phân cực (ví dụ, tubocurarin): Có thể gây tăng đảp ứng dẫn đến giãn cơ.
TRƯỜNG HỢP có THAI VÀ CHO CON BỦ
Trường họp có thai
Spironolacton có thể dùng cho người mang thai khi bị bệnh tim.
Trường họp cho con bú
Có thể sử dụng thuốc cho người mẹ trong thời kỳ cho con bú.
TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC KHI LÁ! XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC
Do tác dụng ngủ gả, đau đầu có thể xảy ra nên thận trọng khi lải xe hoặc vận hảnh mảy móc.
Thông bảo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn
gặp phải khi sử dụng thuốc
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN (ADR)
Các phản ứng không liên quan đến liều dùng trong ngảy và thời gian điếu trị. Nguy cơ phản
ứng có hại thấp khi dùng liêu thấp hơn 100 mg. Thông thường nhất là to vú ở đản ong do tăng
nông độ prolactin nhưng thường hồi phục sau điếu trị. Tăng kali huyết luôn phải được xem xét
ở những người giảm chức năng thận. Nguy cơ nảy thấp khi dùng liều dưới 100 mg/ngảy ở
người có chức năng thận bình thường, với điều kiện không dùng thêm kali và phải kiếm soát
việc nhận kali qua ăn uống không theo chế độ.
Thường gặp, ADR >1/100
Toản thân: Mệt mòi, đau đầu, liệt dương, ngủ gả.
Nội tiết: Tảng prolactin, to vú ở đản ong, chảy sữa nhiếu, rối loạn kinh nguyệt, mất kinh, chảy
mảu sau mãn kinh.
Tiêu hóa: Tiêu chảy, buồn nôn.
Ỉt gặp, mooo < ADR < 1/100
Da: Ban đỏ, ngoại ban, mảy đay.
Chuyền hóa: Tăng kali huyết, giảm natri huyết.
Thần kỉnh: Chuột rút] co thắt cơ, dị cảm.
Sinh dục tiết niệu: Tăng creatinin huyết thanh.
Hiếm gặp, ADR <1/1000
Máu: Mất bạch cầu hạt, giảm tiếu cầu.
Hưởng dẫn cách xử tríADR
Giảm natri huyết thường biểu hiện: Khô miệng, khảt nước, mệt mòi, buồn ngù. Điếu nảy phải
được xem xét thận trọng, đặc bỉệt khi dùng phối hợp với các loại thuốc lợi tiếu khảo. Cần phải
điều chinh liếu lượng và kiềm tra định ký điện giải đồ.
QUÁ LIÊU
Biểu hiện: Lo lắng, lẫn lộn, yếu cơ, khó thờ.
Xử lý: Rừa dạ dảy, dùng than hoạt.
Kiếm tra cân bằng điện giải vả chức năng thận.
Điếu trị hỗ trợ. Nếu tăng kali huyết có thay đổi điện tâm đồ: Tiêm tĩnh mạch natri bicarbonat,
calci gluconat; cho uống nhựa trao đổi' ion (natri polystyren sulfonat- biệt dược Kayexalat) để
thu giữ cảc ion kali, lảm giảm nồng độ kali máu.
ĐÓNG GÓI
Hộp 03 x 10 viên.
Hộp 1 chai x 100 viên.
BÀO QUẢN
Nơi khô, nhiệt độ không quá 30°C. Trảnh ảnh sáng
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG
Tiêu chuẩn cơ sờ.
HẠN DÙNG ,
36 tháng kế từ ngảy sản xuât.
sa IhphaỊn;
uACH NMIÊM mm ven
Để xa tầm tay của trẻ em.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi" y kiểu Bác sĩ.
Sản xuất tại:
CTY cò PHÂN DƯỌC PHẨM SAVI (s…..m... J.s. C)
Lô Z. 01-02- O3a, khu Công nghiệp trong khu Chế xuất Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông,
quận 7, thảnh phố Hồ Chí Minh
Điện thoại: (84. 8) 37700142-143-144
Fax : (84.8) 37700145
Tp. HCM, ngảy 1=Ỹ tháng IL năm 2015
KT_ TỎNG GIÁM ĐÓC
:….cụz: TRUỎNG
ij'RIJCIFJG PHÓNG
/ ,
›? ›ÍfffìW
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng