L…s
connencrmmíllummum
u zmm—Esụ KCNIKCX nu Thuan, o 1, Tp. …:u
ĐT; «msỹoouz ua … Fu: (omsnoous
Huhộp … _
^ ư &Muơcunthooơơn
BỌ Y TE
cục QUẢN LÝ DỰ
ĐÃ PHÊ DUYÊ
Lân đãuz... .. .l.…… ./.
Yqu uun …… .…
Rx Thuốc bán theo đơn
ENTACIION ? 5
m… Mu : Mõi wen chúa :
Spironohcton
Tá dươc vứa dù ,
qumu—cuơue culopm—
uEuMloG—cAcuoùne-
núnmone-rAcnuuspuu:
)Gndọctrưpgtdhubngdlnsữdwg.
IÀO «… :Noi kho. nhmoo
khong quá 30°C. Tránh anh sáng.
oo_c lý nuơnợ nin su ơunạ nơ: un mm
D!nlỉmmaanreom
.Ắ. 1 vion
.”.nau 100
wen neJ, uar :Jao pm…
1
ENTACRGN
` Spironolacton 25 mg
uEu uuln : TCCS
Hu hộp nhin chn!
Rx Thuo: Lum lheo don
Chat 100
…ẻr nan le. Dac nm…
ENTACRGN 25
Spironoiaclon 25 mg
. Á
um. n …xm :u… .…
Ynanlz unan
Su …… 'qu . ""
…ì hn: v… ỹh ’
`… `1wv~
UF.u HnJHE
Hmư]
HAIì OUAN
mửmnẽmmẽmuãĩe
ENTACRON ²5
(chai 100 Víản)
Ắổếf/Ắ’ĩĩ
ENTACRGN 25
Rx Presơblion onIy medíclne
ENTACRQN 25
WRBƯIIII : Each capr oonla'ns :
Spironolnđcne ............ 25 mg
Excipìenls q.s. |or . 1 cap…
IIDIỀATIIR — …nnuus ~
ME - WIIISWTIIII -
… - 8105 mm :
Su WM IQIM
mụ : Keop in a dty place.
do not store above 30°C.
Protect trom light
Read urnlully Mc lulm Defore use
IIer ơul n! reach 0] mm…»
mee uý HU
m… z_uqled v.;dDems
A
ENTACRGN 25
` Spironolactone 25 mg
25
SIEGIHCATN : Mnnutacturưs
S:Ulnhavm
SốDSXIBIChNO. :
NDinXqu.M :
HendímqlExp.ũlnz
llllllllllllllllllllllllllllll
I›` … u.,u JJ,
.F' L\LUụ
Salmnarm
] w
m… ……
w;. » ;
c.… wì…n
m…u
n…… nn.
In n , ư…
, H……
,hmư.
`ủ< ur…
'…er dv,- mvv…u u.… _"'
m… n uun u.. ` ,…
ỉrạnn _rvr
'ĨH\U
TP.HồChỉMinhmâij tháng. .,C.nãmZOIệ
Tng GiảmĐốc
Phó Tồng Giảm Đốc (KH—CN) ẤXV/
mÃcmzmẽmnlmrsữ
ENTACRON 25
mm wún nm \n
couìư cp nươc mía sam (mau)
z 1-02—03a xcun 1/100
Toản thân: Mệt mòi, đau đầu, liệt dương, ngủ gả.
Nội tiết: Tăng prolactin, to vú ở đản ong, chảy sữa nhiều, rối loạn kinh nguyệt, mất kinh, chảy
máu sau mãn kinh.
Tiêu hóa: Tiêu chảy, buồn nôn.
Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
Da: Ban dò, ngoại ban, mảy đay.
Chuyến hóa: Tăng kali huyết, giảm natri huyết.
Thần kinh: Chuột rút/ co thắt cơ, dị cảm.
Sinh dục tiết niệu: Tăng creatinin huyết thanh.
Hiếm gặp, ADR <1/1000
Máu: Mất bạch cầu hạt, giảm tiếu cầu.
Hướng dẫn cách xử tn’ADR
Giảm natri huyết thường biểu hiện: Khô miệng, khát nước, mệt mòi, buổn ngủ. Điều nảy phải
được xem xét thận trọng, đặc biệt khi dùng phối hợp với cảc loại thuốc lợi tỉếu khảc. Cẩn phải
điều chỉnh liều lượng và kiềm tra định kỳ điện giải đồ.
Fi
.“…
QUẢ LIỀU
Biểu hiện: Lo lắng, lẫn lộn, yếu cơ, khó thở.
Xử lý: Rửa dạ đảy, dùng than hoạt.
Kiếm tra cân bằng điện giải và chức năng thận.
Điều trị hỗ trợ. Nếu tăng kali huyết có thay đổi điện tâm đồ: Tiêm tĩnh mạch natri bicarbonat,
calci gluconat; cho uông nhựa trao đổi ion (natri polystyren sulfonat— biệt dược Kayexalate) để
thu giữ các ion kali, lảm giảm nồng độ kali mảu.
ĐÓNG GÓI
Hộp 03 vĩ x 10 viên.
Hộp 1 chai x 100 viên.
BẢO QUÁN
Nơi khô, nhiệt độ không quá 30°C. Tránh ảnh sáng
TIẾU CHUẨN ÁP DỤNG
Tiêu chuẩn cơ sở.
HẠN DÙNG
36 tháng kế từ ngây sản xuất.
SaWỂa'ơm
TnAcn mutM TION vcn
Để xa tẩm tay của tre em.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi' y kiến Bác sĩ.
Sản xuất tại:
CTY cò PHẦN DƯỢC PHÀM SAVI ( s.v……… J.s. C)
Lô Z. 01 -02- 03a, khu Công nghiệp trong khu Chế xuất Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông,
quận 7, thảnh phố Hồ Chí Minh
Điện thoại: (84.8) 37700142-143—144
Fax : (84.8) 37700145
Tp. HCM, ngảy lí thảng 4L năm 2015
KT. TÓNG GIÁM ĐÓC
D ì'RJỎNG PHÒNG
TUQCỤC TRUONG Ẹ(
' J | , w `
'x' … íẮ'HẤ ›lfzmắz
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng