ZY2-ÍITỂÌ'
TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM & SINH HỌC Y TẾ
8 đường 13, KCN Tân Bình,Q. Tân Phú, Tp. HCM
* Mẫu nhãn gói:
R. 38
JJJÌ` Y '! J²Ỉ ’
('l'(` (_H'1N H Dí'O`JỈ ' ENICEFA
~ › Cefaclor125
J Đ;`J ẵ’HJ- Ễ)L`J Lề mg
' ' un…
J _ ®nnednđnmmluvAuunmcnf
Lg… JJJẶẶỊọ’Ịđ’ _. uumuuns.mmm.u.mm.mucu
Mmpnhláuínu MA
oonem
MỏJguenh…nummmụơuụưánqucdơ
cdmtuóueuimntuươmncâmnúw.
cAcmouemm
moocvomdỏnuìdwg
ưucuutnnccs
DỂ JuưAu nvcùamê EM
nocxữ…eolusùnunsMMJưme
& uu…o RAO.TRAMM A… sAusmucnừ
66 lô SX HD:
’ " ’ B…szuomoo
V:!EDINEI
* Nhãn hộp 12 gỏi:
R. muơc … mm oơu HOP 12 IlỞl 3! Ê muđc uu meo …
OỎNG ỨC:
TÌNO'C Mĩ pha hõn dÌ°ll uống _ cmcẸ mmohydm Thuốc bột pha hỗn dịch uống
mung đzmgCefoclor l25mg
- Tú duợo ........................ vd gói 30
ENICEFA “°“ ENICEFA
Nhiệt dộ không quó 30°C. trónh
dnh sóng vò đm.
Cefaclor125 mg Cefaclor125 mg
Mu ehuđn: chs
SĐK: VD-XXXXX—XX
ẵ_.
nỂxnlu mcủumè II.
… J … @
enp—wao …Ịlffl'guggW -
. `t<
. … PHẨN DƯỢC PHẨM&SINH HỌCYTẾ _ _ ___… __
= ` ~ 13, KCN Tân Bình,Q. Tân Phú, Tp. HCM _
m 12 qol ao
cnl mua:
Đléu ù1 cóc nhiẽm khudn do cóc vi
\ khan nhỌY cỏm: nhlẻm khudn
zdưởno hô Mp. an khuđn ơuong
ìỈlỐỸNẽu,rwẻmlmuđndovòphỏn
mỏm
` UÊU 1… VÀ cAcu oùuc.
006NG ui …. MN muc.
TẮC DUNG mòne … uu6u.
cAc Muc uu mAc:
Xln dọc tơ hUớng dón sủ dụng.
sơ lo sx:
Nniy sx:
HD:
_ TỜ HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG THUỐC
lmảẽỂỂỏìễođ ' '
DƯỌC PHẦN Vỏ *
W TE ENICEFA
c-_ Ể
CỔ Cefaclor monohydrat
Tương đương Cefaclor 125 mg Ể
Tá dược vừa đủ gói 3 g
Xanthan gum, Iractose, Sachelac 80, Aerosil. Bột talc, Acesulfame - K, Bột mùi dâu, Mâu đỏ Erythrosine lake
DANG BÀO CHẾ: Thuốc bột pha hỗn dịch uống.
DƯỢC LỰC HỌC:
- Ccfaclor lã kháng sinh nhóm cephalosporin dạng uống, bán tổng hợp, thuộc thế hệ 2, có tác dụng diệt khuẩn đang
phát triển và phân chía bầng cách ức chế tổng hợp thânh tế bâo vi khuẩn.
~ Phổ kháng khuẩn: Cefaclpr ỉn vitro có tác dụng đối với phẩn lớn vi khuẩn được phân lập từ người bệnh:
Staphylococcus, kể cả những chũng sinh ra penicilinase. coagulase dương tỉnh, coagulase âm tính. tuy nhiên có
biểu hiện kháng chéo giữa cefaclor với methicillin; Streptococcus pneumoniae; Streptococcus pyogenes
(Streptococcus tan huyết beta nhóm A); Moraerla (Branhamella) catarrhalis; Haemophilus injluenzae (kể cả
những chủng sinh ra betalactamase. kháng ampicillin); Escherichía coli; Proteus mirabilís; Klebsiella spp.;
Citrobacter diversus; Neisseria gonorrhoeae;
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
- HăJp thu: Thuốc được hấp thu tốt sau khi uống lúc đói. Uống liễu 250 mg vã 500 mg lúc đói, nổng độ đĩnh ưung
bình ưong huyết tương tương ứng khoăng 7 vã 13 microgam/ ml, đạt được sau 30 đến 60 phút. Thức ăn lảm chậm
hẩp thu nhưng tổng lượng thuốc hẩp thu không đổi, nổng độ đỉnh lúc nảy chỉ đạt 50% đến 75% so với uống lúc đói
vã thường xuất hiện muộn hơn từ 45 đển 60 phút.
- Phán bổ: Cefaclor được phân bố rộng khấp cơ thể; có thể đi qua nhau thai vả băi tiết trong sữa mẹ ở nổng độ thẩp.
Khoảng 25% ccfaclor gấu kết với protein huyết tương.
- Chuyển hóa và thải trừ: Ccfaclor thải trừ nhanh chóng qua thận, tới 85% liều sử dụng được thâi trừ qua nước tiểu
ở dạng không đổi trong vòng 8 giờ. Cefaclor đạt nổng độ cao trong nước Liễu trong vòng 8 giờ sau khi uống. nồng
độ đĩnh Lrong nước Liễu đạt được 600 và 900 microgram/ ml. Thời gian bán thâi cũa cefaclor trong huyết tương từ
30 — 60 phút. thời gian nảy kéo dãi hơn ở người có chức năng thận giảm, nếu mất chức năng thận hoản toản. thời
gian bãn Lhzỉi kéo dâi từ 2,3 — 2.8 giờ. Một it cefaclor được đảo Lhãi qua thẩm phân máu.
cui ĐỊNH:
Điểu trị các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cãm: nhiễm khuẩn đường hô hấp, nhiễm khuẩn đường tiết niệu,
nhiễm khuẩn da vả phẩn mềm.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG:
Thuốc nảy chi dùng theo đơn cũa bác sĩ.
* Người lớn:
— Liều thường dùng: uống 250 mg (2 gói 125 mg) mỗi 8 giờ.
uống 250 mg (2 gói 125 mg) ngây 3 lẩn. _
— Đối với nhiễm khuẩn nặng: uống 500 mg/ lẩn (4 gói 125 mg), ngây 3 lấn.
- Liều giới hạn kê đơn: 4 g] ngăy. (d
* Trẻ em:
- Liễu thường dùng: uống 20 - 40 mg] kg cân nặng] ngây, chia thănh 2 - 3 lẩn.
- Vìêm tai giữa: uống 40 mglkg cân nặng] ngây, chia thânh 2 lẩn uống, liều tổng cộng trong ngây không dược quá
1 g.
- Liều tối đa: 1 g] ngăy.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
— Mẫn câm với bất kỳ thảnh phẩn nảo cũa thuốc.
- Không dùng thuốc cho bệnh nhân có tiền sử mẫn câm với kháng sinh nhóm cephalosporin.
THỜI KỸ MANG THAI VÀ CHO CON BÚ:
* Thời kỳ mang lhai: Chỉ được dùng khi thật cẩn thiết do chưa có công trình nghiên cứu đẩy đủ nảo ở người đang
mang thai.
* Thởi kỳ cho con bú: Nống độ Cefaclor trong sữa mẹ rất thẩp. Tác động cũa thuốc lên trẻ bú mẹ chưa rõ nhưng
nên lưu ý khi thẩy trẻ bị tiêu chảy, tưa vã nổi ban.
- Viêm họng, viêm amiđan. viêm phế quãn. nhiễm khuẩn da vả mô mềm, nhiễm khuẩn đường tiểt niệu dư ': »
TẤC ĐỘNG CỦA THUỐC KHI LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC.
Đôi khi bị ânh hưởng do tãc dụng không mong muốn đau đẩu, bồn chốn ảo giác.
NHỮNG LƯU Ý ĐẶC BIỆT VÀ CẨNH BẤO KHI SỬ DỤNG THUỐC:
- Thận trọng với bệnh nhân có tiền sử mẫn cãm với penicilin do có mẫn cãm chéo.
- Dùng thuốc dải ngăy có thể gây viêm đại trăng giã mạc, thận trọng với bệnh nhân có tiển sữ bệnh đường tiêu hóa.
đặc biệt là viêm đại trâng
- Thận trọng khi dùng thuốc cho người suy giãm chức nãng thận. Nên giãm liền ở những bệnh nhân suy thận nặng
TƯỚNG TẤC VỚI CÁC THUỐC KHÁC, CÁC DANG TƯỢNG TÁC KHÁC.
- Dùng đồng thời cefaclor với warfarin hiểm khi gây tâng thời gian prothrombin, gây chây máu hay không chãy
máu về lâm sâng. Nên theo dõi thời gian prothrombin vã điều chỉnh liều nếu cẩn thiết khi dùng thuốc cho những
bệnh nhân năy.
- Probenecid lãm tăng nổng độ cefaclor trong huyết thanh.
- Dùng đồng thời thuốc với aminoglycosid hoặc thuốc lợi niệu furosemid lăm tãng dộc tĩnh với thận.
- Test Coombs (+) giả khi sử dụng thuốc. Trong khi lâm phản ứng chéo truyền máu hoặc thứ test Coombs ở trẻ sơ
sinh có mẹ dã dùng cefacloi trước khi sinh. phản ứng nây có thể dương tính do thuốc.
~ Tìm glucose niệu bầng cãc chất khử có thể dương tỉnh giã.
TẤC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN CỦA THUỐC.
Ước tinh khoảng 4% người bệnh dùng cefaclor gặp những tác dụng không mong muốn. Ban da vả Liêu chãy
thường gặp nhãt ngoải ra còn tăng bạch cẩu ưa eosin trong máu
- Ỉt găp. tăng tế bão lympho, giãm bạch cẩu hạt, giãm bạch cẩu trung tĩnh buổn nôn, nôn ngứa nổi mây đay, ngứa
bộ phận sinh dục, viêm âm đạo, nhiễm nam Candida.
— Hiêm gặp: phân ứng phản vệ, sốt triệu chứng giống bệnh huyết; thanh hội chứng Steven Johnson hội chứng
Lyel], ban da mụn mủ toản thân; viêm đại trâng giã mạc; giãm tiểu cẩu, thiếu máu tan huyêt; tăng enzym gan
viêm gan vã văng da ứ mật; cơn động kinh, tăng kích động, đau đẩu, tình trạng bồn chồn, âo giác Iú lẫn; đau
khớp.
` Thông báo ngay cho bảc sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phăi khi sử dụng thuốc.
QUÁ LIÊU vÀ xử TRÍ.
- Triệu chứng: Buốn nôn, nôn. đau thượng vị, tiêu chảy.
- Xử trí: Cẩn xem xẻt đến khả nãng quá liều của nhiều loại thuốc, tương tác thuốc vả dược dộng học bât thường ở
người bệnh. Không cẩn rửa dạ dây trừ khi uống Liều gấp 5 lẩn liều bình thường. Bão vệ đường hô hấp cho người
hệnh, hỗ trợ thông thoáng khí vả truyền dịch. Lâm giãm hấp thu bằng cách uống than hoạt nhiều lẩn.
ĐÓNG GÓI. Gói 3 g Hộp 12 gói.
BẨO QUẢN: Nhiệt độ không quá 30°C. tránh ánh sâng vã ẩm.
HẠN DÙNG: 36 tháng kể từ ngãy sản xuất.
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG: TCCS.
Đểxa tầm !ay của trẻ em.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trưởc khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiểu bác sĩ.
_ ` mzmmmạJ _
CÔNG TY cô PHÂN DƯỢC PHAM VA SINH HỌC Y TẾ
Lô m- 18 đường 13. KCN _u Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh
0 -
IM!`
me cục TRUỎNG
p.muòne PHÒNG
% M 7fânợ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng