tXJYTE ,ẢWỞVÝJF
CỤCQUÀNLÝDƯOC
ĐÀ PHÊ DUYỆT
.I H fịfệL lti * miiiiiĩii'ảĩ
Búth. ƯiW
Ultiman
—ijịẵ_ỉn W“ "“i _-u__l__ sTõịĩi
nv…~ av~—
Enhamox Enhamox
m nmmiclnv I u—Inlnlỉclnv
uom ummomes mc ỀỀEI M'willm ặ
Enhamox Enhamox Ô
cu»ununírln ro nmonicluv Ộ Ế
|_ítỉấl ãqui—iM _ "ỉ'l Ê I ả
Bt iz~ BL i'~—— ỉ ẵ’ o Ễ
: g 0- m
Enhạmox Enh amox O : g Ễ
ru umnic rlnv (l!thllIiẺlIì' ._ x 0- ì`.’
L…. _ …... .. ;» Ộ * <
Ẹ ĩin—Ọ lì Ị-m—u- gl-ẵĩ ~. 0 Ễ
² o % Ẻ
Enhamox Enhamox p-i ; O,
co axnnu:iclnv | u nmnxỉmlm p 3
xoumqug
Box of 1 blister x 10 tablets
— ….. Fr,“ --tì:gnrri
lklA—nn imoanu- uuu-un / ? 7
Ẹnhqmox Enha|mox /ẽlỉễ
…— … —~J… -ịL—Lưgfr ] Jf
Bt i' "” lit i'ẫ1"
Enhamox Enhamox
co-unoxiclnv I nam nxidnv
f… «. cJỈJ un
LIIqÍ uỈ'ẳ ui—l noìf Luẳ
LLz: Lu……
Enhamox Enhamox
rn—nmnxỉrlns m- nmnxỉrluư
— …J ….Ẹj- -—fị~L…ặj
Bt i'313' Bt if-L“
Enhaznox Enhamox
L o…nminỉclan cn nmnxicluv
&h~*u an…—
Enhamox Enhamox
cLL- -umuici I\ co- -ummtirl nv
wnM
L—fỉg _..—Ỉl'ẵỂ Ĩi—ị _ĩQi ng
RP~* an
Enhamox Enhamox
rn-nmuỊil llv co—umozidov
L M 'w- C v—b-n`
—. qu~'ụ OOq i—im an mq 'i
R— sm Wu
_
Enh_amox Enhamox
… unnl_ưẸ _ cưumnỉdnu I ẳ ẳ
fỊ=ụzịt—L ạgJJ-z '. g t -0> ² —t
& i*::: & in:: a — '0 Ề 0 ~
' ẫ 1 —L Ẹ °Ế ẵ
Enh_amox Enhamox 0 < 4 N LE _
ru munix t'hv cu—ulu uuiư_l.nx ả _g z _IU
i—[ắ'ẸIÍ rỮ—Íẵầlũ' …: 'ẩi ẫ ; x 2 ẩ c ẵ ẵ
Bt i'…… Ba iL—… Ễ ổ Ễ . = ẵ Ế Ễ
n E :=: Ê
ẵâẳỉffl’?“ FE..ạ…úạ.ớtnox < a . … <
"_ĨL. Lmỉ ’ĨL-ỉ …;J ....“ỄÌ õẵ % Q
3 * Q
Btrzzr &llĩ:…
B€
Enhamox
co-amoxiclnv
Scaled to 70%
lỉllffllũũllV
l810²L WEDWNJ
3
0
.
m
0
x
I..
3
nt.
A
3
…
…
suanez 0» x msqu & J° xoa
…
.…..
m
…
.…
…
…
Hộp 6 ví x 10 viên
Wèn nhn ban phim
Khtng khuẩn
Enhamox
co-amoxỉclav
, R Thuôc bin mm dơn
Lg
%os 01 paLe>s
. -.H. …. .…IẸ
....L .,LJLLLh1 ..LL,..LML .Ì
IOẺỂH uểnđlffl
hqu LLLHỄ
.….ưuMHÌI ư?uh
í.ẩề.L .IL:
uonud.mzmqm neẵẫ
hl!L …. nlllL ……
_..LƯll.z u…hl.lHl ', r! IẺỈVH.
L…LLIf …… LlIM. .:
…,..ưH.…ư.fflij. ưu .,,,uh.Ả
IDE..lJEH KQẺ.ẫẦHÉ
L LLL.L. …. LLJ.L J.
Ỉr:ư† ư.lLf ,ll. Ưu ,ưh.L…
uẵ:…s miem .nẵ.ăỉ……m…m
IN & LLIL_ .:
_ MSE Gth ,l:.lfL.f.h JHIIITJ.
noEnfflì:W lơi…shfflũffl
thư L.LLI.L,t
zJ.L.. ...ffllĩnuL: ,.ưỦnưlư
uodỄã:ơM ueẵm.
l..LIL! ! ll IIH_ !
.an, ầ.ữnỉl . !! `lưLhal
.nefflnfflFffl .naằW
L.Ll. …… L.H._ ……
.. .ffl…! .,ưW. 41l,.IỈMA ,,wỦLI.
ued.ẫỂ ncẵW
huũ «. LLHL...
__LẺỦILLLPl
xaEr-ĩư. uoầẵẫ.
, …… …… nu, ……
_! .LF.. L.Lẩqu . b.hi|bj
ncẵẫ uoEua—Ể
II. Lưu.
T.…..»J...…Idlưh,ư XH ,WN.. I.IILIE
.uụỉllL L.
…Ễ sẵs… -
›n-u .nlnẵLẵu
noããiffl
ắI
L
L
ễẽL
f
}!
ìJ
W H … n ,L..LLnLữua_lĩưửơmm…
. :. .e L h.LLL:LẺS I. ầ…x:lẵẺ
W % » .… naẵỄH noẵỂffl
u. … 0 hHH… …… n.HẢ …… _
1
E … .H..uH…ụưưfflllĩưư ,Ửnf
…. M 0 0 X MuẩỈẫnh-uuẵ. MG ......Llaiẽ
! DM …… .… V End .…— ẫ
Ó
… O … 2 L..uu,_ …… ..LLJ …….
I … w ÍưH …ưL..Lr…I.LLLƯJLỦHỦ…lI
. . Ễễẫ , .:...ễ
Mụ … H uoErỂffl uoEÉỂW
....ILII L «… lỉ|la._ d
0 _ ƯFLLưN…IT ưfflgffll
onrfflă…… xcỂửử—wm
x .lL, …. LLIL_ ….
rírảgưMLllỈƯúìưẵ…l
ê, ..ẳ..... ,. L…..…..aè
neẫỂffl uoẵrăẵm
LllLL # Liìiẽ. ……
.,..…ffl,ưMLI,LLMLẺưLLẾII
:sễ. z. .….Ễè
lÔẵẫduffl NÊẵỂffl
Jlllẹ_ …… JỈLL L ……
,,..ư…tưẺlĩMủfflẺ
L i.ẩễĩz L %….Ìiẫ.
acẵỂffl uoẵỂW
LLLLL.LL._ # JỈỉL «…
,.L...LIM.Lư.PWĨl_LLME…MỂI
..:.ẵuin .:
ncũn.ưẾ.ủ …ễẾuẢHW.
sỉnLìị …… L. L. Lu.…, …:
. ư… ưW.,I..Mnuưưal
`ỉELỂ.:Ẻ L :.LỄẽt:
aeỂuỂW …ồẵỂffl
llỉ.J a… !..lllL Ổ
T…...ưư ,fflLJ....,IẦƯHuỨLJLI
ịỉLỄễ. L .…...LÌỄE
ncễaỄffl aoẵỂffl
ILI.I.JL.… J. !...Ile…… #
....ỮLH, ,ffl ĩll..Hưuu WM…ưxĩl
LL ...Ắẫz LL ›L...ĩẵẻ
xoăđnffl KOẵỂffl
Dl'ơHLJEH Lĩ'.m“L
,. JB….UWLII,ĨƯF,,mỪ…
..:..Ễi .:
……LỄ… ửeẵ
JN SlL'c
hFÍLỂ l.,LhH…ư_
VLen nén bao phLm
Kháng khuấn
Ỉnỉn.l , Ưu. .…I. :nluợ ,, mrlL
ẫìaỉtnr: . ỉ. .…ỉẫnẻ .
xeẵỂffl neỂaỂffl
szalqez 0» x smsuq z Jo xoa
Enhamox
co-amoxỉclav
THỤỐC BẮN 'I'HEO DON. pocj Kỹ HƯỞNG DÂN SiỉD_ỤNG '!“RU'ỞC' KHI I)ÚNG. NJ?LJ (_Ĩ'Ấ N
I'HlĩM TIIÔNG TJN. XIN 1101 Y KIÊN B.ch SĨ. DE XA TAM TA Y TRE EM.
ENHAMOX
Amoxicillin 500 mg/ Acid clavulanic 125 mg
THÀNH PHẨN
I[oạt chât:
Amoxicilìin (dưới dạng Lrihydrate) 500 mg
(Jluvulunìc- Acid (dưới dạng Kali Clavulanat) 125 mg
Tá dược: Magnesi mrlral. nam' cmscarmelloxe. colloidal unhydrous SiIL'CU. bulylalcrl
hydroxyloluen, tcrch cellulose vi lình rhê, ef/1y/ cellulose, hypmmellư/cullLalosc, rilcm dioxid.
|
DẠNG BÀO (lllÉ . ,
Vỉên nén bao phím /Zéế.
_/ V
cui ĐỊNH
C u -An. oxicluv dươc chí dịnh dể diển tri nhìỗm khua-“Ln sau gây … bởi các tL'Lc nhân nhạy cảm:
nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới viêm Ỉ'dỈ giữa cẩp, viêm xoang. nhiễm khuẩn dường Liều nhiễm
lchuắn du vá mỏ mẽ….
Co-Amoxiclav được chỉ định cho cảc nhỉễm khuấn gây ra bởi các chúng vì khuân tiết B-
lactamase đề kháng amoxiciỉline và việc đỉều trị không nên kéo dải quá 14 ngây. Thuốc cũng
duợc dùng cho các chi đinh sau:
- Vìêm amidan tải diễn
— Dợt cắp cùa viêm phế quán mãn, viêm phổi dốm
— Nhiễm trùng dường Liều dặc biệt lả tải diễn vả hiển chứng nhưng không viêm tuyến tíến
liệt
~ Sây llmi nhiễm khuân, nhiễm khuẩn vùng chậu hoặc trong thời kỳ ơ cữ & nhiễm khuân
trong hụng. f
.a « Ắ … ( ' L . . L L L L . . Ấ \ .
— VLan mo te bao. veL căn cua dọng vạt va ap…xe răng nặng kem vnem mo le bao lan ma.
IIÉU l UỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Trường hợp nhiễm khuẩn nặng vù nhiễm khuấn đường hô hãp liều uống thường dùng lá [ viên
chúa 500 mg amoxicillinc và 125 mg acid clavulaníc moi 8 giờ hoặc theo kê toa cùa Lhầy thuốc.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Tỉến sứ dị ứng với kháng síth nhóm beta— laclam quá LL~LẫLL vưi penicillin, tiền sử váng da hoặc
Lối loạn chửc năng gL-m do co-1moxiclzu hoặc do pcnìcìllin.
[ UU Ý VÀ THẶN TRỌNG KHI SI DỤNG
Đã quan sát thấv thuy đối tLong cảc xét nghiệm chúc nãng gan ở một số bệnh nhân dùng co-
amoxiclax. Do đó nên giảm liểu ờ hệnh nhân suy thận nặng. Ý nghĩa lâms sảng của cảc lhay dỗi
lìil} khỏng IỎ Láng nhung LLên thận uong khi :Iung co- -amoxulav cho CLìc bệnh nhân đã có bằng
chửng Lôi Inạn chức năng gun. Vảng du L'L nuìl … thế nghiêm uọng, như…. lnuùng có thẻ phục
nôi hiềm khi được hảo cáo. Các dắu hỉệu vL-`L lLiệLL chùng co Lhể không Lũ rảng cho đến (› Luân
suu khi LLgưug diển Lri. Ban dó LIO vỉênL Luyền hạch câu ở bệnh nhan dùng amoxicỉllin Nên ttánh
dùng co-amoxicluv nểu nghi ngờ vĩêm luyến bạch cằu. Su dụng kéo dảz đôi khỉ gâv sự phát LLíểtL
quá mức cún các chung đê kháng.
l
SỬ DỤNG KHI MANG THAI vA cuo CON nú _
Không Jhấy tảo dộng gây quái thai qua cảc nghìên cL'nỉ về sinh sản Jrên dộng vặt (chuột công vả
chuột nhắt) dùng co- amoxiclav uống hoặc Jiêm. Có ít kinh nghiệm sử dung co amoxiclav trên
người mang thai. Cũng như với tắt cá cảc thuốc khác nên tránh dùng cho phụ nữ Imang thai. dặc
bỉệt lá trong suốt quý dẩn cùa thai kỳ. trừ khi được cân nhảc cần Jhận bời Jhầy thuốc
Có thế clùng co- -amoxiclav Jrong suôt Jhời kỳ cho con bú Ngoại trừ nguy cơ quá mẫn liên quan
đến lượng vềt dược JiếJ vảo sữa. khõng có tác động có hại cho ưé bú mẹ.
TẢC ĐỌNG LÊN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẶN HÀNH MÁY
Co-amoxictav không ảnh hưởng đến khả nảng lái xe vả vận hảnh máy.
TƯO'NG TÁC THUOC
Đã có các bảo cáo tang tần số ban dò da ơ cảc bệnh nhân dùng ampicìllin hoặc amoxicillin cùng
với allopurinol, so với các bệnh nhìn chi dùng khảng sỉnh.
Dùng dồng Jhời allopurinol trong khi đang điểu trị với amoxìcìllin có thề lả… tảng khả năng xảy
ra các phản ứng dị ímg da.
Đã có các báo cảo về vỉệc kéo dải thởi gIan chay mủu vả proll.romhỉn Jime ờ ca'c bệnh nhân dùng
co- -amoxiclav. Nên cẩn Jhận khi dùng co-amoxiclav cho các bệnh nhân dang dùng liệu phảp
chống đông. Cũng giống như cảc kháng sinh phô rộng khac. co amoxỉclav có Jhể lảm gỉảm híệJ/ỦCL
quả cùa thuốc uống ngừa Jhaỉ vả bệnh nhân nên dược khuyến cùo JlJích hợp.
TẢC DỤNG PHỤ
Buồn nỏn, nôn, Jiêu chảy. phát ban. hiếm gặp víêm một kết do kháng sinh.
BẢỌ NGAY CHO BÀC sỉ HOẶC DUỌ( sỉ NẺU GẶP BÀT KÝ TRIỆU CHÚNG NÀO KÊ
TRÊN HOẶC CÁC BẢT IHU'ÒNG KHÁC
DƯỢC LỤC HỌC
Vi khuấn dề kháng với nhiều loại khảng sỉnh bằng cách tìết ru enzym phá hủy kháng sinh Jrước
khi Jhuổc có thể tác động lên vi khuẩn. Clavulannle trong co- -mnoxiclav chống lại cơ chế dề
kháng nảy cùa vi khuẩn bằng cảch ức chế các men lì— —lncJaJmas dìều nù_x lả… cho vi khuân nhạy
cảm với tác dộng diệt khuẩn nhanh của amoxicíllìne khi dùng liều nống JIJỏJJg. lhuờnụ.
Ban Jhân Cìavuìanate cũng có một ỉl hoạt tỉnh kháng khuắn: Juy nhỉên. khi kết hựp vởi
amoxicỉlline trong co- -amoxiclav Jhuốc có phổ kháng khuẩn rộng vả dược dùng rộng rãi uong
bệnh víện cũng như chữa trị đa khoa
Co- amoxíclav có phố diệt khuẩn rộng bao gồm:
Vi khuấn ải khí gram dương: Enlaruococcus Fnecalis. EnleJocưoccm Fuecium. Slreplocouus
Pyugene, Srreploccocus Viridans Slaphylococcus AM em. ('oagJJ/ơse negalive Slaphyloccoci.
including Staphylococuus epidermis). Corynebacterium .Jpecies, Bthillns Amhracis vả Lis1eria
Monocylogenes.
Vi khuẩn kỵ khỉ: Closlrídium species, Peplococcuv species vả peptoslreplococc us
Vi khuẩn ái khí gram âthaemophi1us J'n/Tuenzu Mmaxella qumvhulis (anhamellu
(" Jurr.halis) Escherichia ( 'oli. Prolem MiJuhilis Proleux HIỈgIIIÍ..S KIebslella Species,
Sulmone/Ia species. Shỉgelln species. Bordelellu perJus.si.s. Brucellu species. Neisxeria
gonorrhea. NeisseJ' m meningilides. Vibrio cholerae vả Pasteure/la mullocỉclu.
Vi khuấn kỵ khí: Bucleroides species including B. FJungis
Một vái Jrong số các chúng Jrên sản sinh [3 lactamse Iảm cho chùng Jrủ nên kém nhạy vời
amoxicillin đơn độc.
… Ợ( DỘNG nọc
Amox1cillỉn và kali clavunute dểu duợc llẩp lhu lốt sau khJ dùng dường uống vả ổn dinh n~ong
mũi [Jường acid dịch vị Thửc ủn không ảnh hưởng dên sụ hắp Jhu vả Jhuốc có Jhế uông cùng
hoặ c không cùng vởi hữa ăn Sính khả dụng đường JJỂJJJg cua anmxicillin xá acid clzwulanic xảp
xi °)0% vả 75%
Acid ciavulanic có thời gian bán thái 1 giờ gắn lương, tụ với amoxỉciilin vá 1.3 giờ. Amoxicillin
vả acid clnvulanỉc đươc phân bố JộJJg răi vân hẳu hết cnc mô và dịch cơ thể bao gô… dịch mảng
bung nu“ớc tiều dịch mung phổi. dịch lJJi gỉuzx. mỉuu_.. nhảy ruột xương, JJ'Ji mụl, phui. mô sinh
sáu ở phụ nữ vả mật. Illễllì1 văo dich não túy lhông qua mảng não không bJ viêm và trong chất
JiC~J phồi thắp Amoxicillin gắn với protein huvết thanh khoảng 17 20% Jrong khỉ acid clavulanic
gắn khoáng 20-30%
Khoáng 10% liêu amoxicíilin vù it hơn 50% liễn acid cluvưlanic hị chuyên hó_u.
Amoxicillin vả acid clavulanic dược Jhái Il'ử chú yểu qua JlJận dạng không dôi (qua lọc cẳu Jhận
vỉJ hái JỉếJ qua ống thặn). Xẩp xi 50 -78% amoxìcỉilinc vả 25—40% aoid cluvutanic được béJi Jiềt
lrong nươc tiêu clạng không dối lrong vùng (› giờ dầu sau khi uống
QIJÁ LIÉU `
Chua có cảc lrường hng quả [iêu đuợc bảo cáo
BẢO QUẦN
Báo quản thuốc ở nơi khô rảo, ở nhiệt dộ dưới 30°C,
TIÊU CHUẨN CHÁT LƯỢNG: USP 36
IIAN DÙNG
24 tháng kế từ ngả_v sản xuất
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 06 vĩ x 10 víên
hoặc Hộp 02 vĩ x 10 viên
hoặc Hộp OI vỉ x 10 viên
Sân xuất bởi
LLOYD LABORATORIF-IS, INC.
No. 10 Lloyd Ave.. First Buiacan Industrial City
PHÓ cuc: TRUỜNG
-Ảfợuyẫn Vãn W
@
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng